- Tên trường: Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: mail@blu.edu.vn
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
 
                                                Đại học Bạc Liêu (DBL): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DBL
Cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2025 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Đề án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu
Video giới thiệu trường Đại học Bạc Liêu
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh năm 2025 theo 6 phương thức, trong đó trường dành 45% chỉ tiêu xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.
I. Các ngành tuyển sinh
1. Trình độ đại học
| TT | Ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu chung | |||
| Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ THPT | Xét kết quả thi ĐGNL 
 | Xét kết quả thi V-SAT 
 | ||||
| 1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14) | Điểm thi | A00; C00; C03; C04; D01; D14 | 95 | |
| 2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03) Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ 
 | Điểm thi | A00; C03; C04; D01; D09; D14 
 | 130 | |
| 3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử , T. Anh (D09); Toán, Văn, Công nghệ 
 | Điểm thi | A00; C03; C04; D01; D09; D14 | 80 | |
| 4 | Kế toán | 7340301 | Điểm thi | 120 | |||
| 5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Điểm thi | 80 | |||
| 6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Toán, Lý, Hóa (A00); Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Văn, Sử , T. Anh (D14); Toán, Văn, Công nghệ | Điểm thi | A00; C00; C04; D01; D09; D14 | 50 | |
| 7 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 
 
 | 7220101 | Văn, Sử, Địa (C00); Văn, Toán, Sử (C03); Văn, Toán, Địa (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Văn, Công nghệ; Toán, Văn, Tin học | Điểm thi | C00; C03; C04; D01; D14; D15 | 80 | |
| 8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Văn, Toán, Sử (C03); Toán, Văn, Sử (C04); Văn, Toán, T. Anh (D01); Toán, Sử, T. Anh (D09); Văn, Tiếng Anh, Tin học; Toán, Văn, Công nghệ 
 | Điểm thi | C03; C04; D01; D09; D14; D15 
 | 100 | |
| 9 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Văn, Sinh (B03); Toán, Sinh, T. Anh (B08); Văn, Toán, Địa (C04); Toán, Sinh, Công nghệ; Văn, Sinh, Công nghệ 
 | Điểm thi | B00; B03; B08; C03; C04; D14 
 
 | 90 | |
| 10 | Chăn nuôi | 7620105 | Điểm thi | 25 | |||
| 11 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Điểm thi | 25 | |||
| 12 | Khoa học môi trường | 7440301 | Điểm thi | 25 | |||
| Tổng chỉ tiêu các ngành đại học | 900 | ||||||
| TT | Ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Phương thức/ Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu chung | |
| Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | Xét học bạ THPT | ||||
| 1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | M00 | 45 | 
* Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hoá; A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; A02: Toán, Lý, Sinh; B00: Toán, Hoá, Sinh; B03:Toán, Văn, Sinh; B08: Toán, Sinh, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C03: Văn, Toán, Sử; C04: Văn, Toán, Địa; D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D09: Toán, Sử, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D15: Văn, Địa, Tiếng Anh; M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc, Kể chuyện và Hát).
II. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Ngưỡng đầu vào (hay còn gọi là điểm sàn xét tuyển) căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Cách tính điểm: Lấy trung bình kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
- Ngưỡng đầu vào:
+ Đối với các ngành đào tạo đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt (Giỏi) trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 24,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
+ Các ngành đào tạo đại học khác (không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên): Tốt nghiệp THPT và tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách).
2.3. Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2025.
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 đạt từ 600 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên khu vực và đối tượng chính sách).
2.4. Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học (V-SAT).
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 225 điểm lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng chính sách) trở lên theo thang điểm 450 và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm.
Trường Đại học Bạc Liêu xét điểm kỳ thi V-SAT của hai năm gần nhất với năm tuyển sinh hiện hành (năm 2024, 2025).
2.5. Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Ngưỡng đầu vào căn cứ theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau).
2.6. Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (chỉ dành riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng).
Ngưỡng đầu vào: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên); Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19,5 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng chính sách); Điểm thi năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển đồng thời các phương thức xét tuyển.
III. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1 và 5: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
- Phương thức 2, 3, 4 và 6:
+ Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường: Từ ngày 05/5/2025;
+ Đồng thời thí sinh phải đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ có Thông báo sau).
Riêng đối với phương thức 5, 6: Nhận hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu từ ngày 05/5/2025 đến hết ngày 07/7/2025. Dự kiến thi Năng khiếu ngày 12 - 13/7/2025.
IV. Hình thức đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1 và 5): Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
- Đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4 và 6: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo mẫu về trường (mẫu phiếu đăng ký xét tuyển phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/), đồng thời phải đăng ký ngành xét tuyển này theo hình thức trực tuyến vào đợt xét tuyển 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố hàng năm (sẽ có Thông báo sau) tại đường link: https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
Lưu ý: Đối với tất cả các phương thức xét tuyển, tất cả thí sinh (kể cả thí sinh tự do tốt nghiệp THPT trước năm 2025) sẽ phải tham gia đăng ký xét tuyển đợt 1 theo Kế hoạch chung toàn quốc (sẽ có thông báo sau) trên hệ thống hỗ trợ đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đường link https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn
V. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh chỉ cần đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 5: Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu và đăng ký xét tuyển trực tuyến đợt 1 theo Kế hoạch xét tuyển chung toàn quốc của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hồ sơ đăng ký dự thi môn năng khiếu gồm có: Mẫu phiếu đăng ký thi năng khiếu
- Phương thức 2 và 6
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ;
+ 01 bản phô tô học bạ cấp THPT/ hoặc tương đương;
+ Căn cước.
- Phương thức 3
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi ĐGNL;
+ 01 bản phô tô kết quả thi ĐGNL;
+ Căn cước.
- Phương thức 4
Hồ sơ gồm có:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển phương thức xét kết quả thi V-SAT;
+ 01 bản phô tô kết quả thi V-SAT;
+ Căn cước.
Hồ sơ sử dụng bản in hoặc phô tô KHÔNG cần chứng thực, nếu nộp theo hình thức trực tuyến thì sử dụng bản mềm là tập tin định dạng *.PDF/ hoặc tập tin hình ảnh: *.JPG, *.PNG, ...). Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển, phiếu đăng ký dự thi năng khiếu phát hành tại trường hoặc thí sinh có thể tải mẫu tại đường link https://tuyensinh.blu.edu.vn/.
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 26.99 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 20 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 15 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | 
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 27.49 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 21.75 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 18 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | 
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 874.67 | ||
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 725 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | 550 | ||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | ||
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 550 | ||
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | 550 | 
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 348.85 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 245.26 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | 
1. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 26.99 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 20 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 15 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 15 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 15 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 15 | 
2. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 27.49 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | 21.75 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | 18 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 18 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | 18 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | 18 | 
3. Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 874.67 | ||
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 725 | ||
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
| 6 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | 550 | ||
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | 550 | ||
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 550 | ||
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | 550 | 
4. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 348.85 | |
| 2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 245.26 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 6 | 7340301 | Kế toán | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 7 | 7440301 | Khoa học môi trường | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 9 | 7620105 | Chăn nuôi | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 10 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | |
| 11 | 7620301 | Nuôi trồng thực vật | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | 200 | 
C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 dao động từ 15 đến 16 điểm.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
| 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D90 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 16 | |
| 5 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | C00; C03; D01; D78 | 15 | |
| 6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D78 | 15 | |
| 7 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
| 8 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
| 9 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
| 10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; D90 | 15 | 
Học phí
Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố mức thu học phí cho năm học 2025-2026, áp dụng cho các ngành đào tạo đại học chính quy. Mức học phí được quy định theo năm học và khác nhau tùy thuộc vào từng nhóm ngành.
17.400.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kỹ thuật - Công nghệ, bao gồm:
+ Công nghệ thông tin
+ Nuôi trồng thủy sản
+ Bảo vệ thực vật
+ Chăn nuôi
15.700.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho ngành Khoa học môi trường.
15.500.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Nhân văn - Ngoại ngữ, bao gồm:
+ Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
+ Ngôn ngữ Anh
14.600.000 VNĐ/năm: Áp dụng cho các ngành thuộc khối Kinh tế - Quản lý, bao gồm:
+ Kế toán
+ Quản trị kinh doanh
+ Tài chính - Ngân hàng
Các ngành thuộc lĩnh vực Khoa học giáo dục và Đào tạo giáo viên được miễn học phí theo quy định của Chính phủ.

Mức học phí của Trường Đại học Bạc Liêu năm học 2025–2026 được xem là hợp lý và nằm trong khung trung bình so với mặt bằng chung của các trường đại học công lập hiện nay. Các ngành Kỹ thuật – Công nghệ có mức cao nhất, phản ánh đặc thù đào tạo đòi hỏi cơ sở vật chất, phòng thí nghiệm và thiết bị thực hành nhiều hơn. Trong khi đó, nhóm Kinh tế – Quản lý và Nhân văn – Ngoại ngữ có học phí thấp hơn, tạo điều kiện tiếp cận rộng rãi cho nhiều đối tượng. Đặc biệt, chính sách miễn học phí cho khối ngành Sư phạm tiếp tục là điểm nhấn tích cực, khuyến khích thí sinh theo học các ngành giáo dục, đồng thời góp phần giải quyết nhu cầu nhân lực cho lĩnh vực này trong tương lai.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | 
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 51140201 | Kế toán | 130 | Học Bạ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | 
| V-SAT | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| 2 | 7140202 | Bảo vệ thực vật | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học Bạ | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | ||||
| ĐT THPT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; A00; A01; X01 | ||||
| 3 | 7220101 | Nuôi trồng thủy sản | 110 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| Học Bạ | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | ||||
| V-SAT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; B03; C00 | ||||
| 4 | 7220201 | Quản trị kinh doanh | 90 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | ||||
| V-SAT | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| 5 | 7340101 | Chăn nuôi | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 | ||||
| V-SAT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| 6 | 7340201 | Kế toán | 130 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| Học Bạ | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | ||||
| ĐT THPT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16; C00; D09; D10; D14; D15; X01; X03 | ||||
| 7 | 7340301 | Khoa học môi trường | 25 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 | ||||
| V-SAT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| 8 | 7440301 | Bảo vệ thực vật | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
| V-SAT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | ||||
| 9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 130 | Ưu Tiên | |
| V-SAT | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| Học Bạ | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26; A01; X01 | ||||
| Kết Hợp | M00 | ||||
| 10 | 7620105 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Ưu Tiên | |
| Học Bạ | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84; C00; C03; C04; X01; X03 | ||||
| ĐT THPT | B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 | ||||
| V-SAT | B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| 11 | 7620112 | Giáo dục Tiểu học | 95 | ĐGNL HCM | |
| V-SAT | A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | ||||
| Kết Hợp | M00 | ||||
| 12 | 7620301 | Giáo dục Tiểu học | 95 | Ưu TiênĐGNL HCM | |
| ĐT THPT | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 | ||||
| V-SAT | C00; C01; C02; C03; C04; D01 | 
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Tham khảo các bài viết khác về trường Đại học Bạc Liêu
Phương án tuyển sinh trường Đại học Bạc Liêu năm 2025 mới nhất
 
    





 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                 Nhắn tin Zalo
 Nhắn tin Zalo