A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bạc Liêu năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bạc Liêu năm 2023 dao động từ 15 đến 16 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 16  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 16  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 16  
5 7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15  
7 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15  
8 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15  
9 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Bạc Liêu năm 2023

Trường Đại học Bạc Liêu công bố điểm chuẩn vào các ngành hệ đại học chính quy theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), phương thức sử dụng kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức theo kế hoạch xét tuyển sớm năm 2023 của trường như sau:

Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Bạc Liêu năm 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Bac Lieu nam 2023

Lưu ý:

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tất cả các phương thức (trừ phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông) theo kế hoạch xét tuyển sớm tại địa chỉ http://tracuutuyensinh.blu.edu.vn.

- Thí sinh được công nhận đủ điều kiện trúng tuyển sẽ phải thực hiện các bước lựa chọn nguyện vọng đăng ký xét tuyển trên hệ thống phần mềm thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Bạc Liêu năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

 

Năm 2022

Kết quả THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (đợt 1)

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

14 15 18 15 18 15 18

Kế toán

14 15 18 15 18 18 15

Tài chính - Ngân hàng

14 15 18 15 18 18 15

Công nghệ thông tin

14 15 18 15 18 18 15

Nuôi trồng thủy sản

14 15 18 15 18 18 15

Bảo vệ thực vật

14 15 18 15 18 18 15

Chăn nuôi

14 15 18 15 18 18 15

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

14 15 18 15 18 18 15

Ngôn ngữ Anh

14 15 18 15 18 18 15

Khoa học môi trường

14 15 18 15 18 18 15

Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng

16 18   17 19,5    

Sư phạm Toán học

      19 24    

Sư phạm Hóa học

      19 24 24 19

Sư phạm Sinh học

      19 24