Trường Đại học Bạc Liêu chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
C00; C01; C02; C03; C04; D01 |
26.99 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 |
20 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 |
15 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
15 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
15 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
15 |
|
7 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
15 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 |
15 |
|
9 |
7620105 |
Chăn nuôi |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
15 |
|
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
15 |
|
11 |
7620301 |
Nuôi trồng thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
C00; C01; C02; C03; C04; D01 |
27.49 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; X01; X03 |
21.75 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D11; D14; D15; D84 |
18 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
18 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
18 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01 |
18 |
|
7 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
18 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X02; X03; X26 |
18 |
|
9 |
7620105 |
Chăn nuôi |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
18 |
|
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
18 |
|
11 |
7620301 |
Nuôi trồng thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X04; X14; X16 |
18 |
|
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
|
874.67 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
|
725 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
550 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
550 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
550 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
|
550 |
|
7 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
|
550 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
550 |
|
9 |
7620105 |
Chăn nuôi |
|
550 |
|
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
|
550 |
|
11 |
7620301 |
Nuôi trồng thực vật |
|
550 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
C00; C01; C02; C03; C04; D01 |
348.85 |
|
2 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 |
245.26 |
|
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
5 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
7 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
8 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
9 |
7620105 |
Chăn nuôi |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
10 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
11 |
7620301 |
Nuôi trồng thực vật |
B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01 |
200 |
|
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Bạc Liêu 2025
Trường Đại học Bạc Liêu thông báo Ngưỡng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) trình độ đại học, trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hình thức đào tạo chính quy đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu không nhân hệ số, không tính điểm cộng, không phân biệt kết quả thi của thí sinh học chương trình giáo dục phổ thông 2006 và 2018 theo các phương thức xét tuyển năm 2025 như sau:

* Ghi chú:
- Ngưỡng đầu vào đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển: ngưỡng đầu vào xét tuyển này bao gồm điểm 03 bài thi/môn thi tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng chính sách (nếu có).
- Ngưỡng đầu vào đối với phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và phương kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển: ngưỡng đầu vào xét tuyển này bao gồm điểm 03 môn (trong học bạ THPT/điểm thi năng khiếu) tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng chính sách (nếu có).
- Ngưỡng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi ĐGNL (APT) để xét tuyển: ngưỡng đầu vào xét tuyển này gồm tổng điểm thi ĐGNL cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng chính sách (nếu có).
- Ngưỡng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT để xét tuyển: ngưỡng đầu vào xét tuyển này gồm tổng điểm 03 môn thi tương ứng theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng chính sách (nếu có).
- Thang điểm xét tuyển: phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (hoặc kết hợp với điểm thi năng khiếu để xét tuyển) theo thang điểm 30, phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi ĐGNL để xét tuyển theo thang điểm 1200, phương thức sử dụng kết quả kỳ thi V-SAT để xét tuyển theo thang điểm 450.
- Thí sinh phải thực hiện các bước đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 theo đường link:
https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn.
II. So sánh điểm chuẩn Bạc Liêu 3 năm gần nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
Sư phạm Toán học |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Công nghệ thông tin |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
Nuôi trồng thủy sản |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Công nghệ thực phẩm |
15.5 |
16.0 |
16.5 |
Quản trị kinh doanh |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Kế toán |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Ngôn ngữ Anh |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
Nông học |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành |
2023 |
2024 |
2025 |
Sư phạm Toán học |
23.0 |
23.5 |
24.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
23.0 |
23.5 |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23.0 |
23.5 |
24.0 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Nuôi trồng thủy sản |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Công nghệ thực phẩm |
17.5 |
18.0 |
18.5 |
Quản trị kinh doanh |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Kế toán |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Ngôn ngữ Anh |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Nông học |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
Các ngành tăng nhẹ qua các năm, trung bình khoảng 0.5 điểm/năm, cho thấy sức hút ổn định của trường.
Ngành Quản trị Kinh doanh luôn cao nhất, phản ánh nhu cầu học tập thực tế và tính ứng dụng nghề nghiệp lớn.
Các ngành Công nghệ Thông tin, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh khu vực Bạc Liêu và các tỉnh lân cận.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
Đại học Bạc Liêu |
16.5 – 23.0 |
Nuôi trồng thủy sản (23.0) |
Đại học Cần Thơ |
19.0 – 26.0 |
Công nghệ sinh học (26.0) |
Đại học Trà Vinh |
17.0 – 25.5 |
Y khoa (25.5) |
Đại học Kiên Giang |
17.0 – 23.5 |
Quản trị kinh doanh (23.5) |
Đại học An Giang |
17.0 – 24.5 |
Sư phạm Ngữ văn (24.5) |
Đại học Đồng Tháp |
17.0 – 24.0 |
Sư phạm Toán học (24.0) |
Đại học Cửu Long |
17.0 – 23.5 |
Dược học (23.5) |
Đại học Tiền Giang |
17.0 – 24.0 |
Sư phạm Hóa học (24.0) |
Đại học Tây Đô |
17.0 – 23.0 |
Dược học (23.0) |
Đại học Nam Cần Thơ |
18.0 – 26.5 |
Y khoa (26.5) |