Mã trường: C33
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Trường CĐSP Thừa Thiên Huế thành lập ngày 02/07/1976, trải qua 32 năm xây dựng và phát triển với nhiều khó khăn và thử thách của các giai đoạn lịch sử, nhưng với truyền thống đoàn kết, sáng tạo và tinh thần vượt khó, các thế hệ nhà giáo của trường đã tự khẳng định mình để tồn tại.
Hiện nay, Trường có 03 phòng (HC-QT; TCV-CTSV; ĐT-QLKH), 2 trung tâm đào tạo (Ngoại ngữ-Tin học; đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài), 01 trung tâm Hỗ trợ học tập-Thư viện và 06 khoa (Tự nhiên-Kinh tế; Xã hội; Ngoại ngữ-Tin học; Nghệ thuật; Giáo dục mầm non và Quản trị-Nghiệp vụ)
A. THÔNG TIN TUYỂN SINH
Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế
Tên tiếng Anh: Thua Thien Hue College of Education
Mã trường: C33
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
Địa chỉ:
Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế
Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế
Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).
SĐT: 0234.3822179
Email: cdsp@thuathienhue.gov.vn
Website: http://cdsphue.edu.vn
1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 1 (kết quả thi THPT) theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 2 (kết quả học tập THPT):
Đợt 1: Từ 01/7 - 25/8/2020
Đợt 2: Từ 28/8 - 27/9/2020 (Nếu còn chỉ tiêu)
Đợt 3: Từ 28/9 - 20/12/2020. (Nếu còn chỉ tiêu)
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi bổ sung môn năng khiếu
Đợt 1: Dự kiến từ 15/8 đến 21/8/2020
Đợt 2: Dự kiến từ 15/9 đến 21/9/2020 (Nếu còn chỉ tiêu)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo 2 phương thức.
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
- Dành 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 1 và 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 2.
- Đối với các môn năng khiếu của phương thức 1 và phương thức 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế tổ chức thi.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên được sửa đổi, bổng sung năm 2019. Cụ thể:
+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên.
+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia điểm: điểm trung bình cộng xét tuyển của trường tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
+ Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ loại Khá trở lên.
6. Học phí
Ngân sách cấp không thu học phí.
B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ
Điểm chuẩn chính thức Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
--- |
|||
2 |
51140201 |
Giáo dục mầm non |
M00 |
15 |
Xét theo học bạ: 18 điểm |
3 |
51140202 |
Giáo dục tiểu học |
C00, C15, D01, D90 |
15 |
Xét theo học bạ: 18 điểm |
4 |
51140209 |
Sư phạm toán học |
A00, A01 |
15 |
Xét theo học bạ: 15 điểm |
5 |
51140217 |
Sư phạm ngữ văn |
C00, D01 |
15 |
Xét theo học bạ: 15 điểm |
6 |
51140231 |
Sư phạm tiếng anh |
A00, D01,D72, D96 |
15 |
Xét theo học bạ: 16 điểm |
7 |
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
--- |
|||
8 |
6480205 |
Tin học ứng dụng |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |
|
9 |
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |
|
10 |
6340301 |
Kế toán |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |
|
11 |
6220206 |
Tiếng Anh |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |
|
12 |
6220212 |
Tiếng Nhật |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |
|
13 |
6540206 |
Thiết kế thời trang |
--- |
Xét theo học bạ: 10 điểm |