Trường CĐSP Thừa Thiên Huế thành lập ngày 02/07/1976, trải qua 32 năm xây dựng và phát triển với nhiều khó khăn và thử thách của các giai đoạn lịch sử, nhưng với truyền thống đoàn kết, sáng tạo và tinh thần vượt khó, các thế hệ nhà giáo của trường đã tự khẳng định mình để tồn tại.

Hiện nay, Trường có 03 phòng (HC-QT; TCV-CTSV; ĐT-QLKH), 2 trung tâm đào tạo (Ngoại ngữ-Tin học; đào tạo tiếng Việt cho người nước ngoài), 01 trung tâm Hỗ trợ học tập-Thư viện và 06 khoa (Tự nhiên-Kinh tế; Xã hội; Ngoại ngữ-Tin học; Nghệ thuật; Giáo dục mầm non và Quản trị-Nghiệp vụ)

Ảnh đính kèm

A. THÔNG TIN TUYỂN SINH

Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế

Tên tiếng Anh: Thua Thien Hue College of Education

Mã trường: C33

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp

Địa chỉ:

Khu hiệu bộ: Số 123, đường Nguyễn Huệ, Thành phố Huế

Cơ sở 1: Số 82, đường Hùng Vương, Thành phố Huế

Cơ sở 2: Số 16, đường Lâm Hoằng, Thành phố Huế

Cơ sở 3: Số 21, đường Trần Quang Khải, Thành phố Huế (Nhà thi đấu Thể dục thể thao).

SĐT: 0234.3822179

Email: cdsp@thuathienhue.gov.vn

Website: http://cdsphue.edu.vn

1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 1 (kết quả thi THPT) theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức 2 (kết quả học tập THPT):

Đợt 1: Từ 01/7 - 25/8/2020

Đợt 2: Từ 28/8 - 27/9/2020 (Nếu còn chỉ tiêu)

Đợt 3: Từ 28/9 - 20/12/2020. (Nếu còn chỉ tiêu)

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi bổ sung môn năng khiếu

Đợt 1: Dự kiến từ 15/8 đến 21/8/2020

Đợt 2: Dự kiến từ 15/9 đến 21/9/2020 (Nếu còn chỉ tiêu)

2. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;

Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Thừa Thiên Huế.

4. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển theo 2 phương thức.

- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2020.

- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập lớp 12 ở cấp Trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.

- Dành 60% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 1 và 40% tổng chỉ tiêu tuyển sinh cho xét tuyển phương thức 2.

- Đối với các môn năng khiếu của phương thức 1 và phương thức 2 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế tổ chức thi.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển (ĐKXT)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tốt nghiệp THPT.

- Điều kiện nhận ĐKXT: Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh chính quy trình độ cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên được sửa đổi, bổng sung năm 2019. Cụ thể:

+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT, điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt loại khá trở lên. Riêng các ngành Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại từ trung bình trở lên.

+ Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia điểm: điểm trung bình cộng xét tuyển của trường tối thiểu bằng điểm trung bình cộng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.

+ Xếp loại hạnh kiểm lớp 12 từ loại Khá trở lên.

6. Học phí

Ngân sách cấp không thu học phí.

B. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM THỪA THIÊN HUẾ

Điểm chuẩn chính thức Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

 

---

 

2

51140201

Giáo dục mầm non

M00

15

Xét theo học bạ: 18 điểm

3

51140202

Giáo dục tiểu học

C00, C15, D01, D90

15

Xét theo học bạ: 18 điểm

4

51140209

Sư phạm toán học

A00, A01

15

Xét theo học bạ: 15 điểm

5

51140217

Sư phạm ngữ văn

C00, D01

15

Xét theo học bạ: 15 điểm

6

51140231

Sư phạm tiếng anh

A00, D01,D72, D96

15

Xét theo học bạ: 16 điểm

7

 

TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

---

 

8

6480205

Tin học ứng dụng

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm

9

6340404

Quản trị kinh doanh

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm

10

6340301

Kế toán

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm

11

6220206

Tiếng Anh

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm

12

6220212

Tiếng Nhật

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm

13

6540206

Thiết kế thời trang

 

---

Xét theo học bạ: 10 điểm