Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu 2019 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu năm 2019 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Bạc Liêu thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn trường Đại học Bạc Liêu
1.Điểm chuẩn năm 2019:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
C00, C15, D01, D78 |
14 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D09, D78 |
14 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A16, D90 |
14 |
4 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00, A01, A16, D90 |
14 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, A16, D90 |
14 |
6 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, A16, B00, D90 |
14 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A16, D90 |
14 |
8 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A16, B00, D90 |
14 |
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00, A16, B00, D90 |
14 |
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00, A16, B00, D90 |
14 |
11 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non |
M00 |
16 |
12 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C00, C15, D01, D78 |
18.5 |
13 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
12 |
14 |
51140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N00 |
12 |
2.Điểm chuẩn năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
C00; C15; D01; D78 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D78 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A16; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A16; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A16; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
6 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; A16; B00; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A16; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
8 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; A16; B00; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; A16; B00; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00; A16; B00; D90 |
15 |
Xét học bạ lấy 14 điểm |
11 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
M00 |
20.5 |
Xét học bạ lấy 15 điểm |
12 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) |
C00; C15; D01; D78 |
22 |
Xét học bạ lấy 19 điểm |
13 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) |
T00 |
12 |
Xét học bạ lấy 15 điểm |
14 |
51220113 |
Cao đẳng Việt Nam học |
12 |
Xét học bạ lấy 10 điểm |
|
15 |
51340301 |
Cao đẳng kế toán |
12 |
Xét học bạ lấy 10 điểm |
|
16 |
51480201 |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
12 |
Xét học bạ lấy 10 điểm |
|
17 |
51620301 |
Cao đẳng nuôi trồng thủy sản |
12 |
Xét học bạ lấy 10 điểm |
|
18 |
51640201 |
Cao đẳng dịch vụ thú y |
12 |
Xét học bạ lấy 10 điểm |
3.Điểm chuẩn năm 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220101 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
C00; C15; D01; D78 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D09; D78 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
3 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A16; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
4 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00; A01; A16; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
5 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A16; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
6 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; A16; B00; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
7 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A16; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
8 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00; A16; B00; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
9 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
A00; A16; B00; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
10 |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
A00; A16; B00; D90 |
15.5 |
Xét học bạ: 18 |
11 |
51140201 |
Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) |
M00 |
17.25 |
Xét học bạ: 17.5 |
12 |
51140202 |
Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) |
C00; C15; D01; D78 |
19.5 |
Xét học bạ: 20 |
13 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) |
T00 |
10 |
Xét học bạ: 11 |