Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
  • Mã trường: VLU
  • Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
  • Điện thoại: 02703 822 141
  • Email: spktvl@vlute.edu.vn
  • Website: http://vlute.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/
  • Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển với chỉ tiêu là 2540 sinh viên. Chi tiết cụ thể như sau:

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Xét điểm thi THPT

- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.

- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.

2. Xét học bạ THPT

- Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

3.1.Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

3.2.Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

- Đối tượng 1:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.

- Đối tượng 2:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.

5. Điểm ưu tiên: xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.

6. Điểm chuẩn các ngành và phương thức

- Phương thức xét điểm thi đạt từ 15.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).

- Phương thức xét học bạ đạt từ 18.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).

- Phương thức đán giá năng lực đạt từ 600 điểm; V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.

 

Các phương thức được nhà trường quy đổi chung về một điểm chuẩn, lấy điểm thi Tốt nghiệp phổ thông 2025 làm điểm chuẩn quy đổi.

II. MỨC HỌC PHÍ

-Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

- Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.

III. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21 22  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 14  
4 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
5 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 14  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 14  
7 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 14  
8 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 18 Môn Toán/Ngữ văn từ 6 điểm
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 14  
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 14  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 14  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
14 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
15 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
18 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 14  
19 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 14  
20 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 14  
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 14  
24 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 14  
25 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
26 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
27 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 14  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 18  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 18  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 18  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 18  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 21 Môn Toán/Ngữ văn từ 7 điểm
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 18  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 18  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 18  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 18  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 18  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 18  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 18  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 18  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310201 Chính trị học   600  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7340122 Thương mại điện tử   600  
7 7380101 Luật   722  
8 7420201 Công nghệ sinh học   600  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
19 7520107 Kỹ thuật Robot   600  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)   600  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7640101 Thú y   600  
24 7760101 Công tác xã hội   600  
25 7810101 Du lịch   600  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 225  
3 7310101 Kinh tế A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
4 7310201 Chính trị học C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 225  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 225  
6 7340122 Thương mại điện tử A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 225  
7 7380101 Luật A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 275  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 225  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 225  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 225  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
12 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
15 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 225  
18 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 225  
19 7520107 Kỹ thuật Robot A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
20 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 225  
21 7520301 Kỹ thuật hoá học A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 225  
23 7640101 Thú y A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 225  
24 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
25 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225  
26 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 225
Diem san truong Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2025

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A01;D01;C00;C19 15  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A01;D01;C04;C14 24  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 15  
4 7310101_CLC Kinh tế A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C04 15  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 15  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;C19 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;D01;C04 15  
10 7420201_NB Công nghệ sinh học B00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 15  
12 7480101_CLC Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 15  
14 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 15  
16 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 15  
18 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
19 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
20 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 15  
21 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 15  
23 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
24 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 15  
25 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
26 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
27 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00;A01;D01;C04 15  
28 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 15  
29 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
30 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 15  
32 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
33 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 15  
35 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
36 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 15  
37 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
38 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 15  
40 7520301 Kỹ thuật hóa học B00;A01;D01;C04 15  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 15  
42 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 15 Chương trình CLC
43 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
44 7640101 Thú y B00;A01;D01;C04 15  
45 7760101 Công tác xã hội A01;D01;C00;C19 15  
46 7810101 Du lịch A01;D01;C00;C19 15  
47 7810101_CLC Du lịch A01;D01;C00;C19 15 Chương trình CLC
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;C00;C19 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học A01;D01;C00;C19 18  
2 7140246 Sư phạm công nghệ A01;D01;C04;C14 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;D01;C04 18  
4 7310101_CLC Kinh tế A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01;C04 18  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;C04 18  
8 7380101 Luật A01;D01;C00;C19 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học B00;A01;D01;C04 18  
10 7420201_NB Công nghệ sinh học B00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
11 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 18  
12 7480101_CLC Khoa học máy tính A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
13 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 18  
14 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
15 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00;A01;D01;C04 18  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 18  
17 7510102_NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 18  
19 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
20 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
21 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 18  
22 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 18  
24 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 18  
26 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
27 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
28 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00;A01;D01;C04 18  
29 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01;C04 18  
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 18  
31 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
32 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 18  
34 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
35 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 18  
37 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
38 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 18  
39 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
40 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7520130 Kỹ thuật ô tô A00;A01;D01;C04 18  
42 7520301 Kỹ thuật hóa học B00;A01;D01;C04 18  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 18  
44 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 18 Chương trình CLC
45 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00;A01;D01;C04 18 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
46 7640101 Thú y B00;A01;D01;C04 18  
47 7760101 Công tác xã hội A01;D01;C00;C19 18  
48 7810101 Du lịch A01;D01;C00;C19 18  
49 7810101_CLC Du lịch A01;D01;C00;C19 18 Chương trình CLC
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;C00;C19 18  
51 Thí điểm Thiết kế vi mạch A00;A01;D01;C04 18  

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   600  
2 7140246 Sư phạm công nghệ   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310101_CLC Kinh tế   600 Chương trình CLC
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340122 Thương mại điện tử   600  
8 7380101 Luật   600  
9 7420201 Công nghệ sinh học   600  
10 7420201_NB Công nghệ sinh học   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
11 7480101 Khoa học máy tính   600  
12 7480101_CLC Khoa học máy tính   600 Chương trình CLC
13 7480201 Công nghệ thông tin   600  
14 7480201_CLC Công nghệ thông tin   600 Chương trình CLC
15 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   600  
16 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
17 7510102_NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
18 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
19 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình CLC
20 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
21 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
22 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600 Chương trình CLC
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
26 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô   600 Chương trình CLC
27 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
28 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
29 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo   600  
30 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
31 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình CLC
32 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600  
34 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình CLC
35 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
37 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Chương trình CLC
38 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
39 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình CLC
40 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7520130 Kỹ thuật ô tô   600  
42 7520301 Kỹ thuật hóa học   600  
43 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
44 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình CLC
45 7540101_NB Công nghệ thực phẩm   600 CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
46 7640101 Thú y   600  
47 7760101 Công tác xã hội   600  
48 7810101 Du lịch   600  
49 7810101_CLC Du lịch   600 Chương trình CLC
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
51 Thí điểm Thiết kế vi mạch   600  

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 15  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 15  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15  
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 15  
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 15  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 15  
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 15  
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 15  
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 15  
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 15  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 15  
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 15  
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 19  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 15 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 15 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch A01; D01; C00; C19 15 Chương trình CLC

Lưu ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
4 7340122 Thương mại điện tử   600  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
10 7480201 Công nghệ thông tin   600  
11 7480101 Khoa học máy tính   600  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   600  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô   600  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)   600  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
20 7640101 Thú y   600  
21 7420201 Công nghệ sinh học   600  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học   600  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch   600  
24 7140101 Giáo dục học   600  
25 7140114 Quản lý giáo dục   600  
26 7760101 Công tác xã hội   600  
27 7810101 Du lịch   600  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
29 7380101 Luật   600  
30 7140246 Sư phạm công nghệ   600  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô   600 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế   600 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính   600 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH   600 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực   600 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin   600 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô   600 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600 Chương trình CLC
51 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm   600 Chương trình CLC
52 7810101_CLC Du lịch   600 Chương trình CLC

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C04 18  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18  
6 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18  
7 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18  
15 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18  
16 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) A00; A01; D01; C04 18  
17 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18  
18 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18  
20 7640101 Thú y B00; A01; D01; C04 18  
21 7420201 Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18  
22 7520301 Kỹ thuật hóa học B00; A01; D01; C04 18  
23 7540104 Công nghệ sau thu hoạch B00; A01; D01; C04 18  
24 7140101 Giáo dục học A01; D01; C00; C19 18  
25 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; C00; C19 18  
26 7760101 Công tác xã hội A01; D01; C00; C19 18  
27 7810101 Du lịch A01; D01; C00; C19 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; C00; C19 18  
29 7380101 Luật A01; D01; C00; C19 18  
30 7140246 Sư phạm công nghệ A01; D01; C04; C14 24  
31 7510102_NB CN kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
32 7510104_NB Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
33 7420201_NB Công nghệ sinh học B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
34 7540101_NB Công nghệ thực phẩm B00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
35 7520116_NB Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
36 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
37 7510202_NB Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
38 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
39 7510201_NB CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
40 7510205_NB Công nghệ kỹ thuât ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản
41 7310101_CLC Kinh tế A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
42 7480101_CLC Khoa học máy tính A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
43 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
44 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
45 7520116_CLC Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
46 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
47 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
48 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
49 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; C04 18 Chương trình CLC
50 7510605_CLC Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:

Diem chuan Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2023

Diem chuan Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2023

Diem chuan Dai hoc Su pham Ky thuat Vinh Long 2023

Lưu ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua

- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.

Học phí

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, dựa trên mức học phí các năm trước và xu hướng tăng học phí, có thể dự đoán mức học phí cho năm học 2025-2026 sẽ dao động từ 15.000.000 VNĐ đến 18.000.000 VNĐ/năm học đối với các ngành đào tạo đại trà, và có thể cao hơn đối với các ngành kỹ thuật.  

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140101 Giáo dục học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
2 7140246 Sư phạm công nghệ 0 ĐT THPT A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
4 7310101 Kinh tế 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
5 7310101_CLC Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
6 7310201 Chính trị học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
8 7340122 Thương mại điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
9 7380101 Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
10 7420201 Công nghệ sinh học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
ĐGNL HCM TT
V-SAT VS1
11 7420201_NB Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
12 7460108 Khoa học dữ liệu 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
13 7480201 Công nghệ thông tin 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
14 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
16 7510102_NB Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
17 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
18 7510201_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
19 7510201_NB Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
20 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
21 7510203_CLC Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
22 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
23 7510205_CLC Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
24 7510205_NB Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
25 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
27 7510301_CLC Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
28 7510301_NB Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
29 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
30 7510303_CLC Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
31 7510303_NB Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
33 7510605_CLC Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
34 7520107 Kỹ thuật Robot 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
35 7520130 Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
36 7520301 Kỹ thuật hoá học 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
37 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
38 7540101_CLC Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
39 7540101_NB Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
40 7640101 Thú y 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
41 7760101 Công tác xã hội 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
42 7810101 Du lịch 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
43 7810101_CLC Du lịch (Chương trình chất lượng cao) 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCM NL1
V-SAT VS1

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ