- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
- Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education (VLUTE)
- Mã trường: VLU
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long
- Điện thoại: 02703 822 141
- Email: spktvl@vlute.edu.vn
- Website: http://vlute.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/
- Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: VLU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển với chỉ tiêu là 2540 sinh viên. Chi tiết cụ thể như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Xét điểm thi THPT
- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.
- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.
2. Xét học bạ THPT
- Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.
3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
3.1.Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.
3.2.Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng
- Đối tượng 1:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.
- Đối tượng 2:
Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.
4. Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
5. Điểm ưu tiên: xác định theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
6. Điểm chuẩn các ngành và phương thức
- Phương thức xét điểm thi đạt từ 15.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).
- Phương thức xét học bạ đạt từ 18.0 điểm trở lên (không phân biệt tổ hợp).
- Phương thức đán giá năng lực đạt từ 600 điểm; V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.
Các phương thức được nhà trường quy đổi chung về một điểm chuẩn, lấy điểm thi Tốt nghiệp phổ thông 2025 làm điểm chuẩn quy đổi.
II. MỨC HỌC PHÍ
-Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
- Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.
III. TỔ HỢP, CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN






Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 14 | |
| 2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21 | 22 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | 14 | |
| 4 | 7310101 | Kinh tế | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 14 | |
| 5 | 7310201 | Chính trị học | C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 | 14 | |
| 6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 14 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 14 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 | 18 | Môn Toán/Ngữ văn từ 6 điểm |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | 14 | |
| 10 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 | 14 | |
| 11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | 14 | |
| 12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 14 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 15 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 14 | |
| 17 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 14 | |
| 18 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 14 | |
| 19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | 14 | |
| 20 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 21 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 14 | |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 14 | |
| 23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 14 | |
| 24 | 7640101 | Thú y | A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 | 14 | |
| 25 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 14 | |
| 26 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 14 | |
| 27 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 14 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 18 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | 18 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 18 | |
| 4 | 7310201 | Chính trị học | C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 | 18 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 18 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 18 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 | 21 | Môn Toán/Ngữ văn từ 7 điểm |
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | 18 | |
| 9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 | 18 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | 18 | |
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 18 | |
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 18 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 18 | |
| 18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | 18 | |
| 19 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 18 | |
| 21 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 18 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 18 | |
| 23 | 7640101 | Thú y | A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 | 18 | |
| 24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 18 | |
| 25 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 18 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 4 | 7310201 | Chính trị học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 7 | 7380101 | Luật | 722 | ||
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
| 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 19 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 600 | ||
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | 600 | ||
| 21 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 600 | ||
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 23 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 24 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
| 25 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 225 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | 225 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 225 | |
| 4 | 7310201 | Chính trị học | C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 | 225 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | 225 | |
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | 225 | |
| 7 | 7380101 | Luật | A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 | 275 | |
| 8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | 225 | |
| 9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 | 225 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | 225 | |
| 11 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 12 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 13 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 15 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 225 | |
| 16 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 225 | |
| 17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | 225 | |
| 18 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | 225 | |
| 19 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 20 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | 225 | |
| 21 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 225 | |
| 22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | 225 | |
| 23 | 7640101 | Thú y | A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 | 225 | |
| 24 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 225 | |
| 25 | 7810101 | Du lịch | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 225 | |
| 26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | 225 |

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
| 2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01;D01;C04;C14 | 24 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 4 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 10 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 12 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 16 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 18 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 19 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 21 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 23 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 24 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 25 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 26 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 27 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 28 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 29 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 30 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 31 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 32 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 33 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 34 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 35 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 36 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 37 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 38 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 39 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 40 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 42 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 43 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 44 | 7640101 | Thú y | B00;A01;D01;C04 | 15 | |
| 45 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
| 46 | 7810101 | Du lịch | A01;D01;C00;C19 | 15 | |
| 47 | 7810101_CLC | Du lịch | A01;D01;C00;C19 | 15 | Chương trình CLC |
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;C00;C19 | 15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01;D01;C04;C14 | 18 | |
| 3 | 7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 4 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 8 | 7380101 | Luật | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 10 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 12 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 15 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 17 | 7510102_NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 19 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 20 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 22 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 24 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 26 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 27 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 28 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 29 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 31 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 32 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 34 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 35 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 37 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 38 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 39 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 40 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 41 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 42 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 44 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 45 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00;A01;D01;C04 | 18 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 46 | 7640101 | Thú y | B00;A01;D01;C04 | 18 | |
| 47 | 7760101 | Công tác xã hội | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 48 | 7810101 | Du lịch | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 49 | 7810101_CLC | Du lịch | A01;D01;C00;C19 | 18 | Chương trình CLC |
| 50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01;D01;C00;C19 | 18 | |
| 51 | Thí điểm | Thiết kế vi mạch | A00;A01;D01;C04 | 18 |
3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
| 2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 600 | ||
| 3 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 4 | 7310101_CLC | Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 8 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 10 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 12 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
| 15 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 600 | ||
| 16 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
| 17 | 7510102_NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 18 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 19 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
| 20 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 21 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
| 22 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 24 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
| 25 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 26 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
| 27 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 28 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
| 29 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
| 30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 31 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
| 32 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 33 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
| 34 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
| 35 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 36 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 37 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
| 38 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
| 39 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
| 40 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 41 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 42 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
| 43 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 44 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
| 45 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 600 | CT đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 46 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 47 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
| 48 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
| 49 | 7810101_CLC | Du lịch | 600 | Chương trình CLC | |
| 50 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 51 | Thí điểm | Thiết kế vi mạch | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 15 | |
| 24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 15 | |
| 30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 19 | |
| 31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 15 | Chương trình CLC |
| 52 | 7810101_CLC | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 15 | Chương trình CLC |
Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | ||
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
| 8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | ||
| 15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 600 | ||
| 16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 600 | ||
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | ||
| 18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | ||
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
| 20 | 7640101 | Thú y | 600 | ||
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 600 | ||
| 23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
| 24 | 7140101 | Giáo dục học | 600 | ||
| 25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 600 | ||
| 26 | 7760101 | Công tác xã hội | 600 | ||
| 27 | 7810101 | Du lịch | 600 | ||
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
| 29 | 7380101 | Luật | 600 | ||
| 30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 600 | ||
| 31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | 600 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản | |
| 41 | 7310101_CLC | Kinh tế | 600 | Chương trình CLC | |
| 42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | 600 | Chương trình CLC | |
| 43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 600 | Chương trình CLC | |
| 44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
| 45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | 600 | Chương trình CLC | |
| 46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 600 | Chương trình CLC | |
| 47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | Chương trình CLC | |
| 48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 600 | Chương trình CLC | |
| 49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 600 | Chương trình CLC | |
| 50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | Chương trình CLC | |
| 51 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm | 600 | Chương trình CLC | |
| 52 | 7810101_CLC | Du lịch | 600 | Chương trình CLC |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 5 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 7 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 15 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 16 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 18 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 20 | 7640101 | Thú y | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 21 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 22 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 23 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | B00; A01; D01; C04 | 18 | |
| 24 | 7140101 | Giáo dục học | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 25 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 26 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 27 | 7810101 | Du lịch | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 29 | 7380101 | Luật | A01; D01; C00; C19 | 18 | |
| 30 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A01; D01; C04; C14 | 24 | |
| 31 | 7510102_NB | CN kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 32 | 7510104_NB | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường) | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 33 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 34 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm | B00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 35 | 7520116_NB | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 36 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 37 | 7510202_NB | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 38 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 39 | 7510201_NB | CÔng nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 40 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuât ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản |
| 41 | 7310101_CLC | Kinh tế | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 42 | 7480101_CLC | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 43 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 44 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 45 | 7520116_CLC | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 46 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 47 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 48 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 49 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; C04 | 18 | Chương trình CLC |
| 50 | 7510605_CLC | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C04 | 18 |
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo điểm chuẩn sự trúng tuyển bậc đại học hệ chính quy năm 2023, cụ thể như sau:



Lưu ý:
- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành theo thang điểm 30.0, không nhân hệ số đã cộng điểm ưu tiên, đối tượng, ưu tiên khu vực theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Tra cứu kết quả trúng tuyển tại http://tuyensinh.vlute.edu.vn/ketqua
- Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học từ 24/8/2023 đến ngày 08/9/2023.
Học phí
A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025 - 2026
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã công bố mức học phí áp dụng cho sinh viên trong năm học 2025-2026. Mức thu được tính theo học kỳ và có sự khác nhau giữa các chương trình đào tạo.
Học phí hệ Đại học Chính quy:
+ Chương trình đào tạo đại trà: Học phí dao động từ 5.500.000 VNĐ đến 6.500.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này áp dụng cho các ngành như Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ Kỹ thuật cơ khí; Kế toán; Quản trị kinh doanh; Ngôn ngữ Anh; Công nghệ thực phẩm...
+ Chương trình đào tạo chất lượng cao: Mức học phí là 7.500.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí hệ đào tạo khác:
+ Hệ vừa làm vừa học: Mức học phí dao động từ 4.500.000 VNĐ đến 6.000.000 VNĐ/học kỳ, tùy thuộc vào từng ngành học cụ thể.
+ Hệ Cao đẳng: Mức học phí là 4.500.000 VNĐ/học kỳ.
+ Hệ Trung cấp: Mức học phí là 3.500.000 VNĐ/học kỳ.
Nhà trường triển khai nhiều chương trình học bổng và miễn giảm học phí nhằm khuyến khích sinh viên phấn đấu và hỗ trợ các đối tượng khó khăn. Học bổng khuyến khích học tập được xét dựa trên thành tích: sinh viên xuất sắc có thể nhận học bổng tương đương 100% học phí, loại giỏi được 70% học phí, và loại khá được 50% học phí. Ngoài ra, sinh viên là người khuyết tật được miễn hoàn toàn học phí, sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo hoặc sinh sống ở vùng đặc biệt khó khăn được giảm 70% học phí. Bên cạnh đó, trường còn thực hiện các chính sách miễn giảm học phí theo quy định chung của Nhà nước cho các đối tượng ưu tiên khác.
Mức học phí năm học 2025 – 2026 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long nhìn chung phù hợp với mặt bằng chung của các trường đại học công lập trong khu vực, đặc biệt là với các ngành kỹ thuật và công nghệ đòi hỏi đầu tư cơ sở vật chất. Việc chia tách rõ ràng giữa chương trình đại trà và chất lượng cao giúp sinh viên có thêm lựa chọn phù hợp với điều kiện tài chính và nhu cầu học tập. Chính sách học bổng đa dạng cùng các ưu đãi miễn giảm học phí cho đối tượng khó khăn thể hiện nỗ lực của nhà trường trong việc tạo cơ hội tiếp cận giáo dục công bằng, khuyến khích sinh viên học tập, đồng thời hỗ trợ cộng đồng, nhất là các nhóm yếu thế. Đây là điểm cộng lớn giúp trường thu hút và giữ chân người học trong bối cảnh cạnh tranh tuyển sinh ngày càng cao.
B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2024 - 2025
Ngày 01 tháng 7 năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long đã ban hành Quyết định số 751/QĐ-ĐHSPKTVL về mức thu học phí cho năm học 2024-2025. Mức học phí này được áp dụng cho sinh viên tuyển sinh năm 2024 và các năm về trước.
Học phí hệ Đại học Chính quy
Chương trình đào tạo đại trà:
+ Các ngành thuộc khối Công nghệ, Kỹ thuật (Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật ô tô, Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử): 5.500.000 VNĐ/học kỳ.
+ Các ngành kinh tế (Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính Ngân hàng): 4.500.000 VNĐ/học kỳ.+ Các ngành ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh): 4.500.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo chất lượng cao:
+ Các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ ô tô, Kỹ thuật điện - điện tử: 7.500.000 VNĐ/học kỳ.
Học phí các hệ đào tạo khác
Hệ liên thông chính quy: Mức học phí là 7.000.000 VNĐ/học kỳ.Hệ vừa làm vừa học:
+ Các ngành thuộc khối Kỹ thuật, Công nghệ: 5.500.000 VNĐ/học kỳ.
+ Các ngành Kinh tế, Ngôn ngữ: 4.500.000 VNĐ/học kỳ.
Hệ sau đại học (Thạc sĩ):
+ Các ngành khối Kỹ thuật, Công nghệ: 11.500.000 VNĐ/học kỳ.
+ Các ngành khối Kinh tế: 9.500.000 VNĐ/học kỳ.
Đối với sinh viên theo học các ngành thuộc khối Sư phạm, nhà trường áp dụng chính sách miễn học phí theo quy định của Nhà nước.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140101 | Giáo dục học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 2 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | 0 | ĐT THPT | A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21 |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 4 | 7310101 | Kinh tế | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 5 | 7310101_CLC | Kinh tế (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 6 | 7310201 | Chính trị học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 9 | 7380101 | Luật | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | ||||
| ĐGNL HCM | TT | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 11 | 7420201_NB | Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 12 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 14 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 15 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 16 | 7510102_NB | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 18 | 7510201_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 19 | 7510201_NB | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 20 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 21 | 7510203_CLC | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 22 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 23 | 7510205_CLC | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 24 | 7510205_NB | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 25 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 26 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 27 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 28 | 7510301_NB | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 29 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 30 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 31 | 7510303_NB | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 33 | 7510605_CLC | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 34 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 35 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 36 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 38 | 7540101_CLC | Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 39 | 7540101_NB | Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 40 | 7640101 | Thú y | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 41 | 7760101 | Công tác xã hội | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 42 | 7810101 | Du lịch | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 43 | 7810101_CLC | Du lịch (Chương trình chất lượng cao) | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 | ||||
| 44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 0 | Ưu Tiên | |
| ĐT THPTHọc Bạ | C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70 | ||||
| ĐGNL HCM | NL1 | ||||
| V-SAT | VS1 |


