A. Điểm chuẩn Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2023

Trường Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt – Anh, Đại học Đà Nẵng thông báo điểm chuẩn xét tuyển kỳ thi tốt nghiệp THPT vào VNUK năm 2023 như sau: 

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH / CHUYÊN NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

1

7340124

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

18.00

2

7480101-SE

Khoa học Máy tính – Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm

17.00

3

7420204

Khoa học Y Sinh

20.25

4

7510402

Công nghệ Vật liệu – Chuyên ngành Công nghệ Nano

19.50

B. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

C. Điểm sàn xét tuyển Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng 2023

Điểm sàn xét tuyển Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - Đại học Đà Nẵng năm 2023 thấp nhất 17 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm sàn xét tuyển Viện nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh - ĐH Đà Nẵng 2023

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Viện nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh (Đại học Đà Nẵng) năm 2022

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị và Kinh doanh Quốc tế 7340124 A01, D01, D07, D10, XDHB 21 Học bạ
2   Khoa học máy tính 7480101-SE A00, A01, D01, K01, XDHB 18 Học bạ; Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
3   Khoa học máy tính 7480101-CSE A00, A01, D01, K01, XDHB 21 Học bạ; Chuyên ngành Khoa học và Kỹ thuật Máy tính
4   Khoa học Y sinh 7420204 A00, B00, B08, D07, XDHB 21 Học bạ
5   Công nghệ vật liệu 7510402 A00, B00, A01, D07, XDHB 20 Học bạ; Chuyên ngành Công nghệ Nano