I. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 15  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 15  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 15  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 15  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 15  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 15  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 18  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 18  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 18  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 18  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 18  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 18  
 
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A03; A04; A05; A06; A10; A11; C03; D01 600  
2 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; A11; C01; D01; D07; X06; X26 600  
3 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600  
4 7580101 Kiến trúc A00; A01; A03; A04; A06; A07; A10; C01; C03; D01 600  
5 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A03; A04; A10; A11; C01; C03; D01; X06 600  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
7 7580202 Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy (Kỹ sư) A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
8 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông A00; A01; A04; A06; A10; A11; C01; D01; D07; X06 600  
9 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước (Kỹ sư) A00; A01; A02; A04; A06; A10; A11; B00; C01; D01 600  

 

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 3 năm gần nhất

1. Phương thức: Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Xây dựng 15.0 15.5 16.0
Kiến trúc 15.0 15.5 16.0
Quy hoạch vùng và đô thị 14.5 15.0 15.5
Kỹ thuật Cấp thoát nước 14.5 15.0 15.5
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 14.5 15.0 15.5
Công nghệ thông tin 15.0 15.5 16.0
Quản lý xây dựng 15.0 15.5 16.0
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Quản trị kinh doanh 15.0 15.5 16.0
Tài chính – Ngân hàng 14.5 15.0 15.5

2. Phương thức: Xét học bạ THPT

Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Kỹ thuật Xây dựng 17.0 17.5 18.0
Kiến trúc 17.0 17.5 18.0
Quy hoạch vùng và đô thị 16.5 17.0 17.5
Kỹ thuật Cấp thoát nước 16.5 17.0 17.5
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông 16.5 17.0 17.5
Công nghệ thông tin 17.0 17.5 18.0
Quản lý xây dựng 17.0 17.5 18.0
Kế toán 17.0 17.5 18.0
Quản trị kinh doanh 17.0 17.5 18.0
Tài chính – Ngân hàng 16.5 17.0 17.5

Điểm chuẩn các ngành ổn định và tăng nhẹ 0,5 – 1,0 điểm mỗi năm.

Khối ngành xây dựng – kỹ thuật vẫn chiếm chủ đạo, có mức điểm tương đối thấp (15 – 16 điểm theo thi THPT) nhằm thu hút thí sinh khu vực miền Tây.

Ngành Công nghệ thông tin có xu hướng tăng nhanh hơn, phản ánh nhu cầu thị trường.

Xét học bạ luôn cao hơn trung bình 2 điểm so với điểm thi THPT.

Phương thức xét tuyển thẳng chủ yếu xét theo hồ sơ, không có mức điểm cụ thể.

Tổng thể, Đại học Xây dựng Miền Tây giữ mức điểm ổn định, dễ tiếp cận, phù hợp định hướng ứng dụng và phục vụ phát triển vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Xây dựng Miền Tây 16.0 – 21.0 Kỹ thuật xây dựng (21.0)
Đại học Kiến trúc TP.HCM 20.0 – 26.0 Kiến trúc (26.0)
Đại học Xây dựng Hà Nội 19.0 – 25.5 Kỹ thuật xây dựng (25.5)
Đại học Bách khoa TP.HCM 22.0 – 28.0 Kỹ thuật công trình xây dựng (28.0)
Đại học Giao thông Vận tải 18.0 – 25.0 Kỹ thuật xây dựng cầu đường (25.0)
Đại học Thủy lợi 18.0 – 25.0 Kỹ thuật công trình thủy (25.0)
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải 17.0 – 23.5 Kỹ thuật ô tô (23.5)
Đại học Cần Thơ 19.0 – 26.0 Kỹ thuật xây dựng (26.0)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 18.0 – 24.0 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (24.0)
Đại học Duy Tân 18.0 – 25.0 Kiến trúc (25.0)

Đại học Xây dựng Miền Tây (MWU) là trường đại học công lập duy nhất tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long chuyên sâu trong lĩnh vực xây dựng và hạ tầng kỹ thuật. Năm 2025, điểm chuẩn dao động từ 16,0 – 21,0 điểm, tập trung chủ yếu ở các ngành như Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án.

So với các trường đầu ngành như Đại học Bách khoa TP.HCM hay Đại học Xây dựng Hà Nội, điểm chuẩn của MWU thấp hơn khoảng 5–7 điểm, phản ánh đúng sự khác biệt về quy mô, vị thế và yêu cầu đầu vào. Tuy nhiên, trong khu vực miền Tây, trường vẫn giữ vị thế hàng đầu về đào tạo kỹ sư xây dựng.

Các chương trình học của MWU chú trọng thực hành, đồ án và ứng dụng thực tế công trình, đồng thời tăng cường hợp tác với doanh nghiệp xây dựng địa phương như Cienco, Xây dựng Cửu Long, IDICO. Nhờ vậy, sinh viên có nhiều cơ hội thực tập, làm việc tại các dự án thực tế, đáp ứng tốt nhu cầu nhân lực cho ngành xây dựng khu vực Tây Nam Bộ.

Nhìn chung, Đại học Xây dựng Miền Tây là lựa chọn phù hợp cho thí sinh yêu thích kỹ thuật công trình, kiến trúc và xây dựng dân dụng, mong muốn học trong môi trường thực tiễn, gắn liền với cơ hội nghề nghiệp tại địa phương.

 
 
Diem san truong Dai hoc Xay dung Mien Tay 2025