- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (thuộc ĐH Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology (TNUT)
- Mã trường: DTK
- Loại trường: Công nghiệp
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3847.145
- Email: office@tnut.edu.vn
- Website: http://tnut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocKyThuatCongNghiepThaiNguyen
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DTK
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Đối với xét tuyển theo V-SAT, thí sinh nộp hồ sơ về Trường theo thời gian quy định ở bảng trên.
Hình thức nhận hồ sơ: Thí sinh chọn 1 trong các hình thức sau: Nộp trực tiếp tại Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Văn phòng TT - Cổng chính Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp), ĐT: 0912.847.588; Nộp chuyển phát nhanh qua bưu điện về địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông, trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp, số 666, đường 3/2, phường Tích Lương, TP. Thái Nguyên.
Hồ sơ gồm:
Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp).
Bản sao công chứng kết quả đánh giá năng lực V-SAT năm 2025.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Nghiệp vụ ngoại thương - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
14 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
17 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
18 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 19 | |
19 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 16 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 16 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 18 |
2. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
8 | 7510601 | Nghiệp vụ ngoại thương (Quản lý công nghiệp - Giảng dạy bằng tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
9 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
10 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khi động lực | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
16 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Công nghệ điện từ, bản dẫn và vi mạch) | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
17 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01 | 22 | |
18 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; D07 | 18 | |
20 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 18 | |
21 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
22 | 7905218 | Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7905228 | Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiến | A00; A01; D01; D07 | 20 |
B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên từ năm 2021 - 2023
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi THPT) |
1 |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
2 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
18 |
18 |
18,00 |
18,00 |
3 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
4 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
17 |
17 |
17,00 |
17,00 |
5 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Kỹ thuật Điện |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
|
|
|
24,00 |
9 |
Kỹ thuật máy tính |
16 |
16 |
17,00 |
17,00 |
10 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15,00 | 16,00 |
12 |
Kỹ thuật vật liệu |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
14 |
Công nghệ chế tạo máy |
15 |
15 |
15,00 |
16,00 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
16 |
16,00 |
17,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
19 |
20 |
19,00 |
19,00 |
17 |
Kinh tế công nghiệp |
15 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Quản lý công nghiệp |
15 |
16 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
16 |
16,00 |
17,00 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
20 |
19,00 |
19,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
18 |
17,00 |
17,00 |
22 |
Kiến trúc |
|
15 |
15,00 |
16,00 |
23 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
15,00 |
- |
24 |
Quản lý công nghiệp |
|
|
16,00 |
16,00 |
25 |
Kỹ thuật Robot |
|
|
|
17,00 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Năm 2023:
- Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
- Chương trình tiên tiến quốc tế: 19.800.000 đồng/năm.
Năm 2024:
Từ 12.500.000 đồng đến 14.500.000 đồng/năm.
Mức tăng và lộ trình tăng học phí các năm tiếp theo của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước (Nhà trường sẽ có thông báo sau).
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A01; D01; D07; D10; D14; D15 | ||||
2 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 120 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
3 | 7510201 | Công nghệ sản xuất tự động | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
4 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
5 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 250 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 350 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
7 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
8 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25 | ||||
9 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A10; D01; D07; D84; X05; X25 | ||||
10 | 7520103 | Cơ khí chế tạo máy | 150 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
11 | 7520107 | Kỹ thuật Robot | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 340 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
13 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 210 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
15 | 7520207 | Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01 | ||||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 450 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
18 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
20 | 7905218 | Tự động hóa cơ khí – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 | ||||
21 | 7905228 | Kỹ thuật điện – Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | 30 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; C01; C02; D01; D07 |