- Tên trường: Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Medicine And Pharmacy (TUMP)
- Mã trường: DTY
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 284, đường Lương Ngọc Quyến, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280.3852.671
- Email: info@tnmc.edu.vn - vanthu@tnmc.edu.vn
- Website: http://tump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhyduocthainguyen/

Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (DTY): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DTY
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thời gian và hồ sơ xét tuyển:
1. Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT (PTXT 301)
- Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 0 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025
- Nhà trường tổ chức xét tuyển và công bố thi sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trưởng tải dữ liệu, tô chức xét tuyển trên Hệ thống: Từ ngày 13/8 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2025
- Công bố thí sinh trúng tuyên, xác nhận nhập học vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PTXT 100)
- Thí sinh nộp minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
3. Xét kết quả học tập cấp THPT (PTXT 200)
- Thí sinh minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
4. Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức để xét tuyển (PTXT 402)
- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
5. Sử dụng kết quả Kỳ thì V-SAT do các cơ sở giáo dục tổ chức để xét tuyển (PTXT 417)
- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025
- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025
- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025
- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025
Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)
Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 26.25 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; D08 | 21 | |
3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 24.75 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 21.8 | |
5 | 7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 19.5 | |
6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; D07; D08 | 26.35 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 24 | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; D07; D08 | 20 | |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; D07; D08 | 20 |
2. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00; D07; D08 | 27.3 | |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; D07; D08 | 22 | |
3 | 7720201 | Dược học | B00; D07; A00 | 25.8 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; D07; D08 | 23.3 | |
5 | 7720302 | Hộ sinh | B00; D07; D08 | 20.75 | |
6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; D07; D08 | 27.65 | |
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; D07; D08 | 25 | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00; D07; D08 | 21 | |
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; D07; D08 | 21 |
Học phí
- Học phí được xác định đảm bảo phù hợp với quy định tại Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27.8.2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31.12.2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27.8.2021 của Chính phủ và các văn bản sửa đổi, bổ sung khác (nếu có).
- Hằng năm, nhà trường dành khoảng 8% học phí (trên 15 tỉ đồng) để khuyến khích những sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, hoặc những sinh viên có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt.
- Mức học phí dự kiến năm học 2025 - 2026 theo các ngành đào tạo như sau:
Học phí Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên năm 2024 - 2025:
- Học phí dự kiến: 30.000.000VNĐ/ người/ năm. Trường hợp LHS học lại hoặc học cải thiện điểm phải nộp chi phí tương ứng với mức quy định của từng tín chỉ theo quy định hiện hàng.
- LHS tự chi trả sinh hoạt phí và các chi phí cá nhân liên quan.
- Học dự bị tiếng Việt (nếu có): đối với LHS Lào alf 15.000.000VNĐ/ học sinh/ khóa; LHS khu vực Đông Nam Á là 20.800.000VNĐ/ học viên/ khóa.
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 600 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | 7720201 | Dược học | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 230 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D01; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | 7720302 | Hộ sinh | 50 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D01; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
6 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 90 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
7 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
8 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 60 | Ưu Tiên | |
Học BạV-SATĐT THPT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
9 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 60 | Ưu Tiên | |
ĐT THPTHọc BạV-SAT | A00; A01; A02; B00; D07; D08 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |