Mã trường: DTK
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên 2024
- Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2025 mới nhất
A. Thông tin tuyển sinh Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2025
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - ĐH Thái Nguyên năm 2025 tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau và sử dụng nhiều tổ hợp khác nhau.
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên xét tuyển theo 4 phương thức:
1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
3. Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
4. Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính.
Tất cả các ngành sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển: A00; A01; C01; C02; D01; D07. Đặc biệt năm 2025 có 02 tổ hợp mới để thêm cơ hội trúng tuyển cho thí sinh.
Riêng một số ngành:
Ngành Quản lý công nghiệp, Kinh tế công nghiệp dùng các tổ hợp: A00, A01, A10, D01, D07, D84.
Ngành Kỹ thuật môi trường dùng các tổ hợp: A01, B03, C01, C02, D01, D07.
Ngành ngôn ngữ Anh dùng các tổ hợp: A01, D01, D07, D10, D14, D15.
I. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN ĐÀO TẠO BẰNG TIẾNG ANH
- Khoa chuyên môn: Khoa Quốc tế
- Thời gian đào tạo: 5 năm
- Dạy và học: Bằng Tiếng Anh
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
CTT |
7905218 |
|
Kỹ thuật Điện (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh) |
30 |
DTT |
7905228 |
II. KỸ SƯ KỸ THUẬT
- Thời gian đào tạo: 4,5 năm
2.1. Khoa Cơ khí
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
Kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
150 |
KTC |
7520103 |
||
Tự động hóa thiết kế và chế tạo (Ngành Kỹ thuật cơ khí ) |
50 |
KTC1 |
7520103 |
||
Kỹ thuật Vật liệu |
30 |
KVL |
7520309 |
||
Kỹ thuật Cơ điện tử (Cơ điện tử) |
400 |
KCT |
7520114 |
||
Kỹ thuật Robot (Robot và Trí tuệ nhân tạo) |
30 |
KRB |
7520107 |
2.2. Khoa Điện
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
Kỹ thuật Điện (Hệ thống điện; Thiết bị điện - điện tử; Kỹ thuật điện và công nghệ thông minh; Điện công nghiệp và dân dụng) |
250
|
KTD |
7520201 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá (Tự động hóa công nghiệp; Kỹ thuật điều khiển) |
500 |
TDH |
7520216 |
2.3. Khoa Điện tử
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Hệ thống điện tử thông minh và IoT; Kỹ thuật điện tử; Điện tử viễn thông; Quản trị mạng và truyền thông; Truyền thông và mạng máy tính) |
90 |
KVT |
7520207 |
|
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông (Công nghệ điện tử, bán dẫn và vi mạch) |
60 |
CBM |
7520207 |
|
Kỹ thuật máy tính (Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo; Công nghệ phần mềm; Hệ thống nhúng và IoT; Tin học công nghiệp) |
120 |
KMT |
7480106 |
2.4. Khoa Ô tô và Năng lượng
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
40 |
KDO |
7520116 |
2.5. Khoa Xây dựng và môi trường
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
40 |
KXD |
7580201 |
|
Kỹ thuật môi trường (Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị; Kỹ thuật môi trường) |
40 |
KTM |
7520320 |
III. CÁC NGÀNH CÔNG NGHỆ
- Thời gian đào tạo: 4 năm (cấp bằng cử nhân); 4.5 năm (cấp bằng Kỹ sư)
3.1. Khoa Điện tử
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
500 |
CDK |
7510303 |
||
3.2. Khoa Ô tô và Năng lượng
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô; Công nghệ ô tô điện và ô to lai; Công nghệ nhiệt lạnh) |
400 |
CTO |
7510205 |
3.3. Khoa Cơ khí
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ sản xuất tự động) |
90 |
CTC |
7510201 |
3.4. Khoa Công nghệ cơ điện và điện tử
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
||
Công nghệ chế tạo máy |
50 |
CTM |
7510202 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ kỹ thuật điện) |
400 |
CDT |
7510301 |
IV. CỬ NHÂN
- Thời gian đào tạo: 4 năm
4.1. Khoa Kinh tế công nghiệp
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Kinh tế công nghiệp (Kế toán doanh nghiệp công nghiệp; Quản trị doanh nghiệp công nghiệp) |
50 |
KCN |
7510604 |
|
Quản lý công nghiệp (Quản lý công nghiệp; Logistics) |
90 |
QLC |
7510601 |
4.2. Khoa Quốc tế
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Mã ngành |
|
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ) |
30 |
NNA |
7220201 |
B. Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên công bố thông tin tuyển sinh năm 2024
Căn cứ quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên thông báo thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2. Phương thức tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh theo 03 phương thức:
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
- Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
3. Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến
4. Hình thức xét tuyển
4.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi TN THPT năm 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT. Riêng đối với ngành Kiến trúc, với các tổ hợp có môn thi Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
4.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
*. Ngưỡng đảm bảo chất lượng:
- Thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
- Riêng đối với ngành Kiến trúc:
+ Đối với các tổ hợp có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 2 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2) trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực), được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30) và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật năm 2024 phải đạt 5 điểm trở lên.
+ Đối với tổ hợp không có môn thi năng khiếu, thí sinh có tổng điểm trung bình cộng các học kỳ của 3 môn trong tổ hợp ĐKXT theo thang điểm 10 đối với từng môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (đối tượng, khu vực) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân phải đạt từ 18 điểm trở lên (thang điểm 30).
*. Quy định về điểm xét tuyển:
- Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án đăng ký xét tuyển sau:
Phương án 1: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK) = (Điểm trung bình học kỳ I lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 11 + Điểm trung bình học kỳ I lớp 12)/3.
Phương án 2: Điểm trung bình cộng các học kỳ của môn xét tuyển (TBCHK)= (Điểm trung bình học kỳ I lớp 12 + Điểm trung bình học kỳ II lớp 12*2)/3. Trong đó học kỳ II lớp 12 nhân hệ số 2.
- Ngoài khung điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành, Nhà trường quy định khung điểm cộng khuyến khích cho các thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
*. Điểm xét tuyển:
- Đối với các tổ hợp xét tuyển không có môn thi năng khiếu:
Điểm xét tuyển = Điểm TBCHK môn 1 + Điểm TBCHK môn 2 + Điểm môn TBCHK môn 3+ Điểm ƯT + Điểm KK
- Riêng đối ngành kiến trúc với các tổ hợp xét tuyển có môn thi Vẽ mỹ thuật là môn năng khiếu (môn NK), môn NK được nhân hệ số 2. Nhà trường lấy kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật của trường Đại học Kiến trúc Hà Nội hoặc của trường Đại học Xây dựng Hà Nội.
Trong đó:
+ Điểm ƯT là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) và được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
+ Điểm KK là điểm khuyến khích đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường (Đề án tuyển sinh năm 2024).
+ Điểm xét tuyển không vượt quá 30 điểm (bao gồm cả điểm khuyến khích).
4.3. Xét tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Thời gian xét tuyển
5.1. Thời gian xét tuyển theo điểm thi TN THPT năm 2024 và tuyển thẳng:
Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm):
Trước 30/6/2024.
6. Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển sớm theo học bạ THPT
Thí sinh có thể nộp 1 trong 3 hình thức sau:
+ Nộp hồ sơ online: Thí sinh truy cập địa chỉ website: http://ts.tnut.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
+ Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tuyển sinh và truyền thông - Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích GUYÊN
Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT gồm:
+ Phiếu đăng • xét tuyển (theo mẫu lấy tại website: ts.tnut.edu.vn)
+ Bản phôtô Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (đối với các thí
sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường hợp chưa có sẽ nộp bổ sung sau).
+ Bản phôtô Học bạ THPT.


D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp - Đại học Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cho tất cả các ngành đào tạo của trường vào ngày 22/8/2023
Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp - ĐH Thái Nguyên 2023
Ghi chú: Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tỉnh theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên). Ngành Kiến trúc, môn thi Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2. |
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kỳ thuật Cơ khí (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật Điện (CTTT) |
16 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
15 |
17 |
17 |
17 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
15 |
16 |
16 |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
19 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật môi trường |
- |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ chế tạo máy |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ |
13,5 |
15 |
16 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 |
18 |
19 |
20 |
Kinh tế công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
13,5 |
15 |
15 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
18 |
Kiến trúc |
|
|
|
15 |