Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trưng Vương

 

Video giới thiệu trường Đại học Trưng Vương

Giới thiệu

           Tên trường: Đại học Trưng Vương

           Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)

           Mã trường: DVP

           Loại trường: Dân lập

           Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học

           Địa chỉ:

CS1: Xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ

Cơ sở thực hành: Tòa Hồ Gươm Plaza, 102 đường Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội

           SĐT: (024) 3662 8987

           Hotline tuyển sinh: 0981 266 225 – 0902 227 225

Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn

Website: http://tv-uni.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity

Tiktok: https://www.tiktok.com/@daihoctrungvuong

Youtube: https://www.youtube.com/@TruongDaihocTrungVuong

Zalo OA: https://zalo.me/truongdhtrungvuong

Thông tin tuyển sinh

1. Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

50

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A07, C00, D01, D14, A05, B01, D02, D04

50

3

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D10

50

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D10, A10, A05, A06, C01, C02, C14

50

5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, A07, D01

30

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, C00, C19, C20

50

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D09, D10, C00, D04, C19, С20

100

8

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

C00, D01, D09, DD2, D66, D15, A01, A00

100

9

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, C00, D01, D14

50

10

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, A02, A01, B03, B04, B08, C02, C08, D07

100

11

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20

50

12

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, D01, C00

30

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, A07, D01

50

14

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20

50

15

Kinh tế quốc tế

7310106

A01, D01, C04, C14

50

16

Dược học

7720201

B00, A00, D07, A02, B08, B03, C02

400

Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán học, Vật lý, Hóa học

D07

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

A02

Toán học, Vật lý, Sinh học

D09

Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh

A07

Toán học, Lịch sử, Địa lý

D10

Toán học, Địa lý, Tiếng Anh

B00

Toán học, Hóa học, Sinh học

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

DD2

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Hàn

C01

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

C14

Ngữ văn, Toán học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

C03

Toán học, Ngữ Văn, Lịch sử

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

C04

Toán học, Ngũ văn, Địa lý

C02

Toán học, Hóa học, Ngữ văn

B08

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A10

Toán học, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

B03

Toán học, Sinh học, Ngữ văn

A05

Toán học, Hóa học, Lịch sử

A06

Toán học, Hóa học, Địa lý

D66

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

D04

Ngữ văn, Toán học, tiếng Trung Quốc

 

 

2. Đối tượng dự tuyển

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam và tương đương hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương THPT của Việt Nam;

+ Hoặc người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

-Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

-Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

-Đảm bảo về ngưỡng chất lượng đầu vào áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đối với nhóm ngành Sức khỏe).

-Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập: Cần có xác nhận của các cấp chính quyền địa phương được Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập bậc THPT được ghi trong Học bạ (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc kết quả học tập chương trình các môn văn hóa cấp THPT theo quy định (đối với thí sinh tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành các môn học văn hóa cấp THPT theo quy định).

* Điều kiện xét tuyển

-Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn học văn hóa cấp THPT theo quy định;

-Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành Điều dưỡng, Dược học được quy định cụ thể:

+ Thí sinh dự tuyển trình độ đại học ngành Điều dưỡng phải đảm bảo một trong các điều kiện sau:

• Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. 

• Điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 6,5 trở lên. 

• Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

•Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên.

+ Thí sinh dự tuyển trình độ đại học ngành Dược học phải đảm bảo một trong các điều kiện sau:

  • Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Điểm trung bình chung các môn văn hóa cấp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
  • Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo;
  • Tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học đạt loại giỏi trở lên;
  • Tốt nghiệp trình độ trung cấp, hoặc trình độ cao đẳng hoặc trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

- Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là Đxt1) thí sinh đăng ký dựa trên điểm trung bình môn học trong năm học lớp 12 (đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT) hoặc điểm các môn văn hóa cấp THPT theo quy định (đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định), Đxr1 được xác định như sau:

- ĐxT1 = MH1+ MH2 + MH3

Trong đó: MH1, MH2, MH3 là Trung bình chung học tập cả năm lớp 12 của từng môn học ( đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT ) hoặc điểm tổng kết của từng môn học văn hóa cấp THPT theo quy định ( đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định) trong tổ hợp xét tuyển.

3.2.Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 

* Điều kiện xét tuyển

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học và đã tốt nghiệp THPT;

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ngành Điều dưỡng, Dược học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

  • Xét tuyển theo tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (gọi là ĐXT) thí sinh đăng ký dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT. Trong đó ĐXT được xác định như sau:

ĐXT = TN1 + TN2 + TN3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: TN1, TN2, TN3 là kết quả điểm thi THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3.4. Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

  • Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do các cơ sở giáo dục đại học được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép thực hiện được sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy để xét tuyển.
  • Đối với ngành Dược học, Điều dưỡng phải đảm bảo ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Thời gian đăng ký xét tuyển và thông báo kết quả : Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Lệ phí xét tuyển: Nộp theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí: Theo quy định hiện hành của Nhà trường.

7. Chính sách ưu tiên

- Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

8. Chính sách học bổng

- Theo quy định về học bổng nhập học đối với thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2025 (áp dụng đối với thí sinh nộp hồ sơ và nhập học về Phòng Tuyển sinh và Truyền thông đúng quy định).

- Thí sinh được ưu tiên nhận học bổng ở mức cao nhất.

9. Hồ sơ, phương thức, địa điểm đăng ký xét tuyển

9.1. Đăng ký xét tuyển

-Đăng ký trực tuyến (Online):

+ Thí sinh vào website của trường: https://xettuyen.tv-uni.edu.vn để đăng ký xét tuyển trực tuyến (Online).

+ Thí sinh vào fanpage tuyển sinh của trường: http://www.facebook.com/ TrungVuongUniversity để tương tác và đăng ký xét tuyển với cán bộ Phòng Tuyển sinh và Truyền thông Nhà trường.

-Đăng ký và nộp trực tiếp hồ sơ hoặc chuyển phát qua bưu điện theo 02 địa chỉ: + +Trụ sở chính: Trường Đại học Trưng Vương, Thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Văn phòng Hà Nội: Tòa Hồ Gươm Plaza, 102 đường Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội.

9.2. Hồ sơ xét tuyển

-Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT

+ 01 Phiếu đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/;

+ 01 Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);

+01 Bản sao Học bạ THPT hoặc Chứng nhận tương đương;

+01 Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp, ; cấp, cao đẳng, đại học; bảng điểm tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng, đại học (nếu có);

+ 01 Bản sao Chứng minh thư nhân dân/CCCD;

+ 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có).

Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp và hoàn thành các môn văn hóa cấp THPT theo quy định

+ 01 Phiếu đăng ký học (theo mẫu) - tại website Trường Đại học Trưng Vương: http://tv-uni.edu.vn/:

+ 01 Bản sao Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình các môn văn hóa cấp THPT (nếu có).

+ 01 Bản sao kết quả học tập chương trình các môn văn hóa cấp THPT theo quy định hoặc sổ học tập (có thể hiện kết quả học tập các môn học văn hóa); + Bản sao bằng tốt nghiệp trung cấp; bảng điểm trung cấp.

+01 Bản sao Chứng minh thư nhân dân/CCCD;

+ 01 Giấy chứng nhận ưu tiên, giấy tờ liên quan khác (nếu có). 

10. Thông tin liên hệ

Trường Đại học Trưng Vương:

Trụ sở chính: thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.

Văn phòng Hà Nội: Tòa Hồ Gươm Plaza, 102 đường Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội

Hotline: 0981 266 225-0902 227 225

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng học Trưng Vương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Trưng Vương năm 2024

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng học Trưng Vương năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Trưng Vương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngành Điều dưỡng - điểm chuẩn dự kiến là 19 điểm, các ngành khác của Trường ĐH Trưng Vương, đều có điểm chuẩn dự kiến là 15 điểm.

Diem trung tuyen Dai hoc Trung Vuong nam 2023

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Trưng Vương 2023

Trường Đại học Trưng Vương thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Trưng Vương năm 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Trung Vuong 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Tất cả các môn trong tổ hợp xét tuyển tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Trưng Vương năm 2019 – 2022

Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13,5

 

16,5

15

17

Quản trị kinh doanh

13,5

16,5

15

17

Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5

Tài chính - Ngân hàng

13,5

16,5

15

17

Luật kinh tế

13,5

16,5

15

17

Ngôn ngữ Anh

 

 

15

17

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

17

Học phí

Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Trưng Vương dao động từ 78.300.000 đến 89.600.000 VNĐ cho toàn khóa học, tùy theo ngành học. 

Cụ thể, học phí các ngành học có thể chia như sau: 

  • Điều dưỡng: 17.000.000 VNĐ/năm

  • Luật kinh tế: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Kế toán: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Tài chính - Ngân hàng: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Quản trị kinh doanh: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Ngôn ngữ Anh: 18.000.000 VNĐ/năm

  • Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.000.000 VNĐ/năm

  • Thương mại điện tử: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Truyền thông đa phương tiện: 16.000.000 VNĐ/năm

  • Công nghệ thông tin: 16.000.000 VNĐ/năm

Chương trình đào tạo

Ngành đào tạo, tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh

STT

Tên Ngành

Mã Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, D01, C00

50

2

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A07, C00, D01, D14, A05, B01, D02, D04

50

3

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01, D10

50

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00, A01, D01, D10, A10, A05, A06, C01, C02, C14

50

5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, A07, D01

30

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D09, D10, C00, C19, C20

50

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D09, D10, C00, D04, C19, С20

100

8

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

C00, D01, D09, DD2, D66, D15, A01, A00

100

9

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, C00, D01, D14

50

10

Điều dưỡng

7720301

A00, B00, A02, A01, B03, B04, B08, C02, C08, D07

100

11

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20

50

12

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, A07, D01, C00

30

13

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, A07, D01

50

14

Kế toán

7340301

A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20

50

15

Kinh tế quốc tế

7310106

A01, D01, C04, C14

50

16

Dược học

7720201

B00, A00, D07, A02, B08, B03, C02

400

Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:

Mã tổ hợp

Danh sách môn

Mã tổ hợp

Danh sách môn

A00

Toán học, Vật lý, Hóa học

D07

Toán học, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán học, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

A02

Toán học, Vật lý, Sinh học

D09

Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh

A07

Toán học, Lịch sử, Địa lý

D10

Toán học, Địa lý, Tiếng Anh

B00

Toán học, Hóa học, Sinh học

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

DD2

Ngữ văn, Toán học, Tiếng Hàn

C01

Toán học, Ngữ văn, Vật lý

C14

Ngữ văn, Toán học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

C03

Toán học, Ngữ Văn, Lịch sử

C20

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

C04

Toán học, Ngũ văn, Địa lý

C02

Toán học, Hóa học, Ngữ văn

B08

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

A10

Toán học, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

B03

Toán học, Sinh học, Ngữ văn

A05

Toán học, Hóa học, Lịch sử

A06

Toán học, Hóa học, Địa lý

D66

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C19

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật

D04

Ngữ văn, Toán học, tiếng Trung Quốc

 

 

Một số hình ảnh

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ