Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Trưng Vương 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Trưng Vương 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
• Tên trường: Đại học Trưng Vương
• Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
• Mã trường: DVP
• Loại trường: Dân lập
• Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
• Địa chỉ:
CS1: Xã Tam Dương, tỉnh Phú Thọ
Cơ sở thực hành: số 102 đường Trần Phú, phường Hà Đông, thành phố Hà Nội
• SĐT: (024) 3662 8987
• Hotline tuyển sinh: 0981 266 225 – 0902 227 225
Email: tuyensinhchinhquy@tv-uni.edu.vn
Website: http://tv-uni.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/TrungVuongUniversity
Tiktok: https://www.tiktok.com/@daihoctrungvuong
Youtube: https://www.youtube.com/@TruongDaihocTrungVuong
Zalo OA: https://zalo.me/truongdhtrungvuong
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Trưng Vương năm 2025:
STT | Tên Ngành | Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 | 50 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A07, C00, D01, D14, A05, B01, D02, D04 | 50 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D10 | 50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D10, A10, A05, A06, C01, C02, C14 | 50 |
5 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, A07, D01 | 30 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D10, C00, C19, C20 | 50 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D09, D10, C00, D04, C19, С20 | 100 |
8 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, DD2, D66, D15, A01, A00 | 100 |
9 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, C00, D01, D14 | 50 |
10 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, B00, A02, A01, B03, B04, B08, C02, C08, D07 | 100 |
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20 | 50 |
12 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, A07, D01, C00 | 30 |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A07, D01 | 50 |
14 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A07, D01, C01, C03, C14, C20 | 50 |
15 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | A01, D01, C04, C14 | 50 |
16 | Dược học | 7720201 | B00, A00, D07, A02, B08, B03, C02 | 400 |
Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:
Mã tổ hợp | Danh sách môn | Mã tổ hợp | Danh sách môn |
A00 | Toán học, Vật lý, Hóa học | D07 | Toán học, Hóa học, Tiếng Anh |
A01 | Toán học, Vật lý, Tiếng Anh | D01 | Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh |
A02 | Toán học, Vật lý, Sinh học | D09 | Toán học, Lịch sử, Tiếng Anh |
A07 | Toán học, Lịch sử, Địa lý | D10 | Toán học, Địa lý, Tiếng Anh |
B00 | Toán học, Hóa học, Sinh học | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | DD2 | Ngữ văn, Toán học, Tiếng Hàn |
C01 | Toán học, Ngữ văn, Vật lý | C14 | Ngữ văn, Toán học, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
C03 | Toán học, Ngữ Văn, Lịch sử | C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
C04 | Toán học, Ngũ văn, Địa lý | C02 | Toán học, Hóa học, Ngữ văn |
B08 | Toán học, Sinh học, Tiếng Anh | A10 | Toán học, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
B03 | Toán học, Sinh học, Ngữ văn | A05 | Toán học, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán học, Hóa học, Địa lý | D66 | Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật |
D04 | Ngữ văn, Toán học, tiếng Trung Quốc |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Trưng Vương mới nhất: