Mã trường: DPQ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng (DPQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phạm Văn Đồng 2024
- Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng 2022 - 2023
- Học phí Đại học Phạm Văn Đồng 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2020
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phạm Văn Đồng
Video giới thiệu trường Đại học Phạm Văn Đồng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phạm Văn Đồng
- Tên tiếng Anh: Pham Van Dong University (PDU)
- Mã trường: DPQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 509, đường Phan Đình Phùng, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- SĐT: 0255 38204041
- Email: daihocphamvandong@pdu.edu.vn
- Website: http://www.pdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/pduschool/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Phạm Văn Đồng tuyển 791 chỉ tiêu cho 15 ngành đào tạo theo các phương thức sau đây: Xét tuyển kết quả của thi THPT 2024; Xét tuyển dựa vào học bạ THPT; Xét tuyển kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2024 và Xét tuyển thẳng.
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xét tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định.
- Không vi phạm pháp luật
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước. Đối với thí sinh ngoài tỉnh Quảng Ngãi xét tuyển vào khối ngành sư phạm, nhà trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển theo diện đào tạo đặt hàng và diện đào tạo theo nhu cầu cá nhân (được quy định trong Nghị định 116/2020/NĐ-CP).
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
Đối với phương thức xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 4 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét)
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển)
+ Phương án 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024
+ Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
Đối với phương thức thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng.
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2024 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng Giáo dục Mầm non năm 2024.
Chỉ tiêu tương ứng với mỗi phương án xét tuyển được phân bổ như sau:
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Ghi chú: Đối với chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên là số dự kiến. Số chính thức sẽ công bố sau khi Bộ GD&ĐT có thông báo giao chỉ tiêu.
5 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Bậc đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
- Bậc đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tổng điểm 3 môn (theo tổ hợp môn xét tuyển) của kết quả thi THPT năm 2024 cộng với điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có điểm tổng kết 3 môn học (theo tổ hợp môn xét tuyển) của lớp 12 phải đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Xét theo Phương án 3: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024 phải đạt 600 điểm trở lên.
+ Xét tuyển theo Phương án 4: Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
- Bậc cao đẳng, ngành Giáo dục Mầm non:
+ Xét tuyển theo Phương án 1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm môn Toán hoặc Văn cộng điểm ưu tiên phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Xét tuyển theo Phương án 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên. Riêng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp sư phạm và đã tốt nghiệp THPT nếu sử dụng kết quả học tập của trung cấp sư phạm để xét tuyển vào ngành CĐ Giáo dục Mầm non thì phải có điểm trung bình toàn khóa đạt từ 6,5 điểm trở lên.
* Đối với lưu học sinh CHDCND Lào: Căn cứ vào quyết định cử đi học của Bộ Giáo dục và Thể thao nước CHDCND Lào, kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kiểm tra Tiếng Việt, Hiệu trưởng xem xét quyết định trúng tuyển nhập học.
b) Điều kiện để được nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển hệ chính quy:
- Đợt xét tuyển chính thức:
Thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục & Đào tạo (thực hiện theo Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
- Các đợt xét tuyển bổ sung:
+ Thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng ngành, nhóm ngành.
+ Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển cho Trường Đại học Phạm Văn Đồng.
+ Nộp lệ phí xét tuyển.
+ Đối với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non, thí sinh phải có giấy xác nhận điểm thi năng khiếu năm 2024 do Trường Đại học Phạm Văn Đồng hoặc các trường Cao đẳng, Đại học khác tổ chức thi và cấp.
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Bảng tổ hợp môn xét tuyển:
- Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: Trường không quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển vào cùng một ngành đào tạo.
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Trong trường hợp số thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu tuyển của từng phương thức xét tuyển, trường quy định:
+ Sử dụng điểm thi môn Toán hoặc môn Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển để lựa chọn thí sinh trúng tuyển đối với tổ hợp môn chỉ có Toán hoặc Ngữ văn trong tổ hợp môn xét tuyển.
+ Sử dụng điểm thi Toán để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển vừa có môn Toán, vừa có môn Ngữ văn.
+ Sử dụng điểm thi môn Năng khiếu để lựa chọn thí sinh trúng tuyển nếu trong tổ hợp môn xét tuyển có môn năng khiếu.
- Miễn thi môn ngoại ngữ: Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ ở kỳ thi THPT năm 2024.
- Thi năng khiếu:
+ Đợt 1:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký: từ ngày 20/5/2024 đến hết ngày 19/07/2024.
- Thời gian thi (dự kiến): Thứ 6, ngày 26/7/2024.
+ Các đợt thi năng khiếu bổ sung: Căn cứ vào kết quả xét tuyển của đợt chính thức, nếu nhà trường có tuyển bổ sung đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non, Trường sẽ thông báo cụ thể lịch thi.
+ Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký: Trường ĐH Phạm Văn Đồng, 509 Phan Đình Phùng, Tp. Quảng Ngãi
+ Hồ sơ thi năng khiếu gồm: 01 Phiếu đăng ký thi năng khiếu, 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì ghi địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: tuyensinh.pdu.edu.vn
+ Lệ phí thi năng khiếu: 300.000đ/thí sinh
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phạm Văn Đồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Bậc Đại học
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Học bạ lớp 12 |
|||
1 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
19 |
24 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
19 |
24 |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
23.2 |
27.39 |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
23.2 |
27.03 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
22.35 |
27.85 |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
22.55 |
27.01 |
7 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
15 |
15 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
15 |
15 |
9 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7520114 |
15 |
15 |
10 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
15 |
15 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
15 |
2. Bậc Cao đẳng
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
|
Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu) |
Học bạ lớp 12 (Toán + Văn + Năng khiếu) |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
20.35 |
22.87 |
Thí sinh trúng tuyển nhập học trực tuyến tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng từ ngày 24 tháng 08 năm 2023 đến ngày 08 tháng 09 năm 2023.
C. Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Phạm Văn Đồng công bố Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng giáo dục mầm non năm 2023.
1. Bậc Đại học
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 |
Theo kết quả học tập của lớp 12 |
Theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2023 |
1 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
3 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
4 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
6 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên |
– |
7 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
15 |
15 |
600 điểm |
8 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
15 |
15 |
|
9 |
Kỹ thuật Cơ – Điện tử |
7520114 |
15 |
15 |
|
10 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
15 |
15 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15 |
15 |
2. Bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi năng khiếu |
Theo kết quả học tập của lớp 12 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
17 (Toán + Văn + 2/3 điểm ưu tiên) >11.33 |
Học lực 12 xếp loại khá trở lên |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ đại học |
|
|
|
|
|
||
Sư phạm Tin học |
- |
- |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Vật lý |
- | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Ngữ văn |
18 | - |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 | 24 |
18,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
Sư phạm Toán học |
|
|
19 |
19 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
||
Giáo dục Tiểu học |
|
|
19 |
19,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi |
||
Sinh học ứng dụng |
13 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ thông tin |
13 | 16 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
- |
15 | 15 | 15 | ||
Kinh tế phát triển |
13 |
15 |
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh |
13 |
16 |
15 | 15 | 15 | ||
Thương mại điện tử |
|
|
15 | 15 | 15 | ||
Quản trị kinh doanh |
|
|
15 | 15 | 15 | 15 | 15 |
Du lịch |
|
|
15 | 15 | 15 | ||
Hệ cao đẳng |
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
16,5 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
17,34 |
17 |
Học lực lớp 12 xếp loại khá |
Học phí
Trường thực hiện mức thu học phí và lộ trình tăng học phí theo quyết định số 43/2016/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành ngày 01/09/2016. Mức học phí của trường Đại học Phạm Văn Đồng như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/tháng/sinh viên.
Khối ngành, chuyên ngành đào tạo | Năm học 2019-2020 | Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021-2022 (Dự kiến)
|
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông lâm, thủy sản | 890 | 980 | 1125 |
2. Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, thể dục thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch. | 1060 | 1170 | 1345 |