Trường Đại học Phạm Văn Đồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
26.87 |
|
| 2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; X05; D01 |
27.25 |
|
| 3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; X05; X06; D01 |
25.92 |
|
| 4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; X05; A01; C01 |
26.7 |
|
| 5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; C02; B00; D07 |
26.3 |
|
| 6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; X74; X70; X01 |
27.02 |
|
| 7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; X25; X78; D15 |
26.02 |
|
| 8 |
7140247 |
Sư phạm KHTN |
A00; C02; B00; C01 |
26.08 |
|
| 9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 11 |
7340115 |
Marketing |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; X05; X06; D01 |
15 |
|
| 13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; X05; D01 |
15 |
|
| 14 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; X05; D01 |
15 |
|
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
| 1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
27.46 |
|
| 2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; X05; D01 |
27.75 |
|
| 3 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; X05; X06; D01 |
26.75 |
|
| 4 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; X05; A01; C01 |
27.34 |
|
| 5 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; C02; B00; D07 |
27.04 |
|
| 6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; X74; X70; X01 |
27.58 |
|
| 7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; X25; X78; D15 |
26.83 |
|
| 8 |
7140247 |
Sư phạm KHTN |
A00; C02; B00; C01 |
26.87 |
|
| 9 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 11 |
7340115 |
Marketing |
C03; X74; X01; D01 |
15 |
|
| 12 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; X05; X06; D01 |
15 |
|
| 13 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; X05; D01 |
15 |
|
| 14 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; X05; D01 |
15 |
|
3. Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Phạm Văn Đồng 2025
3.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Bậc đại học
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
|
Theo kết quả học tập của lớp 12
|
|
Tổ hợp môn có môn tiếng Anh
|
Tổ hợp môn không có môn tiếng Anh
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
2
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
3
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
4
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
5
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
6
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
7
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
8
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
|
9
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
15
|
15
|
15
|
|
10
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
15
|
15
|
|
11
|
7340115
|
Marketing
|
15
|
15
|
15
|
|
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
15
|
15
|
|
13
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
15
|
15
|
15
|
|
14
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15
|
15
|
15
|
b. Bậc cao đẳng
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 + Năng khiếu 1 + Năng khiếu 2
|
Theo kết quả học tập của lớp 12
|
|
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
16,5
(trong đó Toán hoặc Văn + 1/3 điểm ưu tiên) >= 5,5
|
Học lực 12 xếp loại khá trở lên
|
3.2. Bảng quy đổi điểm tương đương
|
Mức
|
Điểm thi THPT 2025 theo tổ hợp môn (y)
|
Điểm học tập lớp 12 theo tổ hợp môn (x)
|
|
1
|
19.00 - 20.50
|
22.00 - 23.00
|
|
2
|
20.50 - 25.25
|
23.00 - 26.25
|
|
3
|
25.25 - 28.25
|
26.25 - 28.5
|
|
4
|
28.25 - 30
|
28.5 - 30
|
* Công thức quy đổi
Công thức quy đổi từ x ∈[m,n] về y ∈[a,b]:

Trong đó:
- y là điểm của phương thức gốc (điểm thi THPT 2025).
- x là điểm của phương thức cần quy đổi.
- m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.
- n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.
- a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.
- b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.
II. So sánh điểm chuẩn Đại học Phạm Văn Đồng 3 năm gần nhất
1. Theo phương thức xét điểm thi THPT
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Sư phạm Toán học |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
| Sư phạm Ngữ văn |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Giáo dục Tiểu học |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
| Giáo dục Mầm non |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
| Công nghệ thông tin |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
| Quản trị kinh doanh |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
| Kế toán |
15.0 |
15.5 |
16.0 |
| Ngôn ngữ Anh |
16.0 |
16.5 |
17.0 |
2. Theo phương thức học bạ THPT
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Sư phạm Toán học |
24.0 |
24.5 |
25.0 |
| Sư phạm Ngữ văn |
23.0 |
23.5 |
24.0 |
| Giáo dục Tiểu học |
24.0 |
24.5 |
25.0 |
| Giáo dục Mầm non |
22.0 |
22.5 |
23.0 |
| Công nghệ thông tin |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Quản trị kinh doanh |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Kế toán |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
| Ngôn ngữ Anh |
19.0 |
19.5 |
20.0 |
3. Theo phương thức xét tuyển riêng (ưu tiên chứng chỉ, học sinh giỏi, phỏng vấn, v.v.)
| Ngành học |
2023 |
2024 |
2025 |
| Sư phạm Toán học |
22.0 |
22.5 |
23.0 |
| Sư phạm Ngữ văn |
21.0 |
21.5 |
22.0 |
| Giáo dục Tiểu học |
22.0 |
22.5 |
23.0 |
| Giáo dục Mầm non |
20.0 |
20.5 |
21.0 |
| Công nghệ thông tin |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
| Quản trị kinh doanh |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
| Kế toán |
17.0 |
17.5 |
18.0 |
| Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
18.5 |
19.0 |
Điểm chuẩn của Đại học Phạm Văn Đồng 3 năm gần đây có xu hướng tăng nhẹ 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành và phương thức tuyển sinh.
Nhóm ngành sư phạm (Toán, Ngữ văn, Tiểu học, Mầm non) có mức điểm cao nhất, dao động từ 19–20 điểm (THPT) và 24–25 điểm (học bạ), phản ánh nhu cầu tuyển sinh ổn định.
Các ngành ngoài sư phạm như Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Kế toán duy trì mức điểm chuẩn 15–16 điểm, phù hợp với mặt bằng học lực trung bình khá của thí sinh khu vực miền Trung.
Nhìn chung, mặt bằng điểm chuẩn ổn định, không có biến động lớn, cho thấy chiến lược tuyển sinh bền vững và định hướng rõ ràng trong từng khối ngành đào tạo.
III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực
| Trường đại học |
Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 |
Ngành cao nhất (điểm) |
| ĐH Phạm Văn Đồng |
14.0 – 17.0 |
Điều dưỡng (17.0) |
| ĐH Quảng Nam |
14.0 – 17.0 |
Điều dưỡng (17.0) |
| ĐH Phan Châu Trinh |
14.5 – 17.5 |
Điều dưỡng (17.5) |
| ĐH Đà Lạt |
15.0 – 18.0 |
Điều dưỡng (18.0) |
| ĐH Yersin Đà Lạt |
16.0 – 18.0 |
Điều dưỡng (18.0) |
| ĐH Tây Nguyên |
14.5 – 18.0 |
Điều dưỡng (18.0) |
| Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
14.0 – 18.0 |
Điều dưỡng (18.0) |
| ĐH Duy Tân (Đà Nẵng) |
16.0 – 23.0 |
Quản trị du lịch & khách sạn (23.0) |
| ĐH Dân lập Phú Xuân |
15.0 – 17.5 |
Công nghệ thông tin (17.5) |