A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phạm Văn Đồng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Học bạ lớp 12

1

Sư phạm Tin học

7140210

19

24

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

24

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

23.2

27.39

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

23.2

27.03

5

Sư phạm Toán học

7140209

22.35

27.85

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

22.55

27.01

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

 2. Bậc Cao đẳng

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT (Toán + Văn + Năng khiếu)

Học bạ lớp 12

(Toán + Văn + Năng khiếu)

1

Giáo dục Mầm non

51140201

20.35

22.87

Thí sinh trúng tuyển nhập học trực tuyến tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ và nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng từ ngày 24 tháng 08 năm 2023 đến ngày 08 tháng 09 năm 2023.

B. Đại học Phạm Văn Đồng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Phạm Văn Đồng công bố Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng giáo dục mầm non năm 2023.

1. Bậc Đại học

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Theo kết quả học tập của lớp 12

Theo điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM 2023

1

Sư phạm Tin học

7140210

 

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

2

Sư phạm Vật lý

7140211

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

3

Sư phạm Ngữ văn

7140217

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

4

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

5

Sư phạm Toán học

7140209

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

6

Giáo dục Tiểu học

7140202

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên

7

Công nghệ Thông tin

7480201

15

15

600 điểm

8

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

7510201

15

15

9

Kỹ thuật Cơ – Điện tử

7520114

15

15

10

Kinh tế phát triển

7310105

15

15

11

Quản trị kinh doanh

7340101

15

15

2. Bậc Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi năng khiếu

Theo kết quả học tập của lớp 12

1

Giáo dục Mầm non

51140201

17

(Toán  + Văn + 2/3 điểm ưu tiên) >11.33

Học lực 12 xếp loại khá trở lên

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Phạm Văn Đồng năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thi THPT Quốc gia

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ đại học

 

 

 

 

 

Sư phạm Tin học

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Vật lý

- -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Ngữ văn

18 -

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Tiếng Anh

18 24

18,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sư phạm Toán học

   

 

 

19

19

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Giáo dục Tiểu học

   

 

 

19

19,5

Học lực lớp 12 xếp loại giỏi

Sinh học ứng dụng

13 15 15 15 15 15 15

Công nghệ thông tin

13 16 15 15 15 15 15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13 

16 

15 15 15 15 15

Kỹ thuật cơ - điện tử

13 

16 

15 15 15 15 15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

-

15 15 15    

Kinh tế phát triển

13

15 

15 15 15 15 15

Ngôn ngữ Anh

13

16 

15 15 15    

Thương mại điện tử

 

 

15 15 15    

Quản trị kinh doanh

 

 

15 15 15 15 15

Du lịch

 

 

15 15 15    

Hệ cao đẳng

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

16

18

16,5

Học lực lớp 12 xếp loại khá

17,34

17

Học lực lớp 12 xếp loại khá