Mã trường: C21
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Hải Dương năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Địa chỉ: 42 Nguyễn Thị Duệ, P. Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, Hải Dương
A.THÔNG TIN TUYỂN SINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG
Mã trường: CDD2106
Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 42, đường Nguyễn Thị Duệ, P.Thanh Bình, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương;
- Cơ sở 2: Khu Tiền Trung, phường Ái Quốc, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương,
Điện thoại: 02203891544 Fax: 02203890219
Website: http://caodanghaiduong.edu.vn
Email: caodanghaiduong.cdhd@gmail.com
HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
TT |
Mã ngành, nghề đào tạo |
Tên ngành, nghề đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Chính quy |
Liên thông |
|||
1 |
6320202 |
Khoa học Thư viện |
50 |
|
2 |
6480206 |
Tin học ứng dụng |
100 |
50 |
3 |
6220301 |
Quản lý văn hóa |
50 |
|
4 |
6340202 |
Tài chính – Ngân hàng |
100 |
|
5 |
6220206 |
Tiếng Anh |
100 |
|
6 |
6510303 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
100 |
|
7 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
50 |
||
8 |
6340301 |
Kế toán |
100 |
50 |
9 |
6340114 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
50 |
10 |
6810101 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
50 |
|
11 |
6220103 |
Việt Nam học |
50 |
|
12 |
Công nghệ thiết bị trường học |
50 |
||
13 |
6480216 |
Thiết kế đồ họa |
50 |
|
14 |
Thư kí văn phòng |
50 |
Hình thức tuyển sinh:
1. Xét tuyển theo bằng tốt nghiệp và học bạ THPT năm lớp 12 theo tổ hợp các môn xét tuyển;
2. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
Thời gian tuyển sinh: Từ tháng 3/2020 đến tháng 12/2020
HỆ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
TT |
Mã ngành, nghề đào tạo |
Tên ngành, nghề đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
|
Tốt nghiệp THPT |
Tốt nghiệp THCS |
|||
1 |
5320203 |
Thư viện – Thiết bị trường học |
50 |
50 |
2 |
5480206 |
Tin học ứng dụng |
50 |
50 |
3 |
5340135 |
Marketing |
50 |
50 |
4 |
5340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
50 |
50 |
5 |
5760101 |
Công tác xã hội |
50 |
50 |
6 |
5340132 |
Quản lí và bán hàng siêu thị |
50 |
50 |
7 |
Quản trị Logistics (QL kho hàng) |
50 |
50 |
|
8 |
5520223 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
50 |
50 |
9 |
5620119 |
Chăn nuôi - Thú y |
50 |
50 |
10 |
5620110 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
50 |
50 |
11 |
5850102 |
Quản lý đất đai |
50 |
50 |
12 |
5620125 |
Thủy lợi tổng hợp |
50 |
50 |
13 |
5520262 |
Cơ điện nông thôn |
50 |
50 |
14 |
5340308 |
Nuôi trồng thủy sản |
50 |
50 |
15 |
5620302 |
Kế toán hợp tác xã |
50 |
50 |
16 |
5620128 |
Phát triển nông thôn |
50 |
50 |
Hình thức tuyển sinh: Xét theo bằng tốt nghiệp và học bạ THCS hoặc THPT Thời gian tuyển sinh: Xét tuyển nhiều đợt trong năm |
Học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở (THCS) vào học hệ trung cấp được miễn hoàn toàn học phí theo Nghị định 86 của Chính phủ. Căn cứ vào chỉ tiêu được giao, số lượng và thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển nhà trường sẽ chủ động điều chỉnh số lượng tuyển sinh theo THPT và THCS cho phù hợp trong chỉ tiêu được giao.
Các thông tin tuyển sinh hệ cao đẳng, trung cấp chính quy năm 2020
1. Đối tượng tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng chính quy
Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương, học sinh tốt nghiệp TCCN chưa tốt nghiệp THPT nhưng đã hoàn thành chương trình bổ sung văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Hệ trung cấp chính quy
Học sinh tốt nghiệp từ trung học cơ sở trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2020 Trường Cao đẳng Hải Dương thực hiện hai phương thức tuyển sinh sau:
- Phương thức 1: Phương thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia
- Phương thức 2: Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả quá trình học tập THPT, THCS.
Tuyển sinh cao đẳng chính quy liên thông; TCCN theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Căn cứ vào chỉ tiêu được giao, số lượng và thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển nhà trường sẽ chủ động điều chỉnh số lượng tuyển sinh theo hai phương thức trên phù hợp đảm bảo tuyển sinh hiệu quả, công khai, chính xác, đúng quy chế.
4. Tổ hợp các môn xét tuyển theo ngành, nghề đào tạo
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thiết kế đồ họa |
Tổ hợp 1: Văn, Hình họa chì, Trang trí |
50 |
Tài chính – Ngân hàng |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
100 |
Kế toán |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
100 |
Quản trị kinh doanh |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Văn, Lịch sử, Địa lí Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
Việt Nam học |
Tổ hợp 1: Văn, Lịch sử, Địa lí Tổ hợp 2: Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
|
Quản lý văn hóa |
Tổ hợp 1: Văn, Lịch sử, Địa lí Tổ hợp 2: Văn, Thẩm âm tiết tấu, Thanh nhạc Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
Tin học ứng dụng |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
100 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ |
100 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Hóa học, Sinh học |
50 |
Công nghệ thiết bị trường học |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Hóa học Tổ hợp 2: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ Tổ hợp 4: Toán, Hóa học, Sinh học |
50 |
Khoa học Thư viện |
Tổ hợp 1: Văn, Lịch sử, Địa lí Tổ hợp 2: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
Tiếng Anh |
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
100 |
Thư kí văn phòng |
Tổ hợp 1: Toán, Vật lí, Ngoại ngữ Tổ hợp 2: Văn, Lịch sử, Địa lí Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
50 |
5. Quy trình tổ chức xét tuyển
5.1. Đối với phương thức xét tuyển kết quả học tập THCS; THPT (Xét học bạ)
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Học bạ THCS hoặc THPT (Bản sao có công chứng);
+ Bằng tốt nghiệp THCS hoặc THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời);
+ Các loại giấy tờ ưu tiên khác theo quy định;
+ Đơn đăng ký dự tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng vào Trường Cao đẳng Hải Dương (tải về từ trang web tuyển sinh của trường tại địa chỉ: http://caodanghaiduong.edu.vn)
b) Thời gian, địa điểm nộp hồ sơ
- Thời gian: Thời gian nộp Hồ sơ đăng ký dự tuyển cụ thể như sau:
+Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 20/03/2020 đến hết ngày 30/06/2020. Xét tuyển vào tháng 07/2020.
+ Xét tuyển đợt 2: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/07/2020 đến hết ngày 31/07/2020. Xét tuyển vào tháng 08/2020.
Các đợt xét tuyển 1; 2 được triệu tập nhập học tháng 08/2020
+ Xét tuyển đợt 3: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/08/2020 đến hết ngày 31/08/2020. Xét tuyển vào tháng 09/2020.
Xét tuyển đợt 3 được triệu tập nhập học tháng 09/2020.
+ Xét tuyển đợt 4: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/09/2020 đến hết ngày 30/09/2020. Xét tuyển vào tháng 10/2020.
Xét tuyển đợt 4 được triệu tập nhập học tháng 10/2020.
+ Xét tuyển đợt 5: Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 01/10/2020 đến hết ngày 15/12/2020. Xét tuyển trong tháng 12/2020.
Xét tuyển 5 được triệu tập nhập học vào tháng 12/2020.
5.2. Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh cao đẳng, trung cấp hệ chính quy hiện hành.
b) Nộp hồ sơ tuyển sinh
- Phương thức nộp hồ sơ tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia: Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia, thí sinh nộp điểm các môn thi theo tổ hợp môn thi/ xét tuyển của ngành học đã quy định.
- Các hình thức khác theo quy định của Tổng cục dạy nghề, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội và quy chế tuyển sinh riêng của Trường Cao đẳng Hải Dương
5.3. Địa chỉ nộp hồ sơ tuyển sinh
Nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi qua bưu điện theo địa chỉ:
- Phòng Tư vấn – Tuyển sinh, Trường Cao đẳng Hải Dương
Địa chỉ: Số 42, Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương
Điện thoại: 02203898010 hoặc 02203898025