Đề án tuyển sinh trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Y Dược Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University of Medicine and Pharmacy (CTUMP)
  • Mã trường: YCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Số 179, đường Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3739.730
  • Email: ctump@ctump.edu.vn
  • Website: http://www.ctump.edu.vn/
  • Facebook:www.facebook.com/TruongDaiHocYDuocCanTho/

Thông tin tuyển sinh

Đề án tuyển sinh 2025 Đại học Y dược Cần Thơ (CTUMP) vừa được công bố vào với 5 phương thức xét tuyển. Các em tham khỏa chi tiết đề án tuyển sinh 2025 CTUMP được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh Đại học Y dược Cần Thơ (CTUMP) năm 2025

Năm 2025, Đại học Y Dược Cần Thơ dự kiến tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển:

Phương thức 1: Xét tuyển kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Xét tuyển thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Trường, điểm xét tuyển không nhân hệ số.

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi V-SAT năm 2025. Xét tuyển thí sinh có điểm thi V-SAT năm 2025 của ba môn Toán, Hóa và Sinh (không nhân hệ số).

Phương thức 3: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng. Xét tuyển thí sinh theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh và theo quy định của Trường.

Phương thức 4: Xét tuyển đào tạo theo hợp đồng. Xét tuyển thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Trường, điểm xét tuyển không nhân hệ số.

Phương thức 5: Xét tuyển người nước ngoài tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp có học chương trình THPT. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc trung cấp có học chương trình THPT ở nước ngoài và có quốc tịch nước ngoài. Thí sinh đạt chuẩn năng lực tiếng Anh theo yêu cầu của ngành đào tạo phù hợp với quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

 
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09  
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71  
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23  
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67  
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5  
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19  
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23  
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52  
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23  
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61  
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32  
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78  
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51  
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99  
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48  
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23  
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23  
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6  
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41  
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5  
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61  
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29  
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12  
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75  
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11  
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81  
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5  
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62  
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95  
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96  
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47  
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75  
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75  
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23  
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9  
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1  
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61  
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38  
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75  
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97  
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1  
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27  
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69  
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39  
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61  
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2  
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68  
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15  
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28  
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15  
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77  
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41  
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07  
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01  
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05  
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38  
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8  
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24  
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04  
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78  
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25  
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15  
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5  
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59  
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15  
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61  
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65  
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5  
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05  
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35  
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15  
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8  
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6  
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95  
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21  
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35  
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65  
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7  
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15  
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55  
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28  
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67  
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15  
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4  
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17  
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1  
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15  
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1  
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15  
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15  
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15  
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15  
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15  
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15  
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15  
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15  
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16  
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15  
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15  
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20  
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18  
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76  
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73  
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5  
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35  
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4  
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1  
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1  
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05  
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D64 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D66 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; C14; C20; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; X02 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01; D03 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01; D03 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01; D03 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01; D03 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07; X28 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; X06; X26 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; X06; X26 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07; X26 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; X06; X26 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; X06; X26 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; X06; X07 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07; X26 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01; X06; X26 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07; X27 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; X27 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; X27 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01; X27 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; X06; X07 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; X06; X07 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07; X06 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07; X27 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; X06; X07 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07; X06 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07; X26 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07; X27 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00; X07 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00; X07 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07; X28 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07; X27 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07; X26 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M01; M05; M06; M11 25.87 Điểm đã được quy đổi
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01 26.09 Điểm đã được quy đổi
3 7140204 Giáo dục Công dân C00; D14; D15 27.71 Điểm đã được quy đổi
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01; T06; T10 23.23 Điểm đã được quy đổi
5 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 27.67 Điểm đã được quy đổi
6 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm đã được quy đổi
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 27.19 Điểm đã được quy đổi
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 27.23 Điểm đã được quy đổi
9 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B03; B08 25.52 Điểm đã được quy đổi
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 28.23 Điểm đã được quy đổi
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.61 Điểm đã được quy đổi
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15 28.32 Điểm đã được quy đổi
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 26.78 Điểm đã được quy đổi
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D14 22.51 Điểm đã được quy đổi
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00 25.99 Điểm đã được quy đổi
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; D14 28.46 Điểm đã được quy đổi
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 24.48 Điểm đã được quy đổi
18 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
19 7220201H Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa An D01; D09; D14; D15 23 Điểm đã được quy đổi
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D14 20.6 Điểm đã được quy đổi
21 7229001 Triết học C00; D14; D15 25.41 Điểm đã được quy đổi
22 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.5 Điểm đã được quy đổi
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 21.61 Điểm đã được quy đổi
24 7310201 Chính trị học C00; D14; D15 26.29 Điểm đã được quy đổi
25 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 26.12 Điểm đã được quy đổi
26 7310403 Tâm lý học giáo dục C00; D14 26.75 Điểm đã được quy đổi
27 7320101 Báo chí C00; D01; D14; D15 26.75 Điểm đã được quy đổi
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.11 Điểm đã được quy đổi
29 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01 17.81 Điểm đã được quy đổi
30 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 21.5 Điểm đã được quy đổi
31 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 19.62 Điểm đã được quy đổi
32 7340101H Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 18.95 Điểm đã được quy đổi
33 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 22.96 Điểm đã được quy đổi
34 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 22.47 Điểm đã được quy đổi
35 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 20.75 Điểm đã được quy đổi
36 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C02; D01 22.23 Điểm đã được quy đổi
38 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 22.9 Điểm đã được quy đổi
39 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 20.1 Điểm đã được quy đổi
40 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 22.61 Điểm đã được quy đổi
41 7340301S Kế toán - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; C02; D01 18.38 Điểm đã được quy đổi
42 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 21.75 Điểm đã được quy đổi
43 7380101 Luật A00; C00; D01 25.97 Điểm đã được quy đổi
44 7380101H Luật - học tại khu Hòa An A00; C00; D01 25.1 Điểm đã được quy đổi
45 7380101S Luật - học tại khu Sóc Trăng A00; C00; D01 24.27 Điểm đã được quy đổi
46 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự A00; C00; D01 25.69 Điểm đã được quy đổi
47 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01 26.39 Điểm đã được quy đổi
48 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 19.61 Điểm đã được quy đổi
49 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 20.2 Điểm đã được quy đổi
50 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 18.68 Điểm đã được quy đổi
51 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 17.15 Điểm đã được quy đổi
52 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 22.28 Điểm đã được quy đổi
53 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
54 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 21.77 Điểm đã được quy đổi
55 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 18.41 Điểm đã được quy đổi
56 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 23.07 Điểm đã được quy đổi
57 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 21.01 Điểm đã được quy đổi
58 7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC) A01; D01; D07 17.75 Điểm đã được quy đổi
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 23.05 Điểm đã được quy đổi
60 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 19.4 Điểm đã được quy đổi
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 21.38 Điểm đã được quy đổi
62 7480104C Hệ thống thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 18.8 Điểm đã được quy đổi
63 7480106 Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01 24 Điểm đã được quy đổi
64 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01 23.04 Điểm đã được quy đổi
65 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24.78 Điểm đã được quy đổi
66 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 20.25 Điểm đã được quy đổi
67 7480201H Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An A00; A01 21.15 Điểm đã được quy đổi
68 7480202 An toàn thông tin A00; A01 22.5 Điểm đã được quy đổi
69 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.59 Điểm đã được quy đổi
70 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
71 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 20.61 Điểm đã được quy đổi
72 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 23.65 Điểm đã được quy đổi
73 7510605S Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc Trăng A00; A01; D01 18.5 Điểm đã được quy đổi
74 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01 22.05 Điểm đã được quy đổi
75 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.35 Điểm đã được quy đổi
76 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01 22.15 Điểm đã được quy đổi
77 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 21.8 Điểm đã được quy đổi
78 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 17.6 Điểm đã được quy đổi
79 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 20.95 Điểm đã được quy đổi
80 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B08 21 Điểm đã được quy đổi
81 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23.35 Điểm đã được quy đổi
82 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 18.65 Điểm đã được quy đổi
83 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 19.7 Điểm đã được quy đổi
84 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
85 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 21.55 Điểm đã được quy đổi
86 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 20.28 Điểm đã được quy đổi
87 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 16.67 Điểm đã được quy đổi
88 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
89 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 15.4 Điểm đã được quy đổi
90 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D07 17 Điểm đã được quy đổi
91 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18.1 Điểm đã được quy đổi
92 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 15 Điểm đã được quy đổi
93 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; V00 16.1 Điểm đã được quy đổi
94 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07; V02 15.15 Điểm đã được quy đổi
95 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
96 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; V00 15 Điểm đã được quy đổi
97 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
98 7620103 Khoa học đất A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
99 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15 Điểm đã được quy đổi
100 7620109 Nông học A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
101 7620110 Khoa học cây trồng A02; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
102 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
103 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
104 7620114H Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
105 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 16 Điểm đã được quy đổi
106 7620115H Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An A00; A01; C02; D01 15 Điểm đã được quy đổi
107 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
108 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
109 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
110 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15 Điểm đã được quy đổi
111 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 20 Điểm đã được quy đổi
112 7640101C Thú y (CTCLC) A01; B08; D07 18 Điểm đã được quy đổi
113 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 22.76 Điểm đã được quy đổi
114 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 26.73 Điểm đã được quy đổi
115 7810101H Du lịch - học tại khu Hòa An C00; D01; D14; D15 25.5 Điểm đã được quy đổi
116 7810101S Du lịch - học tại khu Sóc Trăng C00; D01; D14; D15 24.35 Điểm đã được quy đổi
117 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 21.4 Điểm đã được quy đổi
118 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 19.1 Điểm đã được quy đổi
119 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17.1 Điểm đã được quy đổi
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 18.05 Điểm đã được quy đổi
121 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 16.9 Điểm đã được quy đổi
B. Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2024 mới nhất
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00 22.1  
2 7520212 Kỹ thuật Y sinh B00 22.8  
3 7720101 Y khoa B00 25.7  
4 7720110 Y học dự phòng B00 22.7  
5 7720115 Y học cổ truyền B00 24.48  
6 7720201 Dược học B00 24.78  
7 7720301 Điều dưỡng B00 23.45  
8 7720302 Hộ sinh B00 22.35  
9 7720501 Răng hàm mặt B00 25.65  
10 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học B00 24.38  
11 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học B00 23.75  
12 7720701 Y tế công cộng B00 19.2  

C. Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn vào trường Đại học Y Dược Cần Thơ đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 phía dưới.

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) công bố điểm trúng tuyển năm từ 20 đến 25.52. Theo đó, ngành Y khoa vẫn đứng đầu với điểm chuẩn 25,52. Xếp thứ hai về điểm chuẩn là ngành Răng Hàm mặt với 25,4. Thấp nhất là ngành Y tế công cộng với điểm chuẩn 20. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Y Dược Cần Thơ (CTUMP) năm 2023 như sau:

TT Ngành Điểm chuẩn 2023
1 Y khoa 25,52
2 Răng Hàm Mặt 25,4
3 Y tế công cộng 20
4 Y học cổ truyền 23,9
5 Y học dự phòng 22,35
6 Dược học 24,7
7 Điều dưỡng 23,2
8 Hộ sinh 22,25
9 Kỹ thuật xét nghiệm Y học 24,05
10 Kỹ thuật hình ảnh Y học 23,5

Học phí

A. Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Y Dược Cần Thơ
 
Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại Đại học Y Dược Cần Thơ dao động từ 50,693 triệu đồng đến 63,133 triệu đồng/năm, tùy theo ngành học. Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt và Dược học có mức học phí cao nhất, trong khi các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học có mức học phí thấp hơn. 
 
Cụ thể, dự kiến học phí các ngành như sau: 
 
  • Y khoa, Răng hàm mặt, Dược: 63,133 triệu đồng/năm
  • Y học cổ truyền, Y học dự phòng: 56,913 triệu đồng/năm
  • Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 50,693 triệu đồng/năm

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7520212 Kỹ thuật Y sinh 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00,B00; X06
2 7720101 Y khoa 1.000 Ưu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B00
3 7720101E Y khoa Tiếng Anh 130 Xét TN THPT  
4 7720110 Y học dự phòng 150 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
5 7720115 Y học cổ truyền 150 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
6 7720201 Dược học 200 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00; A00
7 7720301 Điều dưỡng 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
8 7720302 Hộ sinh 100 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
9 7720401 Dinh dưỡng 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
10 7720501 Răng hàm mặt 175 Ưu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B00
11 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 120 Ưu Tiên  
ĐT THPTV-SAT B00
12 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 50 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00
13 7720701 Y tế công cộng 40 Ưu Tiên  
ĐT THPT B00

Một số hình ảnh

Media VietJack

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ