Đại học Đồng Nai (DNU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DNU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai (DNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
(5.0) 25,754
07/09/2025
Đề án tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai
Video giới thiệu trường Đại học Đồng Nai
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đồng Nai
- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)
- Mã trường: DNU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai
Năm 2025, trường Đại học Đồng Nai tuyển 1.609 chỉ tiêu cùng 5 nhóm ngành đào tạo. Xem chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường phía dưới.
1. Phương thức tuyển sinh
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT - 100;
- Xét kết quả học tập cấp THPT - 200;
- Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 405;
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển - 406
2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:
Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.
Độ lệch điểm giữa phương thức tuyển sinh:
Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: điểm môn Tiếng Anh thi tốt nghiệp THPT 07 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.
Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để miễn thi tốt nghiệp THPT theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông hiện hành, cơ sở đào tạo được quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển với trọng số tính điểm xét không vượt quá 50% (chỉ nhận điểm chứng chỉ ngoại ngữ IELTS theo Bảng tham chiếu Trường sẽ thông tin sau).
Ngành Sư phạm Toán: điểm môn Toán thi tốt nghiệp THPT từ 05 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển.
1. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024 theo Điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
51140201
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
20.5
2
7140201
Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
22.25
3
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; A01
24.25
4
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D07; D90
25.25
5
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D14; D01
25.5
6
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01
24.75
7
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; A01
22.75
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
18.5
9
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
19.75
10
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D90
17
11
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90
17
2. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai 2024 theo Điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
51140201
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
24.31
2
7140201
Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
24.39
3
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; D01; D90
20.35
4
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90
17.05
C. Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Đồng Nai 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
51140201
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
17
2
7140201
Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
19
3
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; A01
22.25
4
7140209
Sư phạm Toán học
A00; A01; D07; D90
24.75
5
7140217
Sư phạm Ngữ văn
C00; D14; D01
23.5
6
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
D01; A01
24.25
7
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; A01
21.75
8
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
19.75
9
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
19.25
10
7510301
Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử
A00; A01; D01; D90
15
11
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90
15
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
51140201
Giáo dục mầm non (Cao đẳng)
M05; M07; M08; M13
17
2
7140201
Giáo dục mầm non
M05; M07; M08; M13
19
3
7140202
Giáo dục Tiểu học
A00; C00; D01; A01
26.42
4
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01
24.59
5
7340301
Kế toán
A00; A01; D01
24.49
6
7510301
Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử
A00; A01; D01; D90
15
7
7520103
Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D90
15
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022
* Lệ phí thi môn năng khiếu (Kể chuyện, Hát): 300.000VNĐ/ thí sinh;
* Học phí năm 2025 - 2026 theo quyết định số 1307/QĐ-ĐHĐN ngày 19/08/2024:
STT
Hệ đào tạo
Mức thu học phí năm học 2025 - 2026
1
Quản trị kinh doanh
14.100.000VNĐ
2
Kế toán
14.100.000VNĐ
3
Ngôn ngữ Anh
15.000.000VNĐ
4
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
16.400.000VNĐ
5
Kỹ thuật cơ khí
16.400.000VNĐ
Riêng sinh viên khối ngành đào tạo giáo viên không làm thủ tục đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì đóng học phí theo mức thu của Trường đã công bố (năm học 2025 - 2026 hệ đại học là 14.100.000VNĐ, hệ cao đẳng là 13.280.000VNĐ).