- Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
- Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
- Mã trường: DDS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- SĐT: 0236.3.841.323
- Email: ued@ued.udn.vn
- Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DKB
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) năm 2025
Năm 2025, Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (BETU) dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển:
1) Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Học bạ lớp 11 và lớp 12);
2) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025;
3) Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025;
4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Năm học 2025 - 2026, BETU tuyển sinh 19 ngành đào tạo hệ đại học, trong đó có 2 ngành học mới đầy tiềm năng là Ngôn ngữ Trung Quốc và Luật kinh tế, đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao của thị trường lao động trong bối cảnh hội nhập quốc tế ngày càng sâu rộng.
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 14 | |
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 14 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
5 | 7340116 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 | |
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 14 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D08; D10 | 15 | |
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | C00; D01; D10; D66 | 15 | |
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7340116 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 15 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 15 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 22 | |
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C01; D01 | 15 |
3. Điểm chuẩn Đại Học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 550 | ||
3 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 750 | ||
5 | 7340116 | Marketing | 550 | ||
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 550 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
9 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 550 | ||
10 | 7380101 | Luật | 550 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 550 | ||
14 | 75102050 | Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 550 | ||
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
16 | 7720201 | Dược học | 550 | ||
17 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 |
C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương 2023
1. Điểm trúng tuyển trình độ đại học chính quy năm 2023 đối với các phương thức xét tuyển:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
2 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 14 | |
4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D08; D10; C00 | 14 | |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D10; D66; C00 | 14 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C03; D01 | 14 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 14 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 14 | |
16 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 21 |
Học phí
Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương đối với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Tên ngành | Học phí/ Năm học (VNĐ) | Thời gian đào tạo |
1 | Kế toán | 22.200.000 | 3,5 năm |
2 | Tài chính - Ngân hàng | ||
3 | Quản trị kinh doanh | ||
4 | Quản trị văn phòng | ||
5 | Marketing | ||
6 | Công nghệ thông tin | 23.800.000 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 26.200.000 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | ||
9 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ||
10 | Kỹ thuật phần mềm | 29.000.000 | |
11 | Luật | 23.900.000 | |
12 | Quan hệ công chúng | ||
13 | Ngôn ngữ Anh | ||
14 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | ||
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
16 | Dược học | 29.900.000 | 4,5 năm |