I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 14  
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 14  
3 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 14  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14  
5 7340115 Marketing A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14  
9 7340406 Quản trị văn phòng C00; C03; C04; D01 14  
10 7380101 Luật A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 14  
11 7380107 Luật kinh tế A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 14  
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14  
14 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 14  
15 7510205 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 14  
17 7720201 Dược học A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 19  
18 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 14  
 
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 15  
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 15  
3 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 15  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 15  
5 7340115 Marketing A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 15  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 15  
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 15  
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 15  
9 7340406 Quản trị văn phòng C00; C03; C04; D01 15  
10 7380101 Luật A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 15  
11 7380107 Luật kinh tế A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 15  
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 15  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 15  
14 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 15  
15 7510205 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 15  
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 15  
17 7720201 Dược học A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 21 Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
18 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 15  
 
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; C03; C04; D01; D10; D14; D15; D66; X79 14 Điểm quy về thang 30
2 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15; D66; X79 14 Điểm quy về thang 30
3 7320108 Quan hệ công chúng C00; C01; C03; C14; D01; D66; X79 14 Điểm quy về thang 30
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 Điểm quy về thang 30
5 7340115 Marketing A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 Điểm quy về thang 30
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 Điểm quy về thang 30
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 Điểm quy về thang 30
8 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08 14 Điểm quy về thang 30
9 7340406 Quản trị văn phòng C00; C03; C04; D01 14 Điểm quy về thang 30
10 7380101 Luật A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 14 Điểm quy về thang 30
11 7380107 Luật kinh tế A03; C00; C03; C07; C14; D01; D09; D10; D14; D15; D84 14 Điểm quy về thang 30
12 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14 Điểm quy về thang 30
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14 Điểm quy về thang 30
14 7510205 Công nghệ Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 14 Điểm quy về thang 30
15 7510205 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; C03; C14; D01; X02; X03; X06; X07; X26; X27; X56 14 Điểm quy về thang 30
16 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01; X02; X03; X06; X07; X26 14 Điểm quy về thang 30
17 7720201 Dược học A00; A11; B00; B03; C02; D01; D07; X10; X11 21 Học lực xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên
18 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X26 14 Điểm quy về thang 30

4. Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương năm 2025

Trường Đại học Kinh Tế - Kỹ Thuật Bình Dương chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương (Mã trường: DKB) - Thành viên Tập đoàn Giáo dục Văn Lang chính thức công bố điểm đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) ngành Dược học năm 2025 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 15.0 15.5 16.0
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 15.5 16.0
Luật kinh tế 15.0 15.5 16.0
Công nghệ thông tin 15.0 15.5 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0 15.5 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0 15.5 16.0
Công nghệ thực phẩm 15.0 15.5 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15.0 15.5 16.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Anh 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0 15.5 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0 15.5 16.0
Marketing 15.0 15.5 16.0
Quản lý công nghiệp 15.0 15.5 16.0
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 18.0 18.5 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0 18.5 19.0
Luật kinh tế 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thông tin 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thực phẩm 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0 18.5 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 18.5 19.0
Marketing 18.0 18.5 19.0
Quản lý công nghiệp 18.0 18.5 19.0

Điểm chuẩn ổn định, tăng nhẹ 0.5 điểm/năm ở cả hai phương thức xét tuyển.

Các ngành kinh tế – kỹ thuật – ngôn ngữ đều duy trì mức 15–16 điểm (THPT) và 18–19 điểm (học bạ), phù hợp với mặt bằng chung của các trường tư thục khu vực Đông Nam Bộ.

Không có ngành vượt trội quá cao, cho thấy trường giữ chính sách tuyển sinh cởi mở, tạo cơ hội cho nhiều thí sinh.

Phương thức học bạ vẫn là chủ đạo, chiếm phần lớn chỉ tiêu tuyển sinh.

Xu hướng phát triển các ngành công nghệ và ngôn ngữ rõ rệt, phản ánh định hướng ứng dụng – thực hành mạnh của trường.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0
Quản trị Kinh doanh (17.0)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Xây dựng Miền Tây 15.0 – 17.5 Kỹ thuật Xây dựng (17.5)

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương có mức điểm vừa phải, cao hơn một chút so với các trường cùng khu vực, phù hợp với thí sinh miền Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) giữ mức cao, phản ánh uy tín và sức hút lớn trong khối kỹ thuật – công nghệ.

Các trường ngoài công lập như Bình Dương, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông, HUTECH, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành có mức điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng về năng lực và định hướng học tập.