- Tên trường: Đại học Quốc tế Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Eastern International University (EIU)
- Mã trường: EIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
- SĐT: (+84.650)222 0341
- Email: info@eiu.edu.vn
- Website: https://eiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/eiuvietnam/
Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: EIU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Miền Đông
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Miền Đông
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế miền Đông (EIU) tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau: Xét tuyển thẳng, Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, Xét điểm thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM và xét học bạ.
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế miền Đông tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Phương thức 1: Kết quả học tập lớp 12
Phương thức 2: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL - ĐHQG TPHCM năm 2025
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng
Ngoài ra, trong năm 2025 EIU ban hành chính sách học bổng dành cho thí sinh trúng tuyển và đủ điều kiện nhận các suất học bổng theo quy định, cụ thể như sau: Học bổng toàn phần; Học bổng nữ sinh khối ngành kỹ thuật; Học bổng tài năng; Học bổng khuyến khích.
Theo đó, đối với Học bổng toàn phần (Học phí 4 năm học chuyên môn của chương trình đào tạo và học phí tiếng Anh để đạt trình độ IELTS tối thiểu 6.0) tân sinh viên sẽ nhận mỗi suất trị giá 151.000.000 VNĐ khi trúng tuyển vào khối ngành Kỹ thuật và khối ngành Công nghệ thông tin; Ngành Điều dưỡng trị giá 127.000.000 VNĐ mỗi suất.
Học bổng nữ sinh khối ngành kỹ thuật trị giá 103.000.000 VNĐ (50% học phí chuyên môn của chương trình đào tạo; học phí học tiếng Anh để đạt trình độ IELTS tối thiểu 6.0). Theo đó, nữ sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 khi trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Cơ điện tử; Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông của EIU. Với chính sách “Học bổng nữ sinh khối ngành Kỹ thuật”, Nhà trường mong muốn sẽ cùng doanh nghiệp giải quyết bài toán về cân bằng giới trong môi trường làm việc mang tính đặc thù như khối ngành Kỹ thuật.
Bên cạnh đó, tùy vào kết quả học tập và thành tích cá nhân từ các cuộc thi ở các cấp, tân sinh viên sẽ có cơ hội nhận được Học bổng Tài năng trị giá 23 triệu đồng mỗi suất và Học bổng Khuyến khích với 10 triệu đồng mỗi suất. Hai chính sách học bổng này sẽ được trao cho sinh viên dưới dạng voucher để sử dụng trong việc thanh toán học phí.
Học bổng Khuyến khích với 10 triệu đồng mỗi suất. Hai chính sách học bổng này sẽ được trao cho sinh viên dưới dạng voucher để sử dụng trong việc thanh toán học phí.
|
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
HỌC PHÍ/NĂM |
|
01 |
Quản trị kinh doanh |
46.000.000 VNĐ |
|
02 |
Kinh tế |
46.000.000 VNĐ |
|
03 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
24.000.000 VNĐ |
|
04 |
Kỹ thuật phần mềm |
24.000.000 VNĐ |
|
05 |
Kỹ thuật điện tử – Viễn thông |
24.000.000 VNĐ |
|
06 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
24.000.000 VNĐ |
|
07 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
24.000.000 VNĐ |
|
08 |
Kỹ thuật cơ khí |
24.000.000 VNĐ |
|
09 |
Kỹ thuật điện |
24.000.000 VNĐ |
|
10 |
Điều dưỡng |
18.000.000 VNĐ |
Điểm chuẩn các năm
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 | 15 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 15 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 | 17 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 | 18 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 | 18 | |
| 8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 | 18 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 | 19.5 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
| 8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 600 | ||
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 10 | 7720301 | Đi ều dưỡng | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế miền Đông 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 5 | 7510302 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19 |
2. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế miền Đông 2024 theo Điểm học bạ
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 5 | 7510302 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 |
3. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế miền Đông 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 600 | ||
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 5 | 7510302 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
| 6 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 600 | ||
| 7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 8 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | 600 | ||
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 | ||
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 600 | ||
| 5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
| 7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
| 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 2 | 7310101 | Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 3 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D01 | 19.5 | |
| 4 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 5 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 7 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
| 8 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; B00; D01 | 18 |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển cho năm 2023, giữ nguyên tiêu chí điểm thi THPT như năm trước với điểm sàn trúng tuyển là 15 điểm và điểm xét tuyển học bạ từ 18 điểm trở lên, điểm thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia (ĐGNL ĐHQG) phải đạt từ 600 điểm trở lên.
Năm nay, EIU đã ghi nhận một sự gia tăng ấn tượng trong lần xét tuyển đợt 1 tăng 69% thí sinh trúng tuyển vào trường so với năm 2022. Điểm trung bình của 3 môn xét tuyển điểm thi THPT của tất cả thí sinh trúng tuyển vào EIU đạt mức 21.98 điểm.
Đặc biệt, điểm sáng của năm nay không thể không kể đến thủ khoa của EIU, một học sinh xuất sắc đến từ khối D01 tỉnh Tây Ninh. Thủ khoa này đã xuất sắc trúng tuyển vào ngành Kỹ thuật Phần mềm với điểm 27.1 (không tính điểm cộng ưu tiên).
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh khác, EIU cũng duy trì chỉ tiêu xét tuyển đợt 2, cung cấp cơ hội thêm cho các ứng viên quan tâm đến 8 ngành đào tạo của trường.
Học phí
Theo thông báo, mức học phí của Trường Đại học Quốc tế Miền Đông được tính theo học kỳ. Học phí cho mỗi học kỳ dao động tùy theo ngành học, cụ thể như sau:
Các ngành Kinh tế và Ngôn ngữ:
+ Quản trị Kinh doanh: 23.200.000 VNĐ/học kỳ
+ Ngôn ngữ Anh: 23.200.000 VNĐ/học kỳ
+ Thương mại Quốc tế: 23.200.000 VNĐ/học kỳ
+ Kế toán: 23.200.000 VNĐ/học kỳ
+ Luật Kinh tế: 23.200.000 VNĐ/học kỳ
Các ngành Kỹ thuật và Công nghệ:
+ Công nghệ Thông tin: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
+ Kỹ thuật Điện: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
+ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
+ Kỹ thuật Cơ khí: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
+ Kỹ thuật Cơ điện tử: 26.000.000 VNĐ/học kỳ
Đặc biệt, tất cả tân sinh viên Khóa 28 sẽ được nhận học bổng 20% học phí cho học kỳ đầu tiên.
Với mức học phí cố định theo học kỳ, mỗi sinh viên sẽ đóng khoảng 46.400.000 VNĐ (đối với các ngành kinh tế) hoặc 52.000.000 VNĐ (đối với các ngành kỹ thuật) cho năm học 2025-2026 (bao gồm 2 học kỳ chính). Sinh viên có thể giảm đáng kể chi phí học tập trong học kỳ đầu tiên nhờ chính sách học bổng hấp dẫn của trường.
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7310101 | Kinh tế | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 |
| 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 |
| 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 5 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 6 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 7 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 8 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 9 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 |
| 10 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X25 |

