I. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế miền Đông 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 15  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 15  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 17  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26 18  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
7 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 18  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27 18  
10 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D09; D10; X01; X25 19.5  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí   600  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
7 7520201 Kỹ thuật điện   600  
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   600  
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
10 7720301 Đi ều dưỡng   600  

4. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông 2025

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2025 cụ thể như sau:

Trường Đại học Quốc tế Miền Đông thông báo điểm sàn xét tuyển đại học theo kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025

Đối với phương thức dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025, điểm sàn được áp dụng là 15 điểm cho ngành Quản trị kinh doanh, Kinh tế cũng như các ngành của Khối ngành Kỹ thuật và Khối ngành Công nghệ thông tin. Riêng ngành Điều dưỡng là 17 điểm (Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Quốc tế miền Đông 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 17.0 17.5 18.0
Marketing 17.0 17.5 18.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0 17.5 18.0
Kế toán 17.0 17.5 18.0
Luật kinh tế 17.0 17.5 18.0
Công nghệ thông tin 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật điện – điện tử 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật phần mềm 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật cơ điện tử 17.0 17.5 18.0
Kỹ thuật hóa học 17.0 17.5 18.0
Quản trị du lịch và khách sạn 17.0 17.5 18.0
Ngôn ngữ Anh 17.0 17.5 18.0
Điều dưỡng 20.0 20.5 21.0
Dược học 21.5 22.0 22.5
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Marketing 18.0 18.5 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0 18.5 19.0
Kế toán 18.0 18.5 19.0
Luật kinh tế 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thông tin 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật điện – điện tử 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật hóa học 18.0 18.5 19.0
Quản trị du lịch và khách sạn 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.5 19.0
Điều dưỡng 24.0 24.5 25.0
Dược học 25.0 25.5 26.0

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Miền Đông tăng nhẹ đều 0,5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành và phương thức.

Các ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dược) luôn có điểm cao nhất, dao động 20–22,5 (THPT) và 24–26 (học bạ), phản ánh yêu cầu đầu vào cao và uy tín đào tạo tốt.

Các ngành kinh tế – kỹ thuật – ngôn ngữ duy trì ở mức 17–18 (THPT) và 18–19 (học bạ), phù hợp mặt bằng khu vực Bình Dương.

Trường đào tạo theo mô hình quốc tế, sử dụng song ngữ Việt – Anh, cơ sở vật chất và hợp tác doanh nghiệp mạnh nên sức hút tăng dần qua từng năm.

Phương thức học bạ chiếm phần lớn chỉ tiêu, đồng thời trường mở rộng xét tuyển linh hoạt giúp thí sinh dễ tiếp cận hơn.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Quốc tế Miền Đông 16.0 – 17.5
Quản trị Kinh doanh (17.5)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0
Quản trị Kinh doanh (17.0)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Xây dựng Miền Tây 15.0 – 17.5 Kỹ thuật Xây dựng (17.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long 15.5 – 18.5 Kỹ thuật Điện – Điện tử (18.5)

Đại học Quốc tế Miền Đông có mức điểm vừa phải, cao hơn một chút so với các trường khu vực Bình Dương, phù hợp với thí sinh miền Đông Nam Bộ.

Ngành Quản trị Kinh doanh và Công nghệ Thông tin vẫn giữ mức điểm cao nhất, phản ánh sức hút ổn định và nhu cầu học tập trong các lĩnh vực kinh tế – quản trị và công nghệ.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) vẫn dẫn đầu khu vực về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ.

Các trường ngoài công lập và các trường miền Đông Nam Bộ (EIU, Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, Bình Dương, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông) tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng học tập.