Đề án tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một

Video giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
  • SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
  • Email: trungtamtuyensinh@tdmu.edu.vn
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/

Thông tin tuyển sinh

Đề án tuyển sinh Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) năm 2025

1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm:

Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thì tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.

Phương thức 3: Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL):

Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.

Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

2. Điểm cộng chứng chỉ

Nội dung

Điểm cộng

Quy đổi điểm

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Trung Quốc và tiếng Hàn Quốc phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến thời điểm đăng ký xét tuyển trên hệ thống chung theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh hoặc tiếng Trung Quốc được miễn thi môn ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định tại Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24/12/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì được nhà trường áp dụng quy đổi điểm vào các tổ hợp môn có môn ngoại ngữ là môn xét tuyển.

Mức điểm cộng hoặc Mức điểm quy đổi

Cộng tối đa 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30

Quy đổi tối đa là 10 (mười) điểm vào môn ngoại ngữ tương ứng của thí sinh được miễn thi để đưa vào tổ hợp môn xét tuyển:
+ Chỉ ngoại ngữ tiếng Anh quy đổi vào tổ hợp có môn tiếng Anh
+ Chỉ ngoại ngữ tiếng Trung Quốc quy đổi vào tổ hợp có môn tiếng Trung Quốc

Phương thức tuyển sinh áp dụng

(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
(2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
(3) Xét kết quả thi đánh giá năng lực
• Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
• Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

(1) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn

Media VietJack

Điểm cộng đối với thí sinh có thành tích đặc biệt

Nội dung

Điểm cộng

Đối tượng

1. Thí sinh được tuyển thẳng quy định tại khoản 1, 2, điều 8 của Quy chế Tuyển sinh đại học, ngành Giáo dục mầm non hiện hành của Bộ GD&ĐT dự tuyển vào các ngành theo nguyện vọng (không dùng cho diện xét tuyển thẳng).
2. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải tư trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia dự tuyển vào ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi đạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
3. Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc về ca, múa, nhạc, mỹ thuật dự tuyển vào các ngành nghệ thuật phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
4. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế dự tuyển vào các ngành phù hợp với nghề đã đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Mức điểm cộng

Cộng 03 (ba) điểm vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh tính theo thang điểm 30

Phương thức tuyển sinh áp dụng

(1) Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.
(2) Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.
(3) Xét kết quả thi đánh giá năng lực
• Hình thức 1: Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.
• Hình thức 2: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

3. Tổ hợp xét tuyển

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Thời gian thi năng khiếu:

Đợt 1 năm 2025:

+ Thí sinh đăng ký dự thi năng khiếu từ ngày 05/6/2025 đến 17h00 ngày 25/6/2025

+ Hình thức đăng ký: Đăng ký online tại địa chỉ: https://nangkhieu.tdmu.edu.vn

+ Tổ chức thi: Ngày 06/7/2025

+ Công bố kết quả thi năng khiếu: trước ngày 10/7/2025

- Đợt 2 năm 2025 (nếu có):

Trong trường hợp, các ngành có sử dụng môn thi năng khiếu còn thiếu chỉ tiêu thì Hội đồng tuyển sinh sẽ xem xét để quyết định tổ chức thi năng khiếu đợt 2. Nội dung, hình thức thi năng khiếu đợt 2 sẽ giống như ở đợt 1. Nhà Trường sẽ có thông báo thi năng khiếu cụ thể trên trang thông tin tuyển sinh của Trường.

Trường Đại học Thủ Dầu Một chấp nhận sử dụng kết quả thi năng khiếu của các trường đại học khác phù hợp với môn thi năng khiếu của Trường ĐH Thủ Dầu Một;

- Thí sinh nộp bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu của Trường mà thí sinh đã dự thi năng khiếu, phù hợp với môn năng khiếu của Trường Đại học Thủ Dầu Một trước ngày 23/7/2025. Thí sinh nộp thông qua các hình thức sau:

+ Nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh và truyền thông - Trường ĐH Thủ Dầu Một;

+ Gửi qua đường bưu điện về: Ban Tuyến sinh và truyền thông – Trường Đại học Thủ Dầu Một. Địa chỉ: 06 Trần Văn Ơn, P. Phú Hòa, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương. Điện thoại: 02743835677

Đăng ký ôn thi: Từ ngày có thông báo đến hết ngày 25/6/2025.

- Hình thức ôn: Trực tiếp tại Trường Đại học Thủ Dầu Một

- Thời gian ôn thi: Từ ngày 30/6/2025 đến ngày 5/7/2025 (dự kiến) (Sau khi kết thúc thời gian đăng kí ôn thi Trường sẽ thông báo lịch ôn cụ thể cho các thí sinh qua email)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2025 mới nhất
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 24.2  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 24.35  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 26.86  
5 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 23.25  
6 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 22.25  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22  
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.25  
11 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18  
12 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 25.75  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
15 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75  
18 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
21 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15  
22 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 17.25  
23 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 24.5  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 19.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 15.75  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 21.25  
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.75  
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 15.75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 20.5  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
37 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
38 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 26.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 18 Điểm trung bình các môn lớp 12
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 20.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 22 Điểm trung bình các môn lớp 12
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 22.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   920  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   930  
3 7210405 Âm nhạc   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   890  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   960  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   880  
7 7310205 Quản lý nhà nước   930  
8 7310206 Quan hệ quốc tế   720  
9 7310401 Tâm lý học   910  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1030  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   890  
12 7340115 Marketing   980  
13 7340122 Thương mại điện tử   890  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   910  
15 7340301 Kế toán   920  
16 7340302 Kiểm toán   880  
17 7380101 Luật   910  
18 7420201 Công nghệ sinh học   600  
19 7440112 Hoá học   690  
20 7460101 Toán học   980  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm   780  
22 7480201 Công nghệ thông tin   630  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   850  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   890  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   980  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   870  
27 7520201 Kỹ thuật điện   630  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   820  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
32 7580101 Kiến trúc   600  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
34 7760101 Công tác xã hội   910  
35 7810101 Du lịch   910  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
37 7850103 Quản lý đất đai   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 24.25  
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04 16  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15 23.25  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 25  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 23  
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24.25  
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 19  
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 26.75  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.75  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 24  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 23  
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08 16  
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07 18.25  
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 20.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01 22.25  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 22.75  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 21.5  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 16  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  

B. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 23.04  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 26.47  
4 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 20.5  
5 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 15  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 22.9  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 23.3  
8 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21.5  
9 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 22.3  
10 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 22.3  
11 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 25  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A16 21.4  
14 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 23.1  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.6  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 21.4  
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 22  
18 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 20.2  
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 24  
20 7420201 Công nghệ sinh học A00; D01; B00; B08 15  
21 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15  
22 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 23  
23 7480103 Kỳ thuật phần mềm A00; A01; C01; D90 17  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D90 18  
25 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 20.3  
26 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 16.5  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 22.3  
28 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 18.5  
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 15  
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 15  
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 15  
32 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 15  
33 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 15  
34 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 15  
35 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 21  
36 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 21  
37 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 18.5  
38 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5  

2. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
2 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23  
3 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 8.5 HSG 1 trong 3 năm
4 7140101 Giáo dục học C00; D01; C14; C15 23  
5 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3  
6 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 24.3  
8 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 8.4 HSG 1 trong 3 năm
9 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
10 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18  
11 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 8 HSG 1 trong 3 năm
12 7210405 Âm nhạc N03; M03; M06; M10 18  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 25  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25  
19 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 8.8 HSG 1 trong 3 năm
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 25  
21 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25  
22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 25  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 8.5 HSG 1 trong 3 năm
25 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22  
26 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
27 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 22  
28 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
29 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
30 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22  
31 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 8 HSG 1 trong 3 năm
32 7310206 Quan hệ quốc tế C14; C00; D01; D78 22  
33 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
34 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22  
35 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
36 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22  
37 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 8.7 HSG 1 trong 3 năm
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 26.6  
41 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
42 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
43 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
44 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
45 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5  
46 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
47 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 26.5  
48 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 8.9 HSG 1 trong 3 năm
49 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
50 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
51 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 8.5 HSG 1 trong 3 năm
52 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25  
53 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
54 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5  
55 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 8.5 HSG 1 trong 3 năm
56 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.5  
57 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25  
58 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
59 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25  
60 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
61 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
62 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24  
63 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 8.3 HSG 1 trong 3 năm
64 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 24  
65 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25  
66 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
67 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25  
68 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 8.2 HSG 1 trong 3 năm
69 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
70 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19  
71 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
72 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 19  
73 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19  
74 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
75 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 19  
76 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
77 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
78 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22  
79 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
80 7460101 Toán học A00; B00; D07; A16 22  
81 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21  
82 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
83 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 21  
84 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
85 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24  
86 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
87 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 24  
88 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; D01; D90 8.1 HSG 1 trong 3 năm
89 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5  
90 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
91 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 23.5  
92 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
93 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
94 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
95 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
96 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
97 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6  
98 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
99 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.6  
100 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 8.7 HSG 1 trong 3 năm
101 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20  
102 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
103 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 20  
104 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
105 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21  
106 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
107 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 21  
108 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
109 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
110 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20  
111 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
112 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 20  
113 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19  
114 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
115 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 19  
116 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
117 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
118 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19  
119 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
120 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 19  
121 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
122 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20  
123 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 8 HSG 1 trong 3 năm
124 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 20  
125 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19  
126 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
127 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 19  
128 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D01; D90 8 HSG 1 trong 3 năm
129 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21  
130 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
131 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 21  
132 7760101 Công tác Xã hội C00; D01; C19; C15 8 HSG 1 trong 3 năm
133 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22  
134 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
135 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 22  
136 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 8.2 HSG 1 trong 3 năm
137 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
138 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20  
139 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
140 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 20  
141 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
142 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20  
143 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 8 HSG 1 trong 3 năm
144 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 20  

3. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   600  
2 7140101 Giáo dục học   600  
3 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
4 7210403 Thiết kế đồ họa   650  
5 7210405 Âm nhạc   550  
6 7210405 Âm nhạc   550  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   700  
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   700  
13 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
14 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
15 7310401 Tâm lý học   670  
16 7310401 Tâm lý học   670  
17 73110205 Quản lý Nhà nước   560  
18 73110205 Quản lý Nhà nước   560  
19 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
20 7320104 Truyền thông đa phương tiện   750  
21 7340101 Quản trị Kinh doanh   700  
22 7340101 Quản trị Kinh doanh   700  
23 7340115 Marketing   800  
24 7340115 Marketing   800  
25 7340122 Thương mại điện tử   770  
26 7340122 Thương mại điện tử   770  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng   750  
28 7340201 Tài chính - Ngân hàng   750  
29 7340301 Kế toán   700  
30 7340301 Kế toán   700  
31 7340302 Kiểm toán   750  
32 7340302 Kiểm toán   750  
33 7380101 Luật   700  
34 7380101 Luật   700  
35 7420201 Công nghệ Sinh học   570  
36 7420201 Công nghệ Sinh học   570  
37 7440112 Hóa học   570  
38 7440112 Hóa học   570  
39 7460101 Toán học   700  
40 7460101 Toán học   700  
41 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   700  
42 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   700  
43 7480201 Công nghệ Thông tin   750  
44 7480201 Công nghệ Thông tin   750  
45 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   630  
46 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   630  
47 7510601 Quản lý công nghiệp   570  
48 7510601 Quản lý công nghiệp   570  
49 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
50 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
51 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
52 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử   650  
53 7520201 Kỹ thuật Điện   600  
54 7520201 Kỹ thuật Điện   600  
55 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   620  
56 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   620  
57 7520320 Kỹ thuật Môi trường   570  
58 7520320 Kỹ thuật Môi trường   570  
59 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
60 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
61 7580101 Kiến trúc   570  
62 7580101 Kiến trúc   570  
63 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   570  
64 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   570  
65 7760101 Công tác Xã hội   560  
66 7760101 Công tác Xã hội   560  
67 7810101 Du lịch   650  
68 7810101 Du lịch   650  
69 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
70 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
71 7850103 Quản lý đất đai   600  
72 7850103 Quản lý đất đai   600  

 

C. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thủ Dầu Một chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 19.25  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 22.5  
3 7340301 Kể toán A00; A01; D01; A16 21  
4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19.25  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 21.75  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18.25  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 16  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D90 16  
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 16  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 16  
15 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 16  
16 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 22.75  
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 23.25  
20 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18.5  
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
23 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00; D01; B00; B08 15.5  
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 17.25  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22.25  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15.5  
27 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15.5  
28 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 21.75  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 17  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5  
31 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21  
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 23  
34 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 18  
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 23.75  
36 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19  
37 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 23.75

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Thủ Dầu Một 2023

Trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo đến thí sinh điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 gồm Xét học bạ; Xét kết quả thi đánh giá năng lực; Xét tuyển thẳng học sinh giỏi 1 trong 3 năm.

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Dai hoc Thu Dau Mot 2023

- Điểm trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng. (Thí sinh cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có) vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh, nếu bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển).

- Kết quả trúng tuyển sớm chỉ được công nhận chính thức khi:

+ Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp THPT;

+ Có đặt nguyện vọng ĐKXT trên Hệ thống (http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) vào ngành mà thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển sớm;

+ Được công nhận trúng tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT đúng theo quy định.

Lưu ý: Nhà trường sẽ đối chiếu lại thông tin mà thí sinh đã kê khai trong Phiếu ĐKXT khi thí sinh đến Trường nhập học. Trường sẽ huỷ kết quả trúng tuyển nếu thí sinh kê khai điểm, khu vực, đối tượng ưu tiên trong Phiếu ĐKXT không đúng

* Hướng dẫn đăng ký và xử lý nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD

(1) Tất cả các thí sinh đã được Trường thông báo đủ điều kiện trúng tuyển sớm thì đều được Trường đưa lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để thí sinh chủ động lựa chọn thứ tự nguyện vọng ĐKXT;

(2) Thí sinh đã được trường thông báo trúng tuyển sớm phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT để được xét tuyển và công nhận trúng tuyển theo quy định;

(3) Từ ngày 10/7/2023 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023, thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp trên Hệ thống (Đăng nhập tại: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn) để thực hiện đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần;

(4) Thí sinh tự do (thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ 2022 trở về trước): Nếu chưa có tài khoản thì cần phải đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển và nhập học, thời gian đăng ký cấp tài khoản từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh đang ở.

Lưu ý: Nếu đã có tên trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sớm của trường, thí sinh chỉ cần đăng ký ngành học đó ở nguyện vọng 1 trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT là chắc chắn trúng tuyển.

3. Thủ tục và thời gian nhập học

(1) Thời gian nhận “Giấy báo trúng tuyển”: Trước ngày 15/8/2023 Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ gửi giấy báo trúng tuyển qua đường bưu điện cho thí sinh theo địa chỉ mà thí sinh đã ghi trong hồ sơ ĐKXT.

(2) Thời gian nhập học: Từ ngày 23/8/2023 đến 17h00 ngày 06/9/2023

(3) Hồ sơ và thủ tục nhập học: Nhà trường sẽ thông báo và hướng dẫn chi tiết trong “Giấy báo trúng tuyển”.

Học phí

Trường Đại học Thủ Dầu Một đã  đưa ra thông báo số 42/TB-ĐHTDM ngày 26 tháng 9 năm 2025 về việc thu học phí  năm học 2025 – 2026, dưới đây là thông tin chi tiết về mức học phí áp dụng cho sinh viên hệ chính quy và thường xuyên.

Trường Đại học Thủ Dầu Một quy định mức thu học phí được tính theo đơn vị Đồng/tín chỉ và áp dụng phân loại theo từng khối ngành đào tạo.

Mức Học phí Hệ Chính quy Năm học 2025 - 2026

Khối Ngành Học phí/Tín chỉ (VNĐ)
Nghệ thuật 760.000
Các học phần thuộc nhóm Kiến thức chung (Triết học, Lịch sử Đảng, Giáo dục thể chất,...) 760.000
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 795.000
Kinh doanh và quản lý, Pháp luật 795.000
Nhân văn, Khoa học xã hội và hành vi, Du lịch, Môi trường, v.v. 845.000
Khoa học sự sống, Khoa học tự nhiên 855.000
Toán và thống kê, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Kiến trúc, Xây dựng, Nông lâm, Thú y (Các ngành còn lại cùng khối ngành V) 832.500
Toán học, Quản lý công nghiệp, Logistics, Công nghệ thực phẩm, Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm. 925.000

Học phí cho Chương trình Đặc biệt và Ngoại ngữ: 

+ Học phần Giáo dục Quốc phòng An ninh: 1.200.000 VNĐ (áp dụng cho toàn khóa học).

+ Học phần giảng dạy bằng Tiếng Anh: Sinh viên học các học phần giảng dạy bằng tiếng Anh sẽ đóng mức phí cao hơn mức chính quy thông thường. Ví dụ:

Khối ngành Kinh doanh và quản lý, Pháp luật:  1.113.000 VNĐ/tín chỉ.

Khối ngành Công nghệ (trọng điểm): 1.295.000 VNĐ/tín chỉ.

Đại học Thủ Dầu Một (TDMU) công bố mức học phí tính theo tín chỉ và phân loại theo khối ngành cho năm học 2025 - 2026 cho thấy sự minh bạch và linh hoạt trong cơ cấu tài chính. Với mức thu cho các học phần kiến thức chung chỉ 760.000 VNĐ/tín chỉ và các ngành trọng điểm như Công nghệ/Logistics là 925.000 VNĐ/tín chỉ (hệ chính quy) , TDMU duy trì mức phí rất cạnh tranh trong khối đại học công lập tự chủ. Đặc biệt, chính sách cấp bù học phí cho sinh viên sư phạm theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP củng cố vai trò là trường đại học công lập và sự hỗ trợ mạnh mẽ của Nhà nước đối với người học.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140101 Giáo dục học 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
2 7140201 Giáo dục Mầm non 0 ĐT THPT M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06
3 7140202 Giáo dục Tiểu học 0 ĐT THPT A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 0 ĐT THPT C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74
5 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02
6 7210405 Âm nhạc 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN N01; N02; N03; N04
ĐT THPTHọc Bạ N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07
7 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN D01; D11; D12; D13; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81
ĐGNL SPHN D01; D11; D12; D13; D14; D15
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN D01; D11; D12; D13; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81
10 7310205 Quản lý nhà nước 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
11 7310206 Quan hệ quốc tế 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
12 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74
14 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
15 7340115 Marketing 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
16 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
18 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
19 7340302 Kiểm toán 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
20 7380101 Luật 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
21 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A02; B00; B01; B02; B03; B08
ĐT THPTHọc Bạ A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16
22 7440112 Hoá học 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A05; A06; B00; C02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12
23 7460101 Toán học 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03
25 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07
27 7510601 Quản lý công nghiệp 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; C01; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07
30 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07
32 7520320 Kỹ thuật môi trường 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12
33 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12
35 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12
37 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
38 7810101 Du lịch 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15
ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12
40 7850103 Quản lý đất đai 0 ĐGNL HCM  
ĐGNL SPHN A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12

Một số hình ảnh

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một - Cơ sở 2 (Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương)

Đại học Thủ Dầu Một sẽ tự chủ vào năm 2020

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ