Đề án tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)

+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;

+  Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;

+  Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;

+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;

+ CS 6: CS Vân Khánh

+ CS 7: 1165 QL1A

Thông tin tuyển sinh

1. Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo. Dự kiến năm học 2025, trường Đại học Nguyễn Tất Thành sẽ tuyển sinh theo 04 phương thức. 

    • Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn.

    • Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

      1. Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

      2. Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPTĐiểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

    • Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, Đại học Quốc gia Hà Nội, V-SAT, Đại học Sư phạm TPHCM (hoặc kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT).

    • Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Lưu ý:

Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe (Y khoa, Răng - Hàm - Măt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng) xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

Năm 2025, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy chế tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT ban hành.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và đào tạo giáo viên xét theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT:

    1. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 theo tổ hợp môn: (tham khảo Điểm sàn xét tuyển năm 2024) 

      • Y khoa: 23 đ

      • Răng, Hàm, Mặt: 22.5 đ

      • Y học cổ truyền, Dược học: 21 đ

      • Y học dự phòng, Xét nghiệm, Điều dưỡng, Kỹ thuật Phục hồi chức năng : 19 đ

        * Lưu ý: Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, không quy định về điều kiện học lực lớp 12 đối với các ngành sức khỏe.

    2. Đối với Xét tuyển theo Học bạ, ĐGNL, ưu tiên tuyển thẳng áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng như sau:

      • Ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Y học cổ truyền, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại Tốt; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

      • Ngành Y học dự phòng, Xét nghiệm y học , Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Các ngành còn lại xét từ 15 điểm đối với tổng điểm 3 môn thi THPT và 6 điểm đối với điểm trung bình học bạ lớp 12.

Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.

Chương trình đào tạo các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành với định hướng thực hành (đi sát với nhu cầu và sự phát triển của văn hóa xã hội), sự thụ cảm cái đẹp, hiểu biết về lịch sử, tư duy logic là chìa khóa quan trọng thúc đẩy cảm xúc, tư duy tạo hình, cảm thụ màu sắc, sự quan sát tinh tế (các tố chất cần có của một người thiết kế) nên ngoài các tổ hợp có môn kỹ năng vẽ tay, các thí sinh có thể lựa chọn các tiêu chí xét tuyển theo điểm học bạ để tham gia xét tuyển.

> Thông tin thi năng khiếu các đợt:

  • Hình thức thi: Thi tập trung hoặc Nộp bài dự thi kết hợp phỏng vấn trực tuyến

  • Thời gian dự kiến:

cac dot thi nang khieu
  • Hình thức đăng ký: trực tuyến theo thông báo tại website tuyensinh.ntt.edu.vn

  • Lệ phí:
    -    Lệ phí thi: 100.000đ/môn thi.
    -    Trước mỗi đợt thi tập trung, trường tổ chức ôn thi miễn phí cho các thí sinh.

> Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/ thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/ thi tuyển, tổ hợp môn thi/ bài thi đối từng ngành đào tạo

1. Phương thức 1: xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.

  • Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

xet ket qua thi THPT
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Thí sinh Đăng ký nguyện vọng tại trường và nộp phí dự tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

    • Xét điểm cộng các môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT năm 2025 hoặc kết hợp giữa điểm thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT được ghi trong học bạ.

    • Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.

    • Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp tất cả các ngành theo quy định của Bộ GD&ĐT công bố và căn cứ vào số lượng hồ sơ học sinh nộp (ưu tiên xét thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 xong mới xét tiếp đợt bổ sung).

    • Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn theo ngành để xét theo bảng trên.

2. Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ

  • Thời gian xét tuyển: Dự kiến chia làm 10 đợt:

cac dot xet hoc ba
  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

    • Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành. Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.

    • Hồ sơ gồm: 

      - Phiếu đăng ký xét tuyển (nếu đăng ký trực tiếp) ;

      - Học bạ THPT (bản sao);

    • - Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy Chứng nhận TN tạm thời (bản sao);

      - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

- Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Xét điểm Cả năm lớp 12: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn đạt từ 18 trở lên.

  • Xét kết hợp: tổng ĐTB môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn kết hợp Điểm thi tốt nghiệp THPT/ Điểm thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) đạt từ 18 trở lên.

  • Điểm xét Tốt nghiệp (trên Giấy chứng nhận Tốt nghiệp) / ĐTB Cả năm lớp 12 (tất cả các môn) từ 6.0 trở lên.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2.

  • Cách tính điểm ưu tiên theo thang điểm 30:

Điểm XT = (ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + Điểm ƯT (nếu có))

Trong đó:

ĐTB 1, ĐTB 2, ĐTB 3: ĐTB các môn xét theo tiêu chí.

Điểm ƯT: theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 

3. Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM/ Đại học Quốc gia Hà Nội.

  • Thời gian xét tuyển: Dự kiến 03 đợt:

  • Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT:

Trong thời hạn quy định của mỗi đợt, thí sinh đăng ký xét tuyển online tại website: tuyensinh.ntt.edu.vn => Đăng ký xét tuyển => Đăng ký xét tuyển Đại Học Chính Quy hoặc qua bưu điện bằng chuyển phát nhanh/chuyển phát ưu tiên hoặc có thể nộp trực tiếp tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Lệ phí xét tuyển 30,000đ/hồ sơ.

  • Hồ sơ gồm:
    • Phiếu đăng ký xét tuyển;

    • Bản chính phiếu kết quả thi đánh giá năng lực năm 2025 của ĐHQG-HCM/ĐHQG-HN;

    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy CNTN tạm thời (bản sao);

    • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  • Tiêu chí và điều kiện xét:

- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.

- Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe và các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu áp dụng tại mục 2. 

4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển:

  • Điều kiện được xét tuyển thẳng:

    • Theo quy định tuyển sinh của BGDĐT.

    • Tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

    • Tổng điểm trung bình cuối năm của 3 môn học bạ lớp 12 ứng với tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký đạt 21 điểm trở lên đã cộng điểm ưu tiên.

    • Ngành Ngôn ngữ Anh: có chứng chỉ IELTS từ 6.0/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 700/990 hoặc TOEIC (Bridge) 85/100 hoặc TOEFL iBT từ 70/120 hoặc TOEFL ITP từ 500/677 hoặc Cambridge từ 165/230.

    • Đã tốt nghiệp đại học.

    • Lưu ý: Các ngành thuộc khối khoa học sức khỏe cần áp dụng theo mục 2.

  • Điều kiện được xét ưu tiên:

- Thí sinh có chứng chỉ IELTS từ 4.5/9.0 hoặc TOEIC (L&R) 550/990 hoặc TOEIC (Bridge) 76/100 hoặc TOEFL iBT từ 30/120 hoặc TOEFL ITP từ 450/677 hoặc Cambridge từ 140/230 được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10. 

Bảng 2: Mức điểm cộng/quy đổi với thí sinh học THPT tại nước ngoài và có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung Năng lực Ngoại ngữ Việt Nam

- Thí sinh có kết quả kỳ thi SAT hoặc ACT đạt từ 60% trở lên (950/1600 với SAT hoặc 25/36 với ACT) được ưu tiên xét tuyển vào các ngành có môn Toán, Tiếng Anh với mức điểm thay thế tương đương điểm 8 theo thang điểm 10.

> Chính sách ưu tiên:

Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

> Chính sách học bổng:

Nhằm động viên, khích lệ tinh thần học sinh – sinh viên vượt qua khó khăn để tiếp tục con đường học tập, hàng năm nhà trường đã trích ngân sách hơn 50 tỷ đồng hỗ trợ học sinh – sinh viên đang theo học tại trường.

Điểm chuẩn các năm

1. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất

2. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

a. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01 15  
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210403 Thiết kế đồ họa D01; V01; H00; H01 15  
6 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
9 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15  
10 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
11 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
12 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; A01; C00; D01 15  
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; A01; C00; D01 15  
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15  
19 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; A01; C00; D01 15  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
23 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
25 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
27 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; B00; D07 15  
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 15  
34 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; A01; D01; D07 15  
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; D07; D90 15  
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15  
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07; D90 15  
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
43 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
45 7580101 Kiến trúc D01; V01; H00; H01 15  
46 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H00; H01 15  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15  
49 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 15  
50 7720101 Y khoa B00 23  
51 7720110 Y học dự phòng B00 19  
52 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21  
53 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
54 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15  
55 7720301 Diều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; B00; D07 22.5  
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19  
59 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C00; D01 15  
60 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
61 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D14; D15 15  
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D14; D15 15  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 15  

b. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   6 Điểm TB học bạ
2 7210205 Thanh Nhạc   6 Điểm TB học bạ
3 7210208 Piano   6 Điểm TB học bạ
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   6 Điểm TB học bạ
5 7210403 Thiết kế đồ họa   6 Điểm TB học bạ
6 7210404 Thiết kế thời trang   6 Điểm TB học bạ
7 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Điểm TB học bạ
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   6 Điểm TB học bạ
9 7310206 Quan hệ quốc tế   6 Điểm TB học bạ
10 7310401 Tâm lý học   6 Điểm TB học bạ
11 7310608 Đông Phương học   6 Điểm TB học bạ
12 7310630 Việt Nam học   6 Điểm TB học bạ
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6 Điểm TB học bạ
14 7320108 Quan hệ công chúng   6 Điểm TB học bạ
15 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Điểm TB học bạ
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   6 Điểm TB học bạ
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   6 Điểm TB học bạ
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm   6 Điểm TB học bạ
19 7340115 Marketing   6 Điểm TB học bạ
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   6 Điểm TB học bạ
21 7340120 Kinh doanh quốc tế   6 Điểm TB học bạ
22 7340122 Thương mại điện tử   6 Điểm TB học bạ
23 7340201 Tài chính ngân hàng   6 Điểm TB học bạ
24 7340301 Kế toán   6 Điểm TB học bạ
25 7340404 Quản trị Nhân lực   6 Điểm TB học bạ
26 7380101 Luật   6.5 Điểm TB học bạ
27 7380107 Luật Kinh tế   6 Điểm TB học bạ
28 7420201 Công nghệ sinh học   6 Điểm TB học bạ
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   6 Điểm TB học bạ
30 7460108 Khoa học dữ liệu   6 Điểm TB học bạ
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   6 Điểm TB học bạ
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   6 Điểm TB học bạ
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   6 Điểm TB học bạ
34 7480201 Công nghệ thông tin   6 Điểm TB học bạ
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   6 Điểm TB học bạ
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   6 Điểm TB học bạ
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   6 Điểm TB học bạ
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   6 Điểm TB học bạ
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   6 Điểm TB học bạ
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   6 Điểm TB học bạ
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   6 Điểm TB học bạ
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh   6 Điểm TB học bạ
43 7520403 Vật lý y khoa   6 Điểm TB học bạ
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Điểm TB học bạ
45 7580101 Kiến trúc   6 Điểm TB học bạ
46 7580108 Thiết kế Nội thất   6 Điểm TB học bạ
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng   6 Điểm TB học bạ
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   6 Điểm TB học bạ
49 7640101 Thú y   6 Điểm TB học bạ
50 7720101 Y khoa   8.3 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng   6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền   8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học   8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược   6 Điểm TB học bạ
55 7720301 Diều dưỡng   6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt   8 Điểm TB học bạ; HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   6.5 Điểm TB học bạ; HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện   6 Điểm TB học bạ
60 7810101 Du lịch   6 Điểm TB học bạ
61 7810201 Quản trị khách sạn   6 Điểm TB học bạ
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   6 Điểm TB học bạ
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   6 Điểm TB học bạ

c. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   70  
2 7210205 Thanh Nhạc   70  
3 7210208 Piano   70  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
5 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
6 7210404 Thiết kế thời trang   70  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
9 7310206 Quan hệ quốc tế   70  
10 7310401 Tâm lý học   70  
11 7310608 Đông Phương học   70  
12 7310630 Việt Nam học   70  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
14 7320108 Quan hệ công chúng   70  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   70  
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   70  
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm   70  
19 7340115 Marketing   70  
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   70  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
22 7340122 Thương mại điện tử   70  
23 7340201 Tài chính ngân hàng   70  
24 7340301 Kế toán   70  
25 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
26 7380101 Luật   70  
27 7380107 Luật Kinh tế   70  
28 7420201 Công nghệ sinh học   70  
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   70  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70  
34 7480201 Công nghệ thông tin   70  
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   70  
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   70  
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
43 7520403 Vật lý y khoa   70  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
45 7580101 Kiến trúc   70  
46 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   70  
49 7640101 Thú y   70  
50 7720101 Y khoa   85 HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng   70 HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền   70 HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học   70 HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược   70  
55 7720301 Diều dưỡng   70 HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt   75 HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70 HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70 HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện   70  
60 7810101 Du lịch   70  
61 7810201 Quản trị khách sạn   70  
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  

d. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   550  
2 7210205 Thanh Nhạc   550  
3 7210208 Piano   550  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
5 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
6 7210404 Thiết kế thời trang   550  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
9 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
10 7310401 Tâm lý học   550  
11 7310608 Đông Phương học   550  
12 7310630 Việt Nam học   550  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
14 7320108 Quan hệ công chúng   550  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
16 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   550  
17 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   550  
18 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm   550  
19 7340115 Marketing   550  
20 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   550  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
22 7340122 Thương mại điện tử   550  
23 7340201 Tài chính ngân hàng   550  
24 7340301 Kế toán   550  
25 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
26 7380101 Luật   550  
27 7380107 Luật Kinh tế   550  
28 7420201 Công nghệ sinh học   550  
29 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   550  
30 7460108 Khoa học dữ liệu   550  
31 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
32 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   550  
34 7480201 Công nghệ thông tin   550  
35 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   550  
36 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   550  
37 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
38 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
39 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
40 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
41 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
42 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
43 7520403 Vật lý y khoa   550  
44 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
45 7580101 Kiến trúc   550  
46 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
47 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
48 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   550  
49 7640101 Thú y   550  
50 7720101 Y khoa   650 HL12 Giỏi
51 7720110 Y học dự phòng   550 HL12 Khá
52 7720115 Y học cổ truyền   570 HL12 Giỏi
53 7720201 Dược học   570 HL12 Giỏi
54 7720203 Hóa Dược   550  
55 7720301 Diều dưỡng   550 HL12 Khá
56 7720501 Răng - Hàm - Mặt   600 HL12 Giỏi
57 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550 HL12 Khá
58 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   550 HL12 Khá
59 7720802 Quản lý bệnh viện   550  
60 7810101 Du lịch   550  
61 7810201 Quản trị khách sạn   550  
62 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
63 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  

 

3. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 20  
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
6 7210236 Quay phim N05 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15  
12 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
13 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
20 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15  
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 15  
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
36 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 15  
38 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 15  
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15  
42 7720101 Y khoa B00 23  
43 7720110 Y học dự phòng B00 19  
44 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
45 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19  
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 15  
49 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
50 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 15
4. Điểm chuẩn các năm Đại học Nguyễn Tất Thành

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

23

24

24,5

8,3

25

8,4

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

19

6,5

Dược học

20

21

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

19

6,5

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

15

6,0

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

18

6,0

Tâm lý học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

18

6,0

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

18

6,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

15

6,0

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

19

6,5

Kế toán

15

15

15

6,0

18

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

18

6,0

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

15

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

18

6,0

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Marketing

15

15

15

6,0

18

6,0

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

15

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

15

6,0

Việt Nam học

15

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

15

6,0

Đông phương học

15

15

15

6,0

15

6,0

Du lịch

16

15

15

6,0

15

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

18

6,0

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

15

6,0

Piano

22

15

15

6,0

15

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

15

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

15

6,0

Quay phim 

19

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật phần mềm

 

 

15

6,0

15

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

15

6,0

15

6,0

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Quan hệ quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

19

8,0

Học phí

Theo thông tin mới nhất được công bố, trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện đang trong quá trình đăng ký và tuyển sinh lứa sinh viên chất lượng với cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập tại đây. Để biết thêm về học phí, bạn có thể theo dõi bảng phía dưới đây:

Chương trình

Học phí kỳ 1 từ

Học phí HK1 với học bổng 10 triệu

Học phí HK1 với học bổng 12 triệu

Nhóm ngành Sức khỏe

15.200.000 VNĐ

5.200.000 VNĐ

3.200.000 VNĐ

Nhóm ngành Mỹ thuật, nghệ thuật

17.200.000 VNĐ

7.200.000 VNĐ

5.200.000 VNĐ

Nhóm ngành Khoa học giáo dục

19.500.000 VNĐ

9.500.000 VNĐ

7.500.000 VNĐ

Nhóm ngành Kinh tế - Luật

12.500.000 VNĐ

2.500.000 VNĐ

500.000 VNĐ

Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ

14.300.000 VNĐ

4.300.000 VNĐ

2.300.000 VNĐ

Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn - Du lịch

13.300.000 VNĐ

3.300.000 VNĐ

1.300.000 VNĐ

Cử nhân chuẩn Quốc tế

18.600.000 VNĐ

8.600.000 VNĐ

6.600.000 VNĐ

Chương trình chuẩn Quốc tế Viện Đào tạo Quốc tế NIIE

19.800.000 VNĐ

9.800.000 VNĐ

7.800.000 VNĐ

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 1034 Công nghệ tài chính 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
2 1111 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
3 1382 Tự động hóa 0 Học BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT  
ĐGNL HN Q00
4 1383 Kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM  
ĐGNL HN Q00
5 7140103 Công nghệ Giáo dục 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
6 7210205 Thanh nhạc 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ N01
ĐGNL HN Q00
7 7210208 Piano 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ N00
ĐGNL HN Q00
8 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ N05
ĐGNL HN Q00
9 7210243 Biên đạo múa 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ N03
ĐGNL HN Q00
10 7210403 Thiết kế đồ họa 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C04; V01; H01
ĐGNL HN Q00
11 7210404 Thiết kế thời trang 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D14
ĐGNL HN Q00
12 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X03; X04
ĐGNL HN Q00
13 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X03; X04
ĐGNL HN Q00
14 7310109 Kinh tế số 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C02; C03; C04; X01
ĐGNL HN Q00
15 7310401 Tâm lý học 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78
ĐGNL HN Q00
16 7310608 Đông phương học 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C03; C04; X03; X04
ĐGNL HN Q00
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D15
ĐGNL HN Q00
18 7320108 Quan hệ công chúng 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14
ĐGNL HN Q00
19 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; C01; C03
ĐGNL HN Q00
20 7340101_KDST Quản trị kinh doanh - Chuẩn quốc tế (Kinh doanh sáng tạo) 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; C01; C03
ĐGNL HN Q00
21 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
22 7340101_QT Quản trị kinh doanh 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
23 734010107 Quản trị kinh doanh dược mỹ phẩm thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
24 7340115_DM Marketing 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
25 7340120 Kinh doanh quốc tế 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
26 7340122_QT Thương mại điện tử 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
28 7340301_QT Kế toán 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; D07
ĐGNL HN Q00
29 7340404 Quản trị nhân lực 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
30 7380101 Luật 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; X01
ĐGNL HN Q00
31 7380107_QT Luật kinh tế 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; X01
ĐGNL HN Q00
32 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
33 7420204 Khoa học y sinh 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16
ĐGNL HN Q00
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D07
ĐGNL HN Q00
35 7460108 Khoa học dữ liệu 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
36 7480102 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
39 7480201_CNST Công nghệ thông tin - Chuẩn quốc tế (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; C01; C03
ĐGNL HN Q00
40 7480201_DLMT Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
41 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; D01; C01; C03
ĐGNL HN Q00
42 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28
ĐGNL HN Q00
43 751020301 Cơ điện tử 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
44 751020302 Robot và trí tuệ nhân tạo 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
45 7510205_QT Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28
ĐGNL HN Q00
46 751020503 Công nghệ ô tô điện 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
47 7510301-VMBD Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28
ĐGNL HN Q00
48 751030103 Công nghệ vi mạch bán dẫn 0 ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM  
ĐGNL HN Q00
49 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
ĐGNL HN Q00
50 7510605_CN Công nghệ Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28
ĐGNL HN Q00
51 7510605_QT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C01; C04; X01
ĐGNL HN Q00
52 751060502 Công nghệ Logistics 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
53 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28
ĐGNL HN Q00
54 752010301 Công nghệ Chế tạo máy số 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
55 752010302 Cơ khí tự động 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐGNL HN Q00
56 7520212 Kỹ thuật Y sinh 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; A02
ĐGNL HN Q00
57 7520403 Vật lý Y khoa 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; A02
ĐGNL HN Q00
58 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; C02; D07
ĐGNL HN Q00
59 7580101 Kiến trúc 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C04; V01; H01
ĐGNL HN Q00
60 7580108 Thiết kế nội thất 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ D01; C04; V01; H01
ĐGNL HN Q00
61 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; D01; X02
ĐGNL HN Q00
62 7640101 Thú y 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
63 764010104 Bác sĩ Thú cưng 0 ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL SPHCM  
ĐGNL HN Q00
64 7720101 Y khoa 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
65 7720110 Y học dự phòng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
66 7720115 Y học cổ truyền 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGNL HN Q00
67 7720201 Dược học 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGNL HN Q00
68 7720203 Hóa dược 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGNL HN Q00
69 7720301 Điều dưỡng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGNL HN Q00
70 7720501 Răng - Hàm - Mặt 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
71 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D07; B08
ĐGNL HN Q00
72 7720603 Kỹ thuật Phục hồi chức năng 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D07
ĐGNL HN Q00
73 7720802 Quản lý bệnh viện 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ B00; C00; D01; C04
ĐGNL HN Q00
74 7810101 Du lịch 0 ĐGNL HCMV-SATƯu TiênĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28
ĐGNL HN Q00
75 7810201_QT Quản trị khách sạn 0 V-SATĐGNL SPHCMĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; A07; C03; C04
ĐGNL HN Q00
76 7810202 Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; A07; C03; C04
ĐGNL HN Q00
77 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐGNL HCMƯu TiênV-SATĐGNL SPHCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; D01; C02
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ