Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo điểm chuẩn.
- Theo quy định của Bộ GD-ĐT, các trường đại học phải công bố điểm chuẩn trước 17h chiều ngày 17/9.
- Hầu hết các trường đại học dự kiến thời gian công bố điểm chuẩn xét tuyển trong 3 ngày 15, 16 và 17/9.
- Thí sinh và phụ huynh click vào box để tra cứu điểm chuẩn của các trường đại học, cao đẳng trên toàn quốc, chọn trường và xem điểm.
- Ngay sau khi biết điểm chuẩn, thí sinh đối chiếu các tiêu chí phụ (nếu có), đồng thời xem danh sách trúng tuyển của trường đã có tên mình hay chưa để biết chắc chắn mình có trúng tuyển vào trường.
- Theo kế hoạch đã được Bộ GD-ĐT công bố, trước 17h ngày 30/9, tất cả thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống.
- Từ tháng 10/2022 đến tháng 12/2022, các cơ sở đào tạo có thể tổ chức tuyển sinh các đợt bổ sung. Các thí sinh có nhu cầu xét tuyển các đợt bổ sung sẽ thực hiện theo đề án tuyển sinh được đăng tải trên trang thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo.
*Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021
- Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021, nhóm ngành sức khỏe dao động từ 19 đến 24.5 điểm.
- Các nhóm ngành còn lại dao động từ 15 đến 19 điểm.
*Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2020
- Điểm chuẩn năm 2020 của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tăng so với năm 2019, dao động từ 15- 24 điểm.
- Trong đó, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm. Tiếp theo là ngành Dược học 21 điểm, Y học Dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm và Điều dưỡng là 19 điểm, Công nghệ kỹ thuật Ôtô 17 điểm, Quản trị Kinh doanh và Quản trị Khách sạn là 16 điểm, các ngành còn lại có mức điểm chuẩn là 15 điểm.
- Điểm trúng tuyển được tính bằng tổng điểm thi THPT năm 2020 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có). Năm nay, nhà trường dành 70% chỉ tiêu xét tuyển cho phương thức xét điểm thi THPT.
- Điểm chuẩn năm 2020 của trường cụ thể như sau:
QUẢNG CÁO
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 24 |
7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 17 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210208 | Piano | N00 | 15 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh – Truyền hình | N05 | 15 |
7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 |
7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 |
7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 |
7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 |
7210236 | Quay phim | N05 | 15 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nguyễn Tất Thành 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất