Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành
A. Giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
- Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
- Mã trường: NTT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)
+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;
+ Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;
+ Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;
+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;
+ CS 6: CS Vân Khánh
+ CS 7: 1165 QL1A
- SĐT: 1900 2039 - 0902 298 300 – 0906 298 300 – 0912 298 300 – 0914 298 300
- Email: tttvtsinh@ntt.edu.vn – bangiamhieu@ntt
- Website: https://ntt.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/DaiHocNguyenTatThanh/
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.
- Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.
- Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.
- Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
- Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
- Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 theo tổ hợp môn.
Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.
3.1 Xét tuyển bổ sung
Đối với các thí sinh đã trúng tuyển sớm nhưng không đăng ký được nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo vẫn sẽ được bảo lưu kết quả nếu bổ sung Giấy Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trước 17g ngày 10/9/2023. Trong đợt xét tuyển lần này, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển các phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023; Xét kết quả học bạ THPT và Xét kết quả bài thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG TP. HCM hoặc ĐHQG Hà Nội. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung được căn cứ theo mức điểm chuẩn mà nhà trường đã công bố, riêng ngành Y khoa có tăng nhẹ. Cụ thể, đối phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngành Y khoa có mức điểm là 23,5 điểm và mức điểm xét theo kết quả học bạ THPT là 8,4.
Tuy nhiên, số lượng chỉ tiêu xét tuyển tại trường ở mức hạn chế, đặc biệt là đối với các ngành như Y khoa, Dược học, Điều dưỡng, …. Do đó, thí sinh cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung sớm, nắm chắc cơ hội cuối cùng vào đại học. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung trực tiếp tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (Số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Quận 4, TP.HCM hoặc Số 331 QL1A, P. An Phú Đông, Quận 12, TP. HCM). Hoặc thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại website tuyensinh.ntt.edu.vn và bổ sung hồ sơ qua đường bưu điện về Trường. Hồ sơ xét tuyển gồm: - Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung hoặc Đăng ký trực tuyến - Bản sao Học bạ THPT; - Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời - Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (nếu xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT) - Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM hoặc ĐHQG Hà Nội (nếu xét tuyển bằng kết quả thi ĐGNL) - Bản sao Giấy chứng nhận điểm thi năng khiếu (nếu xét tuyển vào các ngành học năng khiếu) |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
c. Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
* Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
Nhà trường cập nhật chi tiết trên web trường ( xem chi tiết tại đây)
6. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp trình độ đại học, hoặc cao đẳng, hoặc trung cấp (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bảng điểm toàn khóa ở trình độ đại học hoặc cao đẳng hoặc trung cấp (bản chính).
- 02 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (có chứng thực hoặc mang bản chính để đối chiếu khi nộp).
- Bản sao học bạ THPT (có chứng thực hoặc có bản chính để đối chiếu khi nộp).
- 01 giấy chứng nhận thâm niên công tác đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng.
- 01 bản sao chứng chỉ hành nghề đối với thí sinh dự tuyển vào ngành Dược học hoặc Điều dưỡng (nếu có).
- 02 giấy khai sinh (bản sao).
- 02 chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân (bản sao).
- 02 bản sao giấy chứng nhận chế độ ưu tiên (nếu có).
- 01 bản sao Sổ hộ khẩu.
- 02 ảnh 4×6 (mặc áo sơ mi, phông nền trắng, thời gian chụp 6 tháng tính đến nay).
- 01 bì thư có dán tem (ghi rõ tên và địa chỉ người nhận).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 300.000 đồng/thí sinh (tất cả các ngành).
- Lệ phí thi tuyển: 1.500.000 đồng/thí sinh (cho các ngành Dược học, Điều dưỡng mà thí sinh thuộc diện thi tuyển) (Trong đó: lệ phí ôn thi 600.000 đồng/03 môn/thí sinh, lệ phí dự thi 900.000 đồng/03 môn/thí sinh)
* Lưu ý:
- Thí sinh phải giữ lại biên lai đóng tiền lệ phí để kiểm tra và hoàn tiền (nếu có).
- Trường chỉ tổ chức ôn tập và thi khi số lượng thí sinh đăng ký đủ mở lớp.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
Thời gian xét tuyển: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí (riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT):
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 - 30/5/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 - 27/6/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 - 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 - 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 - 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 - 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 - 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 - 15/8/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 - 29/8/2022.
* Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên trường, Ngành học |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu 2023 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
8.500 |
|||
Website: www.ntt.edu.vn |
|||||
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
||
12 |
Quan hệ công chúng |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
13 |
Tâm lý học |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
NTT |
7510205 |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
||
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
NTT |
7480103 |
||
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
NTT |
7480102 |
||
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
NTT |
7520118 |
||
22 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
||
23 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
||
24 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
||
25 |
Quản trị nhân lực |
NTT |
7340404 |
||
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
NTT |
7510605 |
||
27 |
Thương mại điện tử |
NTT |
7340122 |
||
28 |
Marketing |
NTT |
7340115 |
||
29 |
Kinh doanh quốc tế |
NTT |
7340120 |
||
30 |
Quan hệ quốc tế |
NTT |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
NTT |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
NTT |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
||
35 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
|
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
NTT |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
NTT |
7810101 |
||
38 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
||
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
||
40 |
Đông Phương học |
NTT |
7310608 |
41 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
|
42 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
||
43 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
|
44 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
|
45 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
|
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
|
47 |
Quay phim |
NTT |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
|
48 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
||
49 |
Giáo dục mầm non |
NTT |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
3,5 năm |
50 |
Quản lý bệnh viện |
NTT |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
NTT |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: 1900 2039
- Fax:028 39 404 759
- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300
- Email:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành qua các năm
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành từ năm 2019 - 2021
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
700 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Dược học |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
600 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Vật lý Y khoa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
550 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
550 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
550 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
550 |
Đông phương học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Quay phim |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
550 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
550 |
D. Cơ sở vật chất trường Đại học Nguyễn Tất Thành
- Trải qua hơn 22 xây dựng và phát triển, từ một trung tâm đào tạo nghề Trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, đa bậc học có uy tín trong cả nước và Quốc tế.
- Để có được thành quả này, Nhà trường đã không ngừng đầu tư về mọi mặt trong đó ưu tiên cho việc xây dựng cơ sở vật chất phòng học, phòng thí nghiệm, phòng thực hành nhằm đảm bảo chỗ học cho gần 20.000 Sinh viên, Học viên theo học các bậc đào tạo Cao học và Đại học tại 17 khoa với 5 Khối ngành: Sức khỏe, Kinh tế, Xã hội – Nhân văn, Kỹ thuật – Công nghệ và Mỹ thuật – Nghệ thuật.
* Cơ sở Quận 4
- Đây là Cơ sở có tuổi đời khá lớn so với các cơ sở khác, gồm có Trụ sở chính tại Số 300A Nguyễn Tất Thành và Cơ sở 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM.
- Cơ sở Quận 4 có vị trí giao thông đặc biệt thuận lợi khi tọa lạc trên trục đường chính Nguyễn Tất Thành nối liền các quận của trung tâm thành phố, tập trung đào tạo 2 khối ngành:
- Khối ngành Sức khỏe: Y khoa, Dược học, Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Vật lý y khoa, Kỹ thuật y sinh;
- Khối ngành Nghệ thuật: Thanh nhạc, Diễn viên điện ảnh – truyền hình, Đạo diễn, Piano, Truyền thông đa phương tiện.
- Phòng khám đa khoa của Trường cũng tọa lạc ngay tại Cơ sở 298A Nguyễn Tất Thành.
* Cơ sở Quận 7
- Điểm đặc biệt tại Cơ sở Quận 7 là sân bóng – nơi Sinh viên rèn luyện thể thao và giải trí sau những giờ học tập mệt mỏi. Ngoài ra đây còn là nơi các hoạt động về văn hóa, thể thao, học thuật… được tổ chức thường xuyên trong năm học.
- Cơ sở Quận 7 hiện đang đào tạo Sinh viên theo học các ngành thuộc Khoa Du lịch (Du lịch, Việt Nam học, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị khách sạn) và Viện đào tạo Quốc tế NIIE.
* Cơ sở Quận 12
- Cơ sở An Phú Đông tọa lạc tại địa chỉ 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP.HCM. Nơi đây là địa điểm học tập của Sinh viên thuộc các khối ngành còn lại: Kinh tế – Quản trị, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội nhân văn và Mỹ thuật ứng dụng.
- Cơ sở An Phú Đông có qui mô khoảng 150 phòng học với môi trường học tập hiện đại, rộng rãi, thoáng mát, toàn bộ đều được trang bị máy lạnh và phủ sóng wifi.
* Ghi chú:
- Riêng khoa Du lịch có thể chọn học tại 1 trong 2 Cơ sở quận 7 hoặc quận 12.
- Có thể học các môn đại cương ở các Cơ sở lân cận (Khối ngành Sức khỏe qua lại giữa quận 4 và quận 7)
* Cơ sở mới tại Khu Công nghệ cao
* Cơ sở mới Quận 9 của Đại học Nguyễn Tất Thành hay còn được biết với tên Khu phức hợp Tri thức Đại học Nguyễn Tất Thành là dự án đầu tư công nghệ cao của Trường, toạ lạc tại Khu Công nghệ cao (Saigon Hi-Tech Park), phường Tân Phú, quận 9, thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
- Theo thang điểm đánh giá của Tổ chức QS - Stars Anh quốc thì tiêu chuẩn về giảng dạy, việc làm, cơ sở vật chất, trách nhiệm xã hội của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành được tổ chức này đánh giá với số điểm tuyệt đối: 5 sao - mức độ cao nhất trong đánh giá gắn sao của QS - Stars.
Không gian nghỉ ngơi thư giãn dành cho sinh viên
- Để có được sự đánh giá này của một tổ chức kiểm định uy tín trên thế giới, ngay từ những ngày thành lập nhà trường đã không ngừng đầu tư cho cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, bởi chỉ khi được học tập ở một môi trường khang trang hiện đại, có đầy đủ trang thiết bị để thực hành thì mới mang lại hứng thú cho người học.
- Bên cạnh đó, nhà trường cũng đặc biệt chú trọng tới đời sống học tập của sinh viên thông qua việc đầu tư các dịch vụ hỗ trợ như thư viện, khu tự học, phòng tập gym đa năng, căng tin... Hệ thống máy lạnh được bố trí tại các phòng học, khu thí nghiệm, sóng wifi phủ khắp toàn trường giúp sinh viên có thể học tập mọi lúc mọi nơi.
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đặc biệt chú trọng đến đời sống học tập, thư giãn cho sinh viên thông qua các dịch vụ hỗ trợ như phòng tập gym đa năng...
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Nguyễn Tất Thành
Xem thêm bài viết về trường Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nguyễn Tất Thành 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024