Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 20 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 15 | |
39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
44 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 15 | |
49 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
B. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm năm 2023
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm: học bạ, Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội, ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023. Kết quả lần lượt thể hiện Điểm học bạ – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG TP.HCM – Điểm thi Đánh giá năng lực ĐH QG HÀ NỘI, cụ thể như sau:
C. Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố mức điểm sàn xét tuyển năm 2023 cho các ngành đào tạo đại học chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL. Theo đó, điểm sàn xét tuyển theo điểm thi THPT các ngành từ 15 điểm.
Theo mức điểm mà Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố, điểm sàn các ngành học trung bình từ 15 điểm theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Riêng các ngành thuộc khối Sức khỏe và Giáo dục cần đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được công bố sau.
Mức điểm sàn là mức điểm tối thiểu thí sinh cần đạt được để đăng ký xét tuyển vào Trường ĐH Nguyễn Tất Thành. Mức điểm này được tính theo tổng điểm 3 môn thi tốt nghiệp THPT trong tổ hợp môn (không nhân hệ số), đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
25 |
8,4 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Dược học |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Vật lý Y khoa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đông phương học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quay phim |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
19 |
8,0 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Nguyễn Tất Thành 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023
Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2020 - 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 - 2022
Phương án tuyển sinh Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất