A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất

Ngày 17/08/2024, đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo điểm chuẩn 2024

Hội Đồng tuyển sinh Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2024. Cụ thể:

Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 1
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2
Điểm chuẩn trúng tuyển Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 3

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành 2024

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) hệ đào tạo chính quy cho 63 ngành đào tạo dựa theo phương thức xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cụ thể như sau:

Media VietJack

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Nguyen Tat Thanh 2024

Diem san xet tuyen Dai hoc Nguyen Tat Thanh 2024

Với mức điểm sàn như trên, các thí sinh có tổ hợp xét tuyển từ điểm sàn trở lên, có thể đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

Thí sinh nên đăng ký ở nguyện vọng 1, 2 để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành yêu thích. 

 Đối với các thí sinh đã đạt điểm xét tuyển học bạ/ĐGNL, cần phải đặt nguyện vọng đã đăng ký, mã trường NTT ở nguyện vọng 1 lên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT chậm nhất là đến 17h ngày 30/07/2024 mới trúng tuyển chính thức vào trường Đại học Nguyễn Tất Thành.

C. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành công bố điểm trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm năm 2024

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 theo 2 phương thức: Xét tuyển học bạ THPT, kết quả kì thi ĐGNL của trường ĐHQG HCM và ĐHQG HN.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Nguyễn Tất Thành theo phương thức xét tuyển học bạ THPT, kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG HCM và ĐHQG HN năm 2024 cụ thể như sau: 
STT Ngành Mã ngành Điểm học bạ lớp 12 Điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN Ghi chú
1 Y khoa 7720101 8.3 650 85 HL năm lớp 12 loại Giỏi
2 Dược học 7720201 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
3 Y học dự phòng 7720110 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
4 Điều dưỡng 7720301 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
6 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 6.5 550 70 HL năm lớp 12 loại Khá
7 Quản lý bệnh viện 7210236 6 550 70  
8 Giáo dục mầm non 7210234 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
9 Răng - Hàm - Mặt  7720301 8 600 75 HL năm lớp 12 loại Giỏi
10 Y học cổ truyền 7720113 8 570 70 HL năm lớp 12 loại Giỏi
11 Luật 7380101 6.5 550 70  
12 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
13 Thú y 7640101 6 550 70  
14 Thiết kế thời trang 7210404 6 S50 70  
15 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) 7400201 CNST 6 550 70  
16 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101 DNCN 6 550 70  
17 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) 7340101 KDST 6 550 70  
18 Quản trị kinh doanh 7340101 6 550 70  
19 Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) 7340101_DNCN 6 550 70  
21 Marketing 7340115 6 550 70  
22 Marketing (Marketing số và truyến thông xã hội) 7340115_DM 6 550 70  
23 Kinh doanh quốc tế 7340120 6 550 70  
24 Thưong mại điện tử 7340122 6 550 70  
25 Tài chính - ngân hàng 7340201 6 550 70  
26 Kế toán 7340301 6 550 70  
27 Quản trị Nhân lực 7340404 6 550 70  
28 Luật Kinh tế 7380107 6 550 70  
29 Công nghệ sinh học 7420201 6 550 70  
30 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 6 550 70  
31 Kỳ thuật phần mềm 7480103 6 550 70  
32 Công nghệ thông tin 7480201 6 550 70  
33 Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mói sáng tạo) 7480201_CN ST 6 550 70  
34 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 6 550 70  
35 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 7510205 6 550 70  
36 Kỹ thuật điện, điện tử 7510301 6 550 70  
37 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 6 550 70  
38 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 6 550 70  
39 Ngôn ngữ Anh 7220201 6 550 70  
40 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 6 550 70  
41 Quan hệ quốc tế 7310206 6 550 70  
42 Tâm lý học 7310401 6 550 70  
43 Đông Phương học 7310608 6 550 70  
44 Việt Nam học 7310630 6 550 70  
45 Truyền thông đa phương tiện 7320104 6 550 70  
46 Quan hệ công chúng 7320108 6 550 70  
47 Du lịch 7810103 6 550 70  
48 Quản trị khách sạn 7810201 6 550 70  
49 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 6 550 70  
50 Thanh Nhạc 7210205 6 550 70  
51 Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình 7210234 6 550 70  
52 Piano 7210208 6 550 70  
53 Thiết kế đồ họa 7210403 6 550 70  
55 Quản trị kinh doanh thực phấm 7340101 KDIP 6 550 70  
56 Trí tuệ nhân tạo 74X0107 6 550 70  
57 Khoa học dữ liệu 7400108 6 550 70  
58 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) 7440122 6 550 70  
59 Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trưởng 7400201 IM MI 6 550 70  
60 Công nghệ giáo dục 7140103 6 550 70  
61 Kỹ thuật Y sinh 7520212 6 550 70  
62 Vật lý y khoa 7520403 6 550 70  
63 Công nghệ thực phẩm 7540101 6 550 70  
64 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 6 550 70  
65 Kỹ thuật xây dựng 7580201 6 550 70  
66 Kiến trúc 7580101 6 550 70  
67 Thiết kế Nội thất 7580108 6 550 70  
68 Hóa Dược 7720203 6 550 70  
69 Thú y 7640101 6 550 70  
Điều kiện trúng tuyển được nhận vào trường: Thí sinh cần đăng ký ngành học trúng tuyển có điều kiện với tổ hợp môn đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo (GD&ĐT) để được xét trúng tuyển chính thức. Thời gian đăng ký từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.Thí sinh chỉ trúng tuyển chính thức khi có đồng thời 02 điều kiện sau:
  1. Tốt nghiệp THPT;
  2. Đăng ký ngành trúng tuyển có điều kiện vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Những thí sinh đăng ký Khối ngành Khoa học Sức khỏe, Giáo dục mầm non phải đảm bảo đúng điều kiện trúng tuyển sớm theo quy định về học lực hoặc điểm xét tốt nghiệp đúng quy chế của Bộ GDĐT.