I. Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 15  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210243 Biên đạo múa N03 15  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 15  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 15  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 15  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 15  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 15  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 15  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 15  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 15  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 15  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 15  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 17  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 17  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 17  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 15  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 15  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 15  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 15  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 15  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 15  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 15  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 15  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 15  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 15  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 15  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 15  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 15  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 15  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 20.5 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 17 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 20.5 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 17 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 15  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 15  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 15  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 15  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 15  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 18  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 18  
3 7210208 Piano N00 18  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 18  
5 7210243 Biên đạo múa N03 18  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 18  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 18  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 18  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 18  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 18  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 18  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 18  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 18  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 18  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 18  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 18  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 18  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 18  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 18  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 18  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 18  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 18  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 18  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 18  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 18  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 18  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 18  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 18  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 18  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 18  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 18  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 18  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 18  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 18  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 18  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 18  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 23 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 19 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 18  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 23 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 19 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 18  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 18  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 18  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 18  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 18  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   70  
2 7210205 Thanh Nhạc   70  
3 7210208 Piano   70  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
5 7210243 Biên đạo múa   70  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
7 7210404 Thiết kế thời trang   70  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
10 7310109 Kinh tế số   70  
11 7310401 Tâm lý học   70  
12 7310608 Đông Phương học   70  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
14 7320108 Quan hệ công chúng   70  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   70  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   70  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   70  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   70  
20 7340115 Marketing   70  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   70  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
23 7340122 Thương mại điện tử   70  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   70  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   70  
26 7340301 Kế toán   70  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   70  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
29 7420201 Công nghệ sinh học   70  
30 7420204 Khoa học y sinh   70  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   70  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70  
36 7480201 Công nghệ thông tin   70  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   70  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   70  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   70  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   70  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   70  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   70  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   70  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
50 7520403 Vật lý y khoa   70  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
52 7580101 Kiến trúc   70  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
55 7640101 Thú y   70  
56 7720101 Y khoa   85 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   70 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   70 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   70 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   70  
61 7720301 Điều dưỡng   70 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   75 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   70  
66 7810101 Du lịch   70  
67 7810201 Quản trị khách sạn   70  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   70  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   550  
2 7210205 Thanh Nhạc   550  
3 7210208 Piano   550  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
5 7210243 Biên đạo múa   550  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
7 7210404 Thiết kế thời trang   550  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
10 7310109 Kinh tế số   550  
11 7310401 Tâm lý học   550  
12 7310608 Đông Phương học   550  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
14 7320108 Quan hệ công chúng   550  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
16 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   550  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   550  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   550  
20 7340115 Marketing   550  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   550  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
23 7340122 Thương mại điện tử   550  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   550  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   550  
26 7340301 Kế toán   550  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   550  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
29 7420201 Công nghệ sinh học   550  
30 7420204 Khoa học y sinh   550  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   550  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   550  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   550  
36 7480201 Công nghệ thông tin   550  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   550  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   550  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   550  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   550  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   550  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   550  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   550  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
50 7520403 Vật lý y khoa   550  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
52 7580101 Kiến trúc   550  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
55 7640101 Thú y   550  
56 7720101 Y khoa   650 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   550 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   570 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   570 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   550  
61 7720301 Điều dưỡng   550 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   600 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   550 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   550  
66 7810101 Du lịch   550  
67 7810201 Quản trị khách sạn   550  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   550  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  
 

5. Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành 2025

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành đã công bố điểm sàn dự kiến xét tuyển đại học năm 2025 cho các phương thức xét tuyển: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL.

Ghi nhận ở nhóm ngành Sức khỏe, một trong những nhóm ngành đào tạo mũi nhọn của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành, điểm sàn năm nay không chênh lệch nhiều so với năm 2024. Cụ thể, ngành Y khoa và Răng Hàm Mặt có mức điểm sàn là 22 điểm theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT, 23 điểm theo phương thức xét tuyển học bạ. Bên cạnh đó, với phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM và Hà Nội cũng ghi nhận ở mức từ 600 điểm đến 650 điểm và 75 điểm đến 85 điểm ở cả 2 ngành học này.

Ngoài ra, trong nhóm ngành Sức khỏe còn ghi nhận các mức điểm sàn như: 21 điểm theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đối với ngành Dược học và Y học cổ truyền, hai ngành này cũng có mức điểm sàn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT là 22 điểm. Riêng điểm phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM và Hà Nội cũng ghi nhận mức điểm lần lượt là 570 điểm và 70 điểm. Các ngành còn lại thuộc khối Sức khỏe như Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng cũng có các mức điểm sàn là: 19 điểm cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và học bạ, 550 điểm cho phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM và 70 điểm đối với bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội. Tuy nhiên, thí sinh cũng cần lưu ý về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo đối với các ngành thuộc nhóm ngành Sức khỏe.

Riêng 2 ngành Luật và Luật kinh tế ghi nhận mức điểm sàn là 18 điểm cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và 18.5 điểm cho phương thức xét tuyển học bạ.

Các ngành còn lại của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có mức điểm sàn là 15 điểm cho phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và 18 điểm cho phương thức xét tuyển học bạ, 550 điểm cho phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM và 70 điểm đối với bài thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội.

Điểm sàn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Công nghệ Thông tin 18.0 18.5 22.5
Quản trị Kinh doanh 17.5 18.0 22.0
Kế toán 17.0 17.5 21.5
Tài chính – Ngân hàng 17.0 17.5 21.5
Dược học 22.0 22.5 24.0
Điều dưỡng 21.5 22.0 23.5

Các ngành tăng mạnh từ 2024 sang 2025, đặc biệt khối kỹ thuật, kinh tế và y dược, phản ánh nhu cầu tuyển sinh và sức hút lớn của trường.

Ngành Dược học và Điều dưỡng luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu học tập và cơ hội việc làm trong lĩnh vực y tế.

Các ngành Công nghệ Thông tin, Quản trị Kinh doanh, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng tăng rõ rệt, phản ánh xu hướng lựa chọn ngành nghề của thí sinh khu vực miền Nam.

Nhìn chung, năm 2025, Đại học Nguyễn Tất Thành tăng sức cạnh tranh rõ rệt, đặc biệt ở các ngành y dược và kỹ thuật – công nghệ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Nguyễn Tất Thành 21.5 – 24.0 Dược học (24.0)
Đại học Thủ Dầu Một 15.0 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Quốc tế Miền Đông 16.0 – 17.5 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)

Đại học Nguyễn Tất Thành dẫn đầu nhóm ngoài công lập miền Nam về điểm chuẩn khối Y Dược, đồng thời tăng mạnh các ngành kỹ thuật – công nghệ và kinh tế, phản ánh uy tín và sức hút lớn.

Ngành Dược học đạt mức cao nhất (24.0), tiếp theo là Điều dưỡng (23.5), phù hợp với nhu cầu việc làm và học tập trong lĩnh vực y tế.

Các trường ngoài công lập và khu vực miền Đông Nam Bộ (Thủ Dầu Một, Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, Bình Dương, Quốc tế Miền Đông, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông) có điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) vẫn dẫn đầu khu vực về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ.