Đề án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) năm 2025

I. MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG

1. UEH không tổ chức xét tuyển sớm.

2. Các phương thức tuyển sinh Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của UEH KHÔNG THAY ĐỔI, bao gồm:

  • PT1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

  • PT2: Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế.

  • PT3: Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt.

  • PT4: Phương thức xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh.

  • PT5: Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh.

3. Thí sinh phải thực hiện đồng thời 2 nội dung:

3.1) Thí sinh cung cấp minh chứng các tiêu chí phục vụ xét tuyển PT3, PT4, PT5: từ ngày 02/6/2025 đến ngày 28/7/2025.

3.2) Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vntừ ngày 16/7 đến 17g00 ngày 28/7/2025.

Xem chi tiết hướng dẫn theo nội dung dưới đây

II. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN KHÓA 51 ĐHCQ 2025

1. THÔNG TIN CHUNG

Các phương thức cần cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) gồm:

1.1. Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập Tốt (Phương thức 3 của UEH):

– Điều kiện: Thí sinh có điểm trung bình (ĐTB) tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6.50 trở lên của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).

– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển = Điểm học tập + Điểm ưu tiên Khu vực, Đối tượng

Trong đó:

– Điểm học tập (quy đổi, tối đa 30 điểm) = ĐTB tổ hợp môn THPT + Điểm cộng

– ĐTB tổ hợp môn THPT = ĐTB tổ hợp môn lớp 10 + ĐTB tổ hợp môn lớp 11 + ĐTB tổ hợp môn lớp 12

– ĐTB tổ hợp môn được tính từng lớp, không nhân hệ số (làm tròn 2 chữ số thập phân) = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3)/3

– Điểm cộng: tối đa 10% theo thang điểm 30 (3 điểm) tính từ các tiêu chí sau:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Thí sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh được khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi.

+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

– Mức điểm cộng quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 1: Mức điểm cộng đối với Phương thức 3 của UEH

Điểm cộng

Chứng chỉ
tiếng Anh
quốc tế

Giải thưởng kỳ thi chọn HSG THPT cấp Tỉnh/TP

Khen thưởng/công nhận danh hiệu
Học sinh Xuất sắc/ Học sinh Giỏi

Trường THPT
Chuyên/
Năng khiếu

IELTS (Academic)

Lớp

Lớp

6.0

6.5

7.0 (+)

Nhất

Nhì

Ba

10

11

12

10

11

12

Chương trình
Cử nhân tài năng

0.5

1.0

1.5

0

0

0

0

0

0

0.5

0.5

0.5

Chương trình
Cử nhân Asean Co-op

1.0

2.0

3.0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Các chương trình đào tạo còn lại
(KSA, KSV)

0.5

1.0

1.5

0.6

0.5

0.4

0.1

0.1

0.1

0.2

0.2

0.2

– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 2: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

0.75

ĐT1 đến ĐT4

2

KV2-NT

0.50

KV2

0.25

ĐT5 đến ĐT7

1

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm học tập từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm học tập)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30

– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, tiếng Trung, tiếng Hàn, tiếng Nhật, tiếng Nga hoặc tiếng Pháp phải có chứng chỉ IELTS từ 5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 trở lên.

1.2. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4 của UEH):

1.2.1. Điều kiện: Thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV), dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV), và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT.

1.2.2. Điểm xét tuyển:

– Điểm xét tuyển theo thang điểm quy định của UEH, được tính theo công thức sau:

a) Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSA, KSV)

Điểm xét tuyển (ĐGNL) = Điểm ĐGNL + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

– Điểm ĐGNL (quy đổi, tối đa 1200 điểm) = Điểm thi ĐGNL + Điểm cộng (quy đổi)

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 1200 (60 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG-HCM (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 1200

20

40

60

– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 4: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 1200

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

30

ĐT1 đến ĐT4

80

KV2-NT

20

KV2

10

ĐT5 đến ĐT7

40

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm ĐGNL (quy đổi) từ 900 (thang điểm 1200) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(1200 – Điểm ĐGNL)/300] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 1200

– Điểm xét tuyển tối đa là 1200 điểm.

b) Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT do Trường Đại học Cần Thơ tổ chức năm 2025 (dành cho thí sinh đăng ký mã trường KSV).

Điểm xét tuyển (V-SAT) = Điểm V-SAT + Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi)

Trong đó:

– Điểm V-SAT (quy đổi, tối đa 450 điểm) = Điểm thi V-SAT + Điểm cộng (quy đổi)

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 450 (22.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 5: Mức điểm cộng đối với thí sinh dự thi Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học
V-SAT (Phương thức 4 của UEH)

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 450

7.5

15

22.5

– Điểm ưu tiên KV, ĐT căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450 quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 6: Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 450

Ưu tiên khu vực

Ưu tiên đối tượng

Khu vực

Mức điểm ưu tiên

Đối tượng

Mức điểm ưu tiên

KV1

11.25

ĐT1 đến ĐT4

30

KV2-NT

7.5

KV2

3.75

ĐT5 đến ĐT7

15

KV3

0

– Đối với thí sinh có Điểm V-SAT (quy đổi) từ 337.5 (thang điểm 450) trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT (quy đổi) = [(450 – Điểm V-SAT)/112.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 450

– Điểm xét tuyển tối đa là 450 điểm.

1.2.3. Quy định chung nội dung (a), (b):

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

1.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5 của UEH):

– Điều kiện: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, trong đó có kết quả các môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

– Điểm xét tuyển theo thang điểm 30, được tính theo công thức sau:

Điểm xét tuyển (THPT) = Điểm THPT + Điểm ưu tiên KV, ĐT

Trong đó:

– Điểm THPT (quy đổi, tối đa 30 điểm)=Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT+Điểm cộng(quy đổi)

– Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT (làm tròn 2 chữ số thập phân)

+ Trường hợp có môn thi nhân hệ số 2:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = (Môn1 x 2 + Môn2 + Môn3 ) x 3/4

+ Trường hợp không có môn thi nhân hệ số:

Điểm tổ hợp 3 môn thi THPT = Môn1 + Môn2 + Môn3

– Điểm cộng: tối đa 5% theo thang điểm 30 (1.5 điểm) tính từ tiêu chí:

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế còn thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

– Mức điểm cộng áp dụng cho tất cả chương trình đào tạo, quy định trong bảng dưới đây:

Bảng 7: Mức điểm cộng đối với Phương thức 5 của UEH

Điểm cộng

Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

IELTS (Academic)

6.0

6.5

7.0 (+)

Thang điểm 30

0.5

1.0

1.5

– Điểm ưu tiên Khu vực (KV), Đối tượng (ĐT) căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành. Mức điểm ưu tiên KV, ĐT theo thang điểm 30 quy định trong bảng 2 tại mục 1.1.

– Đối với thí sinh có Điểm THPT từ 22.5 trở lên, điểm ưu tiên KV, ĐT được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên KV, ĐT = [(30 – Điểm THPT)/7.5] x Mức điểm ưu tiên theo thang điểm 30

– Điểm xét tuyển tối đa là 30.00 điểm.

– UEH quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh. Quy tắc quy đổi tương đương được thực hiện theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GDĐT. Dự kiến, UEH sẽ công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

2. CÁC MỐC THỜI GIAN QUAN TRỌNG

STT

Nội dung

Thời gian

1

Thí sinh cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển Khóa 51 – Đại học chính quy, năm 2025 tại website https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/

Từ 08g00 ngày 02/6 đến 17g00 ngày 28/7/2025

2

UEH tổ chức chương trình Virtual Open Days đợt 1 (tư vấn trực tuyến 59 chương trình đào tạo, phương thức xét tuyển) tại website https://event.ueh.edu.vn/

Ngày 07, 08, 14, 15/6/2025

3

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) đăng ký cấp tài khoản trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định và hướng dẫn của Sở GDĐT nơi thí sinh thường trú

Từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025

4

Thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

Từ ngày 16/7 đến
17g00 ngày 28/7/2025

5

UEH công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển, mức điểm trúng tuyển quy đổi tương đương trên Cổng tuyển sinh UEH và Hệ thống của Bộ GDĐT

Trước 17g00 ngày 23/7/2025

6

Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT

Từ ngày 29/7 đến
17g00 ngày 05/8/2025

7

Thông báo kết quả trúng tuyển tại Cổng tuyển sinh UEH

Trước 17g00 ngày 22/8/2025

8

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và nhập học tại UEH

Trước 17g00 ngày 30/8/2025

3. MỘT SỐ LƯU Ý

– Tiêu chí chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được tính điểm cộng:

+ IELTS Academic từ 6.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên, còn thời hạn (dự thi từ ngày 02/6/2023 đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển).

Bảng 8: Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương

IELTS (Academic)

TOEFL iBT

7.0(+)

96(+)

6.5

85 – 95

6.0

73 – 84

– Tiêu chí giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) tính điểm cộng:

+ Các môn đạt giải: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử.

+ Thí sinh chọn giải thưởng cao nhất đạt được trong 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 để đăng ký xét tuyển.

+ Tiêu chí này không áp dụng đối với giải thưởng các kỳ thi Olympic cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương); kỳ thi Học sinh Giỏi giải toán trên máy tính Casio; cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh/thành phố (trực thuộc trung ương).

– Tiêu chí khen thưởng/công nhận danh hiệu cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 là Học sinh Xuất sắc, Học sinh Giỏi tính điểm cộng: thí sinh cập nhật giấy khen của 03 năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.

– Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu được tính điểm cộng tại links

http://go.ueh.edu.vn/dschuyennk2025

– Thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2025 kê khai chính xác và cung cấp hồ sơ minh chứng trong trường hợp hưởng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thương trú (xem hướng dẫn hồ sơ minh chứng tại links http://go.ueh.edu.vn/hdhsut2025

4. HƯỚNG DẪN CUNG CẤP MINH CHỨNG ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ và chuyển thành file ảnh tương ứng

B1.1. Chuẩn bị các loại giấy tờ:

  1. Giấy thông báo Số định danh cá nhân hoặc thẻ Căn cước/Căn cước công dân.

  2. Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học, Lịch sử (Nếu có).

  3. Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic hoặc TOEFL iBT (Nếu có).

  4. Giấy khen danh hiệu học sinh xuất sắc hoặc học sinh giỏi cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (Nếu có).

  5. Hồ sơ minh chứng ưu tiên đối tượng, ưu tiên khu vực theo nơi thường trú (Nếu có).

B1.2. Chuyển thành file ảnh:

– Chụp ảnh (hoặc scan) bản chính (không chụp từ bản photo, bản sao y) các giấy tờ đã chuẩn bị.

– Hình chụp phải rõ ràng, đọc được, trọn vẹn trang giấy tờ, đầy đủ thông tin xoay hướng thuận tiện cho người xem.

– Định dạng file ảnh: png hoặc jpg.

– Kích thước file ảnh tối đa: 10 Mb.

– Riêng giấy tờ số 5, các ảnh được nén thành file .rar hoặc .zip.

Bước 2: Truy cập vào Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển và kê khai hồ sơ trực tuyến (online):

B2.1. Truy cập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển

– Thí sinh truy cập link: https://xettuyenk51.ueh.edu.vn/, chọn Bước 4 – Cung cấp minh chứng đăng ký xét tuyển

B2.2. Đăng ký tài khoản

– Thí sinh sử dụng Số định danh cá nhân hoặc CCCD để đăng ký tài khoản.

– Số định danh cá nhân hoặc CCCD khi thí sinh kê khai trên Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển của UEH phải giống trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Nếu nhập sai Số định danh cá nhân hoặc CCCD thì xem như hồ sơ không hợp lệ.

B2.3. Kê khai hồ sơ trực tuyến

– Kê khai đầy đủ và chính xác thông tin cá nhân, email, số điện thoại sử dụng, quá trình học tập và tiêu chí xét tuyển.

– Kê khai các thông tin liên quan phương thức xét tuyển.

– Thực hiện khảo sát nguyện vọng xét tuyển (Lưu ý: UEH căn cứ nguyện vọng thí sinh đăng ký chính thức trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT để xét tuyển).

– Đính kèm file ảnh các giấy tờ minh chứng tương ứng với từng ô quy định.

– Nhấn “Lưu tạm” lưu thông tin đăng ký và có thể chỉnh sửa hồ sơ trong thời gian quy định.

B2.4. Nhận thông tin tài khoản qua email

– Hệ thống tự động cấp tài khoản đăng nhập hồ sơ qua email đăng ký (trong vòng 10 phút) sau khi thí sinh kê khai thông tin.

– Kiểm tra email trong Hộp thư đến HOẶC Hộp thư Spam.

– Sử dụng, quản lý tài khoản này để cho các bước tiếp theo trong quy trình đăng ký.

B2.5. Hoàn tất và khóa thông tin đăng ký

– Thí sinh sử dụng tài khoản để đăng nhập Hệ thống cung cấp minh chứng xét tuyển.

– Sau khi kiểm tra chính xác các thông tin và cam kết không điều chỉnh, thí sinh chọn chức năng “Khóa đăng ký”.

– Hệ thống tự động gửi email (trong vòng 10 phút) để xác nhận Mã hồ sơ đăng ký của thí sinh.

– Hồ sơ hợp lệ khi được cấp Mã hồ sơ đăng ký trước 17g00 ngày 28/7/2025.

Bước 3: Theo dõi và kiểm tra tình trạng hồ sơ

– Trong vòng 07 ngày, kể từ ngày thí sinh “Khóa đăng ký”, UEH sẽ tiến hành kiểm tra hồ sơ. Hồ sơ của thí sinh có các trạng thái như sau:

+ Chờ tiếp nhận: Hồ sơ chưa được UEH kiểm tra.

+ Bổ sung minh chứng: Thí sinh cần bổ sung các loại giấy tờ theo hướng dẫn của UEH.

+ Đã được tiếp nhận: UEH đã tiếp nhận hồ sơ và sẽ tiến hành hậu kiểm các loại giấy tờ khi thí sinh trúng tuyển, nhập học.

– Trong trường hợp hồ sơ ở trạng thái “Bổ sung minh chứng”, UEH sẽ gửi thông báo qua địa chỉ email thí sinh đăng ký.

– Thí sinh lưu ý thường xuyên kiểm tra email để tránh bỏ sót các thông báo quan trọng.

5. THÔNG TIN LIÊN HỆ

5.1. TƯ VẤN CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG VIỆT, CHƯƠNG TRÌNH TIẾNG ANH BÁN PHẦN, TIẾNG ANH TOÀN PHẦN: Ban Đào tạo

– Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

– Hotline: 0902 230 082; 0941 230 082

– Email: tuyensinh@ueh.edu.vn

– Facebook: www.facebook.com/tvts.ueh/

– Website: www.tuyensinh.ueh.edu.vn

Điểm trúng tuyển các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2025 mới nhất

1. Điều kiện trúng tuyển

 Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh: Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 1, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định, đúng chương trình đào tạo và thực hiện quy trình xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2), Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt (Phương thức 3), Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4), Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5): 

+ Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương của từng chương trình đào tạo giữa các phương thức bằng nhau đối với các tổ hợp xét tuyển, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.  

+ Thí sinh có điểm quy đổi trúng tuyển của từng phương thức lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo đăng ký. 

+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện xác nhận nhập học trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định.

2. Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)

STT Mã xét tuyển Chương trình đào tạo Chỉ tiêu 2025 Điểm trúng tuyển

 

(PT2,3,4,5)

1 7220201 Tiếng Anh thương mại(*) 150 24.50
2 7310101 Kinh tế 110 25.40
3 7310102 Kinh tế chính trị 50 24.00
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 200 24.05
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản 100 22.80
6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) 50 24.80
7 7310108_01 Toán tài chính(*) 50 24.00
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) 70 23.00
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 100 26.30
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 165 23.40
11 7810201_01 Quản trị khách sạn 85 24.20
12 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 80 25.50
13 7340101_01 Quản trị kinh doanh 850 24.30
14 7340101_02 Kinh doanh số 70 25.60
15 7340101_03 Quản trị bệnh viện 100 22.80
16 7340101_04 Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường 40 23.60
17 7340115_01 Marketing 160 26.50
18 7340115_02 Công nghệ Marketing 70 26.65
19 7340116 Bất động sản 110 22.80
20 7340120 Kinh doanh quốc tế 570 26.30
21 7340121 Kinh doanh thương mại 210 25.80
22 7340122 Thương mại điện tử(*) 140 26.10
23 7340201_01 Tài chính công 50 23.80
24 7340201_02 Thuế 100 23.50
25 7340201_03 Ngân hàng 250 24.40
26 7340201_04 Thị trường chứng khoán 100 23.10
27 7340201_05 Tài chính 470 24.90
28 7340201_06 Đầu tư tài chính 70 24.40
29 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương 100 25.30
30 7340201_08 Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng 40 24.50
31 7340204 Bảo hiểm 50 22.80
32 7340205 Công nghệ tài chính 70 25.90
33 7340206 Tài chính quốc tế 110 26.30
34 7340301_01 Kế toán doanh nghiệp 590 23.40
35 7340301_02 Kế toán công 50 24.00
36 7340301_03 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW 50 23.00
37 7340301_04 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA 50 23.20
38 7340302 Kiểm toán 200 25.70
39 7340403 Quản lý công 70 23.00
40 7340404 Quản trị nhân lực 150 24.80
41 7340405 Hệ thống thông tin quản lý(*) 110 25.00
42 ISB_CNTN Chương Cử nhân Tài năng ISB Bbus 550 25.00
43 ASA_Co-op Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op 50 24.70
44 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 70 24.90
45 7380107 Luật kinh tế 150 24.65
46 7460108_01 Khoa học dữ liệu(*) 55 26.00
47 7460108_02 Phân tích dữ liệu(*) 40 26.40
48 7480101 Khoa học máy tính(*) 50 24.00
49 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) 55 23.60
50 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo 70 23.80
51 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa 70 23.40
52 7480201_01 Công nghệ thông tin(*) 50 24.30
53 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật(*) 70 24.90
54 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*) 100 23.00
55 7480202 An toàn thông tin(*) 50 23.80
56 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 110 27.70
57 7510605_02 Công nghệ Logistics 70 25.40
58 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 110 23.00
59 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 23.00
    Tổng 7980  

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh, tổ hợp xét tuyển có môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

3. Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại UEH Mekong tại Vĩnh Long (Mã trường: KSV)

STT Mã xét tuyển Chương trình đào tạo Chỉ tiêu

 

2025

Điểm trúng tuyển

 

(PT2,3,4,5)

1 7220201 Tiếng Anh thương mại (*) 30 17.00
2 7340101 Quản trị 40 18.50
3 7340115 Marketing 70 22.00
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 60 19.50
5 7340122 Thương mại điện tử (*) 60 20.50
6 7340201_01 Ngân hàng 40 18.00
7 7340201_02 Tài chính 40 18.00
8 7340201_03 Thuế 30 17.00
9 7340301 Kế toán doanh nghiệp 60 17.50
10 7380107 Luật kinh tế 40 18.50
11 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 30 18.00
12 7480201 Công nghệ và Đổi mới sáng tạo (*) 30 18.00
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 60 22.00
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 30 17.00
15 7810201 Quản trị khách sạn 30 18.00
    Tổng 650  

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh, tổ hợp xét tuyển có môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

 

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 24.9  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 24.8  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.01  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.72  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25  
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.6  
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.8  
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.41  
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.1  
13 7340115_01 Marketing A00; A01; D01; D07 26.8  
14 7340115_02 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.72  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.54  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.5  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.5  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 25.2  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.6  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 25  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.03  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 26.03  
25 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D01; D07 25.8  
26 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.5  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.5  
28 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) A00; A01; D01; D07 25.2  
30 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.5  
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.4  
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
33 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.93  
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26  
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.51  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.43  
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.7  
43 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.8  
44 7480201_01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.4  
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) A00; A01; D01; D07 26.23  
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.5  
47 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 24.8  
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.1  
49 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 26.3  
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.7  
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.35  
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.2  
53 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.5  
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 26.1  
55 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 25.3 Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op
56 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.15 Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. HCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 68 Điểm tối đa là 100
2 7310101 Kinh tế A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 69 Điểm tối đa là 100
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 55 Điểm tối đa là 100
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 62 Điểm tối đa là 100
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 60 Điểm tối đa là 100
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 59 Điểm tối đa là 100
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 49 Điểm tối đa là 100
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 77 Điểm tối đa là 100
10 7340101_01 Quán trị kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 55 Điểm tối đa là 100
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
13 7340115_01 Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 77 Điểm tối đa là 100
14 7340115_02 Công nghệ marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 73 Điểm tối đa là 100
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 53 Điểm tối đa là 100
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 71 Điểm tối đa là 100
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 71 Điểm tối đa là 100
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Điểm tối đa là 100
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 57 Điểm tối đa là 100
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 63 Điểm tối đa là 100
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 52 Điểm tối đa là 100
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 66 Điểm tối đa là 100
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 60 Điểm tối đa là 100
25 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
26 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 69 Điểm tối đa là 100
28 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Điểm tối đa là 100
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 64 Điểm tối đa là 100
30 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 58 Điểm tối đa là 100
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 70 Điểm tối đa là 100
33 7340403 Quản lý công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 51 Điểm tối đa là 100
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   53 Điểm tối đa là 100
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 70 Điểm tối đa là 100
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 67 Điểm tối đa là 100
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 74 Điểm tối đa là 100
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 65 Điểm tối đa là 100
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 63 Điểm tối đa là 100
43 7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
44 7480201_01 Công nghệ thông tin A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 61 Điểm tối đa là 100
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 65 Điểm tối đa là 100
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 59 Điểm tối đa là 100
47 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 49 Điểm tối đa là 100
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 85 Điểm tối đa là 100
49 7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 56 Điểm tối đa là 100
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 54 Điểm tối đa là 100
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
53 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 62 Điểm tối đa là 100
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
55 ASA_Co_op Cử nhân ISB Asean Co-op A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op
56 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 73 Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   880  
2 7310101 Kinh tế   920  
3 7310102 Kinh tế chính trị   830  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   870  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản   820  
6 7310107 Thống kê kinh doanh   880  
7 7310108_01 Toán tài chính   880  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   810  
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   940  
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh   830  
11 7340101_02 Kinh doanh số   900  
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện   810  
13 7340115_01 Marketing   930  
14 7340115_02 Công nghệ marketing   930  
15 7340116 Bất động sản   800  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế   930  
17 7340121 Kinh doanh thương mại   910  
18 7340122 Thương mại điện tử   945  
19 7340201_01 Tài chính công   830  
20 7340201_02 Thuế   820  
21 7340201_03 Ngân hàng   860  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán   820  
23 7340201_05 Tài chính   875  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính   865  
25 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương   820  
26 7340204 Bảo hiểm   800  
27 7340205 Công nghệ tài chính   935  
28 7340206 Tài chính quốc tế   920  
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)   820  
30 7340301_02 Kế toán công   860  
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp   835  
32 7340302 Kiểm toán   930  
33 7340403 Quản lý công   800  
34 7340404 Quản trị nhân lực   870  
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh   910  
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   830  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   905  
38 7380107 Luật kinh tế   905  
39 7460108 Khoa học dữ liệu   950  
40 7480101 Khoa học máy tính   900  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm   875  
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)   900  
43 7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)   800  
44 7480201_01 Công nghệ thông tin   850  
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech)   900  
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   885  
47 7480202 An toàn thông tin   800  
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuổi cung ứng   995  
49 7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)   930  
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   830  
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   810  
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   820  
53 7810201_01 Quản trị khách sạn   850  
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   860  

4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP. HCM 2024 theo ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   66 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
2 7310101 Kinh tế   67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
3 7310102 Kinh tế chính trị   53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
6 7310107 Thống kê kinh doanh   55 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
7 7310108_01 Toán tài chính   56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   48 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện   76 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh   55 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
11 7340101_02 Kinh doanh số   65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
13 7340115_01 Marketing   76 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
14 7340115_02 Công nghệ marketing   72 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
15 7340116 Bất động sản   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
16 7340120 Kinh doanh quốc tế   71 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
17 7340121 Kinh doanh thương mại   68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
18 7340122 Thương mại điện tử   70 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
19 7340201_01 Tài chính công   54 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
20 7340201_02 Thuế   52 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
21 7340201_03 Ngân hàng   59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
23 7340201_05 Tài chính   63 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
24 7340201_06 Đầu tư tài chính   59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
25 7340201_07 Quản trị Hải quan - Ngoại thương   53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
26 7340204 Bảo hiểm   48 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
27 7340205 Công nghệ tài chính   67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
28 7340206 Tài chính quốc tế   70 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA)   61 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
30 7340301_02 Kế toán công   56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp   53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
32 7340302 Kiểm toán   68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
33 7340403 Quản lý công   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
34 7340404 Quản trị nhân lực   64 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh   64 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   51 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
38 7380107 Luật kinh tế   65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
39 7460108 Khoa học dữ liệu   72 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
40 7480101 Khoa học máy tính   66 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm   62 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)   60 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
43 7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
44 7480201_01 Công nghệ thông tin   56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech)   65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
47 7480202 An toàn thông tin   49 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuổi cung ứng   83 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
49 7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư)   67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
53 7810201_01 Quản trị khách sạn   61 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
55 ASA_Co_op Cử nhân ISB Asean Co-op   72  
56 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus   73  

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023

Trường Đại học Kinh tế TP.HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.94  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 23  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.32  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.06  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.33  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 25.4  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 24.54  
12 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27  
14 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 23.8  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.5  
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.61  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.7  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 24  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 23  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 23.55  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
28 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9  
29 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.31  
30 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.3  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 25.05  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.2  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.12  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24.85  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.41  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 23.4  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23  
43 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.2  
44 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.49  
45 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.2  
46 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
47 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 26.09  
48 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.63  
49 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.03  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.6  
51 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.2  
52 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 25.51  
53 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 24.05  
54 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.1

D. Đại học Kinh tế TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Sáng nay 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) chính thức công bố điểm chuẩn bốn phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023.

Mùa tuyển sinh đại học chính quy 2023, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh UEH (Mã trường KSA và KSV) thực hiện các phương thức xét tuyển sớm (PTXT) gồm: 

+ Phương thức 2: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển học sinh Giỏi (gọi tắt là PT Học sinh Giỏi)

Phương thức 4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (gọi tắt là PT Tổ hợp môn)

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (gọi tắt là PT Đánh giá năng lực)

Năm nay điểm chuẩn của 51 chương trình đào tạo tuyển sinh tại TP.HCM (mã trường KSA) dao động từ 47 – 77 điểm đối với PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn, từ 800 – 985 đối với PT Đánh giá năng lực. Tại UEH – Phân hiệu Vĩnh Long (mã trường KSV), các phổ điểm lần lượt là từ 40 – 48 và từ 550 – 600.

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

– Trong cùng một phương thức, điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo bằng nhau giữa các nguyện vọng.

– Trường hợp thí sinh trúng tuyển 01 chương trình đào tạo ở nhiều phương thức, UEH xác định một phương thức trúng tuyển duy nhất theo thứ tự ưu tiên sau:

+ Ưu tiên 1: Phương thức Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

+ Ưu tiên 2: Phương thức Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

+ Ưu tiên 3: Phương thức Xét tuyển học sinh Giỏi

+ Ưu tiên 4: Phương thức Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

+ Ưu tiên 5: Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023

– Thí sinh trúng tuyển khi thỏa cả hai điều kiện sau:

+  Tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương (theo quy định Đề án tuyển sinh).

+  Có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo theo từng phương thức.

– Thí sinh được UEH thông báo thỏa điều kiện điểm trúng tuyển cần thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 10/7/2023 đến 17g00 ngày 30/7/2023.

Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh (Mã trường KSA)

1. Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần

Stt

Mã đăng ký xét tuyển (Mã ĐKXT)

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

62

63

845

2

7310101

Kinh tế

66

68

910

3

7310102

Kinh tế chính trị

50

50

800

4

7310104_01

Kinh tế đầu tư

56

60

850

5

7310104_02

Thẩm định giá và quản trị tài sản

47

47

800

6

7310107

Thống kê kinh doanh

52

56

860

7

7310108_01

Toán tài chính

53

55

840

8

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm

47

48

800

9

7320106

Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện

72

73

920

10

7340101_01

Quản trị

55

55

830

11

7340101_02

Quản trị khởi nghiệp

50

50

800

12

7340115

Marketing

73

74

930

13

7340116

Bất động sản

50

53

800

14

7340120

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

15

7340121

Kinh doanh thương mại

67

68

905

16

7340122

Thương mại điện tử

69

71

940

17

7340114_td

Công nghệ marketing

70

72

920

18

7340129_td

Quản trị bệnh viện

47

48

800

19

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

20

7340201_02

Thuế

47

47

800

21

7340201_03

Ngân hàng

55

60

850

22

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23

7340201_05

Tài chính

56

61

865

24

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25

7340204

Bảo hiểm

48

50

800

26

7340205

Công nghệ tài chính

66

68

935

27

7340206

Tài chính quốc tế

69

71

915

28

7340301_02

Kế toán công

54

55

840

29

7340301_03

Kế toán doanh ngiệp

53

55

835

30

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế

58

58

800

31

7340302

Kiểm toán

65

67

920

32

7340403

Quản lý công

48

51

800

33

7340404

Quản trị nhân lực

60

66

865

34

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh

61

65

905

35

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp

47

50

800

36

7340415_td

Kinh doanh số

58

63

890

37

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

65

68

900

38

7380107

Luật kinh tế

61

63

870

39

7460108

Khoa học dữ liệu

69

71

935

40

7480103

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

41

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

55

57

875

42

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

55

61

890

43

7510605_01

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

44

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

63

66

930

45

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

50

53

810

46

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

47

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

48

7810201_01

Quản trị khách sạn

54

56

835

49

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

2. Chương trình Cử nhân tài năng

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ISB_CNTN

Cử nhân tài năng

72

72

3. Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

Stt

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

1

ASA_Co-op

Cử nhân ASEAN Co-op

72

72

Đào tạo tại Phân hiệu Vĩnh Long (Mã trường KSV)

STT

Mã ĐKXT

Chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

PT Học sinh giỏi

PT Tổ hợp môn

PT Đánh giá năng lực

1

7220201

Tiếng Anh thương mại

48

40

600

2

7340101

Quản trị

48

40

600

3

7340115

Marketing

48

40

600

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

5

7340122

Thương mại điện tử

48

40

550

6

7340201_01

Ngân hàng

48

40

600

7

7340201_02

Tài chính

48

40

600

8

7340301

Kế toán doanh nghiệp

48

40

600

9

7380107

Luật kinh tế

48

40

550

10

7489001

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

48

40

550

11

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

48

40

550

12

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

600

13

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

14

7810201

Quản trị khách sạn

48

40

550

15

Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong

48

40

600

Dự kiến 14g00 ngày 21/8/2023, UEH sẽ công bố danh sách thí sinh chính thức trúng tuyển của tất cả các phương thức trên Cổng Tuyển sinh và hướng dẫn thủ tục nhập học trên Cổng Nhập học.

E. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2019 - 2022

Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế TP. HCM như sau:


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

Luật

23

24,90

25,80

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Học phí

Học phí Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) năm học 2025 - 2026 dự kiến là 1.240.000 VNĐ/tín chỉ đối với chương trình đào tạo chuẩn, tương đương khoảng 33.440.000 VNĐ/năm. 
 
Cụ thể, học phí cho các năm học tiếp theo như sau:
 

- Năm học 2024 - 2025: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 29.900.000 VNĐ/năm). 

- Năm học 2025 - 2026: 1.240.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 33.440.000 VNĐ/năm). 

- Năm học 2026 - 2027: 1.400.000 VNĐ/tín chỉ (khoảng 36.768.000 VNĐ/năm). 

Chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê trong bảng sau:

MÃ TRƯỜNG: UEF

STT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Quản trị kinh doanh
- Quản trị chuyển đổi số
- Quản trị doanh nghiệp

- Quản trị khởi nghiệp

7340101

Toán, Văn, Anh
Toán, Văn, Lý
Toán, Văn, Tin học
Toán, Văn, GDKT&PL
Toán, Văn, Sử
Toán, Văn, Địa

2

Kinh doanh quốc tế
- Quản trị tập đoàn đa quốc gia
- Ngoại thương

7340120

3

Kinh doanh thương mại
- Thương mại và phát triển bán hàng
- Kinh doanh bán lẻ

7340121

4

Marketing
- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Quảng cáo

7340115

5

Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
- Quản trị sự kiện ảo
- Quảng cáo số

7340114

6

Luật kinh tế
- Luật kinh doanh
- Luật tài chính ngân hàng

7380107

7

Luật quốc tế

7380108

8

Luật
- Luật dân sự
- Luật hành chính
- Luật hình sự

7380101

9

Luật thương mại quốc tế (dự kiến)

 

10

Quản trị nhân lực 
- Đào tạo và phát triển
- Tuyển dụng

7340404

11

Quản trị khách sạn
- Quản trị và kinh doanh khách sạn quốc tế
- Quản trị dịch vụ cao cấp

7810201

12

Kinh tế quốc tế 
- Đầu tư toàn cầu
- Phát triển và hội nhập

7310106

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị du lịch quốc tế
- Quản trị điểm đến

7810103

14

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

- Quản trị nhà hàng quốc tế bền vững
- Khởi nghiệp ẩm thực

7810202

15

Bất động sản
- Kinh doanh bất động sản
- Quản lý bất động sản

7340116

16

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
- Nghiệp vụ Logistics
- Quản trị doanh nghiệp Logistics toàn cầu

7510605

17

Quan hệ công chúng
- Truyền thông xã hội
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

18

Quản trị sự kiện 
- Quản trị sự kiện giải trí
- Quản trị sự kiện doanh nghiệp

7340412

19

Công nghệ truyền thông (Truyền thông số)
- Kinh doanh và sản xuất sản phẩm truyền thông
- Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện

7320106

20

Truyền thông đa phương tiện 

7320104

21

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế nhận diện thương hiệu
- Thiết kế đồ họa chuyển động

7210403

22

Thương mại điện tử
- Kinh doanh và chuyển đổi số
- Marketing trực tuyến

7340122

23

Tài chính - ngân hàng
- Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Bảo hiểm

7340201

24

Tài chính quốc tế

7340206

25

Kinh tế số
- Kinh doanh số
- Quản trị kinh doanh số

7310109

26

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

27

Kiểm toán 

7340302

28

Kế toán
- Kế toán tài chính
- Kế toán quản trị

7340301

29

Công nghệ thông tin
- An toàn không gian mạng
- Mạng máy tính
- Hệ thống thông tin doanh nghiệp
- Trí tuệ nhân tạo

7480201

30

Kỹ thuật phần mềm
- Kiểm thử phần mềm
- Phát triển ứng dụng

7480103

31

Khoa học dữ liệu
- Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh
- Phân tích dữ liệu trong tài chính
- Phân tích dữ liệu trong marketing

7460108

32

Tâm lý học

- Tham vấn tâm lý

- Tâm lý học kinh tế và truyền thông

7310401

33

Ngôn ngữ Anh
- Biên phiên dịch tiếng Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh truyền thông
- Giảng dạy tiếng Anh

7220201

Văn, Anh, Sử
Văn, Anh, Địa
Văn, Anh, Toán
Văn, Anh, Tin học
Văn, Anh, Lý
Văn, Anh, GDKT&PL

34

Quan hệ quốc tế
- Khu vực Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương
- Truyền thông quốc tế
- Phát triển bền vững

7310206

35

Ngôn ngữ Nhật (*)
- Biên phiên dịch tiếng Nhật
- Văn hóa du lịch Nhật Bản
- Tiếng Nhật kinh tế - thương mại

7220209

36

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên phiên dịch tiếng Hàn
- Văn hóa du lịch Hàn Quốc
- Tiếng Hàn kinh tế - thương mại
- Giảng dạy tiếng Hàn

7220210
 

37

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Biên phiên dịch Tiếng Trung
- Văn hóa du lịch Trung Quốc
- Tiếng Trung kinh tế - thương mại

7220204

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ