- Tên trường: Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
- Mã trường: SIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
- SĐT: 028.54093929 028.54093930
- Email: admission@siu.edu.vn
- Website: http://www.siu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: SIU
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn dự kiến sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12; Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2025; Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2025; Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
I. MỐC THỜI GIAN XÉT TUYỂN 2025
* Đợt 1: từ 15/6/2025 đến 28/7/2025
- Thí sinh bắt đầu đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định
- Từ ngày 29/7 đến 17:00 ngày 05/8/2025: thí sinh tiến hành Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến
- 17:00 ngày 22/8/2025 Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào SIU
- Đến 17:00 ngày 30/8/2025 thí sinh xác nhận nhập học trực tuvến đợt 1 trên Hệ thống.
- Dự kiến từ 08/9/2025 SIU tổ chức nhập học tập trung
Xét tuyển bổ sung (Nếu còn chỉ tiêu)
* Đợt bổ sung: Từ 01/9/2025 đến 20/9/2025, dự kiến công bố kết quả vào 21/9/2025
(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển, thí sinh nên ưu tiên chọn NV1 vào SIU để đảm bảo kết quả Trúng tuyển từ đợt 1)
II. NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN DỰ KIẾN 2025


Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 15 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 16 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 16 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 15 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 16 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 16 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 15 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 15 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 15 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 16 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 16 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 16 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D09; D15; D66 | 18 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | A08; B00; C00; D01; D14; D15 | 18 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | C00; D01; D14; D15; D63; D65 | 18 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D09; D10 | 18 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C03; C19; D01 | 18 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; A09; C14; D01 | 18 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; X02; C14; D01 | 18 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; C14; D01; D07 | 18 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; C20; D01; D66 | 18 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; X06; X10; X02; D07 | 18 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; X06; X02; D01; D07 | 18 | |
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; C14; D01; D66 | 18 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; A09; C00; D01 | 18 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo Điểm thi THPT
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 16 | |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 16 | |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 16 | |
| 9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| 13 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 16 |
2. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo ĐGNL HN
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 2 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 6.5 | |
| 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 5 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 6 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 6.5 | |
| 7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 8 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 6.5 | |
| 9 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 6.5 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; D01; C00 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
| 14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 15 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
| 16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 17 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6.5 | |
| 18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
| 20 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 21 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
| 22 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
| 24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 25 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
| 26 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
| 27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 6.5 | |
| 28 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 20 | Điểm TB lớp 12 là 6.5 |
3. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2024 theo ĐGNL HCM
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | ||
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 640 | ||
| 9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
| 13 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 630 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2023
Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 17 điểm.


2. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2023
Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU) vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.


Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển (bằng cách nhập CMND/CCCD) tại: https://tuyensinh.siu.edu.vn/thong-tin-xet-tuyen-dai-hoc/2023/tra-cuu-ket-qua-xet-tuyen-DGNL-DHQGTPHCM-2023.aspx
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào SIU bằng kết quả kỳ thi ĐGNL phải xác định lại thứ tự ưu tiên các nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT. Nếu muốn trúng tuyển chính thức, thí sinh cần đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này ở vị trí ưu tiên (mã trường: SIU).
Nếu không đăng ký lại trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.
Lưu ý, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển. Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển diễn ra từ ngày 10/7 đến trước 17:00 ngày 30/7/2023.
Học phí
A. Học phí trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2025 - 2026
Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU) đã thông tin chi tiết về mức học phí dành cho Khóa 18 (2025 – 2029). Điểm đáng chú ý là học phí được cố định trong suốt toàn khóa học, giúp sinh viên và phụ huynh chủ động hơn trong việc chuẩn bị kế hoạch tài chính. Ngoài ra, nhà trường còn áp dụng các chương trình học bổng và ưu đãi giảm 5% khi đóng theo năm.
- Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt:
- Học phí chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
Quản trị Kinh doanh (đã giảm 30% học bổng chương trình đặc thù):
-
Học kỳ 1: 66.127.000 đồng.
-
Cả năm: 123.664.000 đồng.
Nhìn chung, học phí năm học 2025 – 2026 của SIU ở mức khá cao so với nhiều trường đại học trong nước, đặc biệt là các ngành công nghệ, khoa học máy tính và chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh. Tuy nhiên, nhà trường áp dụng nhiều chính sách học bổng (30% – 40%) cùng ưu đãi giảm 5% khi đóng theo năm, góp phần giảm áp lực tài chính cho sinh viên. Việc cố định học phí trong toàn khóa là một điểm mạnh, giúp phụ huynh và sinh viên chủ động hơn trong kế hoạch chi trả. Có thể thấy, mức học phí của SIU phản ánh định hướng đào tạo quốc tế hóa, chú trọng vào chất lượng giảng dạy, cơ sở vật chất và môi trường học tập hiện đại.
B. Học phí trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2024 - 2025
Học phí chương trình đào tạo bằng tiếng Việt
Học phí cho chương trình này dao động tùy theo ngành, với các mức phổ biến từ 28,7 triệu đồng đến 34,9 triệu đồng mỗi học kỳ. Các ngành được giảm học bổng doanh nghiệp hoặc GAIE có mức học phí thấp hơn.
Học phí trung bình mỗi học kỳ: 28,7 triệu - 34,9 triệu VNĐ.
Một số ngành cụ thể:
+ Ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng: 25,296,600 đồng/học kỳ (đã giảm học bổng).
+ Ngành Luật Kinh tế quốc tế: 27,554,275 đồng/học kỳ (đã giảm học bổng).
+ Ngành Kế toán: 26,606,650 đồng/học kỳ (đã giảm học bổng).
Học phí chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
+ Học phí trung bình mỗi học kỳ: 66,127,000 VNĐ (đã giảm 30% học bổng).
+ Chương trình này dành cho các ngành như Quản trị Kinh doanh.
C. Học phí các trường cùng lĩnh vực
Chương trình đào tạo
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; X06; X10; X02; D07 |
| 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A01; D01; D14; D09; D15; D66 |
| 3 | 7310401 | Tâm lý học | 80 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A08; B00; C00; D01; D14; D15 |
| 4 | 7310608 | Đông phương học | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | C00; D01; D14; D15; D63; D65 |
| 5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; C00; D01; D09; D10 |
| 6 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; C00; C03; C19; D01 |
| 7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; A09; C14; D01 |
| 8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; X02; C14; D01 |
| 9 | 7340301 | Kế toán | 40 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; C01; C14; D01; D07 |
| 10 | 7380107 | Luật kinh tế | 80 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; C00; C20; D01; D66 |
| 11 | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; X06; X02; D01; D07 |
| 12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; X06; X02; D01; D07 |
| 13 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; C14; D01; D66 |
| 14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên | A00; A01; A07; A09; C00; D01 |


