Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 17 điểm.
B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Quốc tế Sài Gòn 2023
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) vừa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023.
Theo đó, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển (bằng cách nhập CMND/CCCD) tại: https://tuyensinh.siu.edu.vn/thong-tin-xet-tuyen-dai-hoc/2023/tra-cuu-ket-qua-xet-tuyen-DGNL-DHQGTPHCM-2023.aspx
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào SIU bằng kết quả kỳ thi ĐGNL phải xác định lại thứ tự ưu tiên các nguyện vọng khi đăng ký trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT. Nếu muốn trúng tuyển chính thức, thí sinh cần đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển này ở vị trí ưu tiên (mã trường: SIU).
Nếu không đăng ký lại trên hệ thống quản lý thi của Bộ GD&ĐT, đồng nghĩa với việc thí sinh không dùng kết quả này trong tuyển sinh.
Lưu ý, mỗi thí sinh chỉ trúng tuyển 1 nguyện vọng cao nhất trong số các nguyện vọng đã đăng ký khi đảm bảo điều kiện trúng tuyển. Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển diễn ra từ ngày 10/7 đến trước 17:00 ngày 30/7/2023.
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM 2023 - đợt 1
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 1 năm 2023 như sau:
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 1 (từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
21.00 |
2 |
7480201H |
Công nghệ thông tin - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
20.00 |
4 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
5 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) - chương trình chất lượng cao |
22.00 |
6 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
21.00 |
7 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
8 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
22.00 |
9 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
10 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
19.75 |
11 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
12 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
18.00 |
13 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
14 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18.00 |
15 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
16 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
18.00 |
17 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
18 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
18.00 |
19 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
18.00 |
20 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
21 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
22.00 |
22 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
23 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
21.00 |
24 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
25 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
21.00 |
26 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - chương trình chất lượng cao |
19.00 |
27 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
19.00 |
28 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
29 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
19.00 |
30 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
31 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
21.00 |
32 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
33 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - chương trình chất lượng cao |
19.50 |
34 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
21.00 |
35 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
36 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
37 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
19.00 |
38 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
19.25 |
39 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
40 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19.00 |
41 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao |
18.50 |
42 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
18.00 |
43 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - chương trình chất lượng cao |
19.50 |
44 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
19.25 |
45 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
21.00 |
46 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - chương trình chất lượng cao |
18.75 |
47 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
21.00 |
48 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - chương trình chất lượng cao |
20.00 |
49 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
18.00 |
50 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
51 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
52 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
18.00 |
53 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
54 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - chương trình chất lượng cao |
18.00 |
55 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
18.00 |
56 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) |
18.00 |
57 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
18.00 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19.50 |
59 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
19.50 |
60 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
19.50 |
61 |
7580302H |
Quản lý xây dựng - Chương trình chất lượng cao |
18.00 |
Trường thực hiện tất cả biện pháp cần thiết nhằm tạo điều kiện thuận lợi và cơ hội bình đẳng cho mọi thí sinh; tuyển chọn được những thí sinh có nguyện vọng và năng lực phù hợp nhất với yêu cầu của chương trình và ngành đào tạo.
Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.
* Lưu ý:
1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ts23.ut.edu.vn
2. Để trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:
2.1. Tốt nghiệp THPT;
2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).
3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh tiếp tục đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.
4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian tại: https://tuyensinh.ut.edu.vn/thong-bao-tuyen-sinh/cac-moc-thoi-gian-xet-tuyen-dh-chinh-quy-nam-2023-cua-truong-dh-giao-thong-van-tai-tp-hcm/
5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn
D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Giao thông vận tải TPHCM đợt 2 - 2023
Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM công bố điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả học tập (điểm trung bình môn học theo tổ hợp xét tuyển của 05 học kỳ) đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023).
Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đợt 2 (từ 03/6/2023 đến hết ngày 20/06/2023) của từng chương trình đào tạo cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
25 |
2 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao |
23 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
23 |
4 |
7340405H |
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao |
21 |
5 |
784010102 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) |
23 |
6 |
784010102H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao |
21 |
7 |
784010101 |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) |
25 |
8 |
784010101H |
Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao |
23 |
9 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
23 |
10 |
7460108H |
Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao |
21 |
11 |
784010611 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) |
18 |
12 |
784010611H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao |
18 |
13 |
784010606 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) |
18 |
14 |
784010606H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao |
18 |
15 |
784010607 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) |
18 |
16 |
784010607H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao |
18 |
17 |
784010608 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) |
18 |
18 |
784010610 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) |
18 |
19 |
784010610H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
18 |
20 |
784010609 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) |
25 |
21 |
784010609H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao |
23 |
22 |
784010604 |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) |
22 |
23 |
784010604H |
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao |
20 |
24 |
784010401 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) |
23 |
25 |
784010401H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao |
21 |
26 |
784010402 |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) |
23 |
27 |
784010402H |
Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao |
21 |
28 |
758030103 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
21 |
29 |
758030103H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao |
19 |
30 |
758030101 |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) |
21 |
31 |
758030101H |
Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao |
19 |
32 |
752010304H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao |
21 |
33 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) |
22 |
34 |
752010307H |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao |
19 |
35 |
752020102H |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
19 |
36 |
7520201 |
Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) |
21 |
37 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
21 |
38 |
7520207H |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao |
19 |
39 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
40 |
7520216H |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao |
21 |
41 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) |
19 |
42 |
752013002H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao |
22 |
43 |
752013002 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) |
20 |
44 |
752013001 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
22 |
45 |
752013001H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao |
20 |
46 |
752013003 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) |
22 |
47 |
752013003H |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao |
20 |
48 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) |
18 |
49 |
758020104H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao |
19 |
50 |
758020101H |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao |
19 |
51 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) |
20 |
52 |
758020511H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao |
18 |
53 |
758020501H |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao |
18 |
54 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) |
18.5 |
55 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) |
19 |
56 |
751060502H |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao |
25 |
57 |
751060501E |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh |
23 |
58 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
23 |
59 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23.5 |
60 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
21 |
61 |
7580302H |
Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao |
19 |
Trong cùng một đợt xét tuyển, thí sinh trúng tuyển khi tổng điểm (gồm điểm ưu tiên theo quy định) cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn của chương trình đào tạo. Thí sinh không đạt ở nguyện vọng cao sẽ trúng tuyển nguyện vọng thấp hơn nếu tổng điểm cao hơn hoặc bằng điểm chuẩn.
* Lưu ý:
1. Thí sinh xem kết quả trúng tuyển có điều kiện trên phần mềm tuyển sinh của Trường tại ut.edu.vn
2. Để có trúng tuyển chính thức thí sinh cần thỏa mãn cả 3 điều kiện sau:
2.1. Tốt nghiệp THPT.
2.2. Đăng ký nguyện vọng vào ngành/chuyên ngành của ĐH GTVT TP.HCM (mã tuyển sinh GTS) đã trúng tuyển có điều kiện trên Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo vị trí nguyện vọng cao nhất.
2.3. Các thông tin đã đăng ký xét tuyển sớm theo hình thức trực tuyến phải bảo đảm tính chính xác, trung thực. Sau khi hậu kiểm, Trường có quyền từ chối tiếp nhận hoặc buộc thôi học đối với các trường hợp thông tin kê khai không trung thực, không chính xác (kiểm tra hồ sơ gốc của thí sinh).
3. Kết quả trúng tuyển có điều kiện ở Đợt 1 sẽ bị hủy bỏ nếu thí sinh đăng ký xét tuyển ở Đợt 2 với ngành/chuyên ngành đào tạo khác.
4. Sau khi trúng tuyển có điều kiện: Thí sinh cần thực hiện đăng ký và xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT theo các mốc thời gian.
5. Thí sinh có bất kỳ câu hỏi nào vui lòng liên hệ với Nhà trường qua số hotline 0942882324 (Zalo); email: tuyensinh@ut.edu.vn
E. Điểm sàn xét tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 từ 17 điểm cụ thể như sau:
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
F. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020 - 2022
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Khoa học máy tính |
18 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Anh |
17 | 17 | 17 |
Luật kinh tế |
18 | 18 | 18 |
Kế toán |
17 | 17 | |
Tâm lý học |
17 | 17 | |
Quản trị khách sạn |
17 | 17 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 | 17 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế Sài Gòn mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 2022 - 2023
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất