Mã trường: SIU

Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn

Tên Tiếng Anh: Saigon International University

Tên viết tắt: SIU

Địa chỉ: 8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.

Website: www.siu.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/dhquoctesaigon/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tư thục Quốc Tế Sài Gòn 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140103 Công nghệ giáo dục 50 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; X06; X10; X02; D07
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A01; D01; D14; D09; D15; D66
3 7310401 Tâm lý học 80 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A08; B00; C00; D01; D14; D15
4 7310608 Đông phương học 50 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên C00; D01; D14; D15; D63; D65
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; C00; D01; D09; D10
6 7320108 Quan hệ công chúng 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; C00; C03; C19; D01
7 7340101 Quản trị kinh doanh 200 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; A09; C14; D01
8 7340122 Thương mại điện tử 50 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; X02; C14; D01
9 7340301 Kế toán 40 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; C01; C14; D01; D07
10 7380107 Luật kinh tế 80 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; C00; C20; D01; D66
11 7480101 Khoa học máy tính 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; X06; X02; D01; D07
12 7480201 Công nghệ thông tin 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; X06; X02; D01; D07
13 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; C14; D01; D66
14 7810201 Quản trị khách sạn 50 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; A07; A09; C00; D01

Học phí trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn 2025 - 2026

Đại học Quốc Tế Sài Gòn học phí 2025 toàn khóa sẽ có sự khác biệt rõ rệt, phụ thuộc vào ngành học mà sinh viên lựa chọn và đặc biệt là chương trình đào tạo (chương trình chuẩn hay chương trình quốc tế/chất lượng cao). Theo thông tin dự kiến, tổng học phí cho toàn bộ lộ trình học tập tại SIU sẽ dao động trong khoảng từ 79 triệu đồng đến gần 193 triệu đồng. Đây là thông tin quan trọng giúp các bạn thí sinh và gia đình có thể chủ động lên kế hoạch tài chính một cách hiệu quả nhất cho hành trình học tập sắp tới tại một trong những ngôi trường quốc tế hàng đầu Việt Nam.

Học phí chính thức

Ngành học

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Các ngành đào tạo giáo viên

73.791.900

Quản trị kinh doanh, Kế toán, Luật

120.666.000

Khoa học môi trường, Ngôn ngữ Anh

129.948.000

Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu

129.948.000

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm

150.445.400

CTĐT chất lượng cao – Ngôn ngữ Anh

153.153.000

CTĐT chất lượng cao – Kế toán, QTKD

143.871.000

CTĐT chất lượng cao – CNTT

193.429.800

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn năm 2025 mới nhất