Đề án tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM
  • Mã trường: UMT
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Đường 60CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 2: 11 đường 35CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 3: 311-319 Gia Phú, Phường 1, Quận 6, TP.HCM

+ Cơ sở 4: 259 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP.HCM

  • Hotline: 028 3535 9119
  • Email: tuyensinh@umt.edu.vn
  • Fanpage: University of Management and Technology, HCMC
  • Website: https://umt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM (UMT) năm 2025

Năm 2025, UMT tuyển sinh 9 ngành đào tạo trình độ đại học với 5 phương thức xét tuyển gồm:

1) Xét điểm kết quả học tập THPT (học bạ)

2) Xét điểm kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2025

3) Xét điểm kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM 2025

4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

5) Xét tuyển thẳng theo quy định của UMT

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy theo phương thức sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG TP.HCM tổ chức - đợt 1 năm 2025.

Theo đó, UMT xác định ngưỡng điểm nhận hồ sơ cho phương thức này là từ 15 điểm trên thang điểm 30 (tương đương 600 điểm trên thang điểm 1200). Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực đạt từ mức điểm sàn trở lên có thể đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo thực tiễn, bám sát nhu cầu doanh nghiệp.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2025 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 15  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 16  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 15  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 15  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15.5  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 16  
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 6  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 6  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 6  
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 6  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 6  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 6  
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 6  

3. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
6 7480201 Công nghệ thông tin   600  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao   600  

C. Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

BẢNG ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01/D03, D07

15,0

Marketing

7340115

 

A00, A01, C00, D01/D03

15,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

15,0

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

Bất động sản

7340116

15,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

A01, B04, B08, D01/D03

15,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01/D03, D07

15,0

(*) Mức điểm xét tuyển được công bố đã bao gồm điểm khu vực, đối tượng ưu tiên.

Học phí

A. Học phí dự kiến Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) năm học 2025-2026
 
 Học phí Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (UMT) năm học 2025-2026 dự kiến dao động từ 8.200.000 – 8.400.000 đồng/tháng, tùy theo ngành học. Mức học phí này có thể thay đổi, vì vậy, thí sinh nên theo dõi thông tin chính thức từ trường để có con số cụ thể. 

 

Chương trình đào tạo

STT

Ngành

Mã ngành

Thời gian học

Tổ hợp xét tuyển

1

Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

4

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)

2

An toàn thông tin

7480202

4

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

4

4

Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

3.5

5

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

4

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Động cơ ô tô
- Khung gầm ô tô

7510205

4

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

4

8

Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

4

9

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

4

10

Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

4

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

4

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

4

13

Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

4

14

Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

4

15

Công nghệ dệt, may
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

4

16

Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

3.5

17

Tài chính quốc tế
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

3.5

18

Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

3.5

19

Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

3.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
 C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

20

Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

3.5

21

Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

3.5

22

Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

3.5

23

Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

3.5

24

Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

3.5

25

Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

3.5

26

Bất động sản

7340116

3.5

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

3.5

28

Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

3.5

29

Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

3.5

30

Quan hệ quốc tế

7310206

3.5

31

Quản trị nhân lực

7340404

3.5

32

Quản trị khách sạn

7810201

3.5

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

3.5

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

3.5

35

Quản trị sự kiện

7340412

3.5

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

3.5

37

Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

3.5

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

3.5

39

Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

3.5

40

Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

4.5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41

Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

3.5

42

Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

3.5

43

Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

3.5

44

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

3.5

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

3.5

46

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương

7210205

3.5

N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)

47

Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

48

Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

3.5

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

3.5

50

Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Quốc

7220204

3.5

51

Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

3.5

A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)

52

Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

3.5

53

Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

5

A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)

54

Điều dưỡng

7720301

4

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

4

56

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

4.5

57

Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

4

58

Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

4

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

3.5

 Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành xét tuyển. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu (môn Năng khiếu Âm nhạc với ngành Thanh nhạc và môn Năng khiếu Vẽ với các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình), thí sinh có thể tham dự kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức hoặc lấy kết quả thi Vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 04 kỳ thi Vẽ vào các ngày 24/6, 08/7, 22/7 và 05/8/2023.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ