Điểm chuẩn trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 207 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

BẢNG ĐIỂM CHUẨN PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01/D03, D07

15,0

Marketing

7340115

 

A00, A01, C00, D01/D03

15,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

15,0

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

Bất động sản

7340116

15,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

15,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

A01, B04, B08, D01/D03

15,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01/D03, D07

15,0

(*) Mức điểm xét tuyển được công bố đã bao gồm điểm khu vực, đối tượng ưu tiên.

B. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM đợt 1 - 2023

Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM công bố kết quả trúng tuyển sớm Đợt 1 năm 2023 theo các phương thức: xét tuyển Học bạ THPT, tuyển thẳng theo quy định của UMT và xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM dành cho các ngành đào tạo thuộc hệ Đại học chính quy.

MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN SỚM TẠI UMT 

Năm 2023, UMT xét tuyển sớm Đợt 1 (với thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15/2 - 27/4/2023) cho tất cả các ngành đào tạo “hot” hợp xu hướng chọn lựa nghề nghiệp như: Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện, Bất động sản, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Kinh doanh quốc tế, Quản lý thể dục thể thao.

Theo đó, các phương thức cụ thể như sau:  

1. Phương thức 2 (Mã PT - 200)Xét kết quả Học bạ THPT chỉ cần từ 6,0 điểm  

  • Hình thức 1: Xét điểm học bạ 5 học kỳ  

Điểm xét tuyển = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có) 

  • Hình thức 2: Xét điểm học bạ 3 học kỳ   

Điểm xét tuyển = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có) 

  • Hình thức 3: Xét điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển 

Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có) 

2. Phương thức 3 (Mã PT - 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của UMT 
Thí sinh trúng tuyển đạt một trong các yêu cầu sau: 

- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5.0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên. 

- Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển được Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH cấp. 

- Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30/4. 

- Có chứng nhận Vận động viên Cấp I quốc gia hoặc đẳng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/ toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước. 

- Có bằng Cao đẳng (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển. 

- Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp hoại Giỏi.

3. Phương thức 4 (Mã PT - 402): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) năm 2023   

Điểm xét tuyển chỉ từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1.200)   

Mức điểm trúng tuyển sớm trong Đợt 1 theo phương thức 2 và phương thức 4 tại UMT của từng ngành cụ thể như sau:

NGÀNH 

MÃ NGÀNH 

ĐIỂM XÉT HỌC BẠ 

ĐIỂM XÉT NLĐG ĐHQG TP.HCM 

Công nghệ thông tin 

7480201 

6,0 điểm 

600 điểm 

Quản trị kinh doanh  

7340101 

6,0 điểm 

600 điểm 

Marketing 

7340115 

6,0 điểm 

600 điểm 

Truyền thông đa phương tiện 

7320104 

6,0 điểm 

600 điểm 

Bất động sản 

7340116 

6,0 điểm 

600 điểm 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng  

7510605 

6,0 điểm 

600 điểm 

Kinh doanh quốc tế 

7340120 

6,0 điểm 

600 điểm 

Quản lý thể dục thể thao 

7810301 

6,0 điểm 

600 điểm 

HƯỚNG DẪN CÁCH TRA CỨU KẾT QUẢ  

Thí sinh có thể tra cứu thông tin xét tuyển tại UMT bằng cách truy cập và thực hiện thao tác nhanh chóng tại: https://xettuyen.umt.edu.vn/tracuuketqua  

1. Bước 1: Nhập họ tên đầy đủ  

2. Bước 2: Nhập số CMND/CCCD  

3. Bước 3: Nhấn nút "Tra cứu hồ sơ"   

Còn đối với các bạn chưa kịp đăng ký hoàn tất hồ sơ xét tuyển, đừng quá lo lắng vì hiện tại UMT vẫn đang tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển Đợt 2 từ ngày 28/4/2023 với các phương thức xét Học bạ THPT, xét điểm thi ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) năm 2023 và xét tuyển thẳng vào UMT. 

Xem thêm thông tin xét tuyển tại link: https://xettuyen.umt.edu.vn/dangkyxettuyen 

C. Điểm sàn Đại học Quản lý và công nghệ TPHCM 2023

Năm 2023, Trường Đại học UMT dành 30% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức điểm thi Tốt nghiệp THPT (Mã phương thức - 100) vào 8 ngành đào tạo thuộc các lĩnh vực Công nghệ, Quản lý, Kinh doanh và Truyền thông. Xem chi tiết điểm sàn của trường phía dưới.

Trường Đại học UMT sẽ bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển từ các thí sinh có tổng điểm tổ hợp 3 môn theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 với mức điểm từ 15 điểm xét vào các ngành hệ đào tạo đại học chính quy. 

UMT NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023  

STT 

MÃ NGÀNH 

TÊN NGÀNH 

MÃ TỔ HỢP XÉT TUYỂN 

ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN 

7480201 

Công nghệ thông tin 

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học 

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

  • D01/D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp 

  • D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học 

15 

  

7340101 

Quản trị kinh doanh 

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học 

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

  • D01/D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp 

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 

15 

  

7340115 

Marketing 

7320104 

Truyền thông đa phương tiện 

7340116 

Bất động sản 

7340120 

Kinh doanh quốc tế 

7810301 

Quản lý thể dục thể thao 

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

  • D01/D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp 

  • B04: Toán, Sinh học, GDCD 

  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 

15 

  

7510605 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học 

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh 

  • D01/D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp 

  • D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học 

15 

  

 MỘT SỐ THÍ THÔNG TIN THÍ SINH CẦN LƯU Ý:

- Thí sinh điền thông tin ngành đăng ký xét tuyển với mã ngành và tổ hợp xét tuyển tương ứng trên cổng đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT, mã trường UMT – Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM từ ngày 10/7 đến 17:00 ngày 30/7/2023. 

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT từ ngày 31/7 – 17:00 ngày 6/8/2023. 

- Từ ngày 22/8 - 6/9, thí sinh hoàn tất thủ tục xác nhận nhập học vào UMT. 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kinh tế xây dựng

16

19

18

 

 

 

 

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

Việt Nam học

16

18

18

18

18

 

 

Kinh doanh thương mại

 

18

18

18

18

18

18

Thương mại điện tử

 

19

18

22

18

18

18

Luật

 

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Điều dưỡng

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

21

18

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

18

18

20

18

Quản trị nhân lực

 

 

 

19

18

17

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

22

18

17

18

Quan hệ quốc tế

 

 

 

18

18

17

18

Thanh nhạc

 

 

 

21

18

17

18

Tài chính quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Digital Marketing (Marketing số)

 

 

 

 

 

18

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Quản trị sự kiện

 

 

 

 

 

17

18

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

 

 

 

 

17

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

17

18

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

 

 

 

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

17

18

1 207 lượt xem