Mã trường: NTT

Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University

Năm thành lập: 2005

Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 298-300A Nguyễn Tất Thành, p13, Q4, TP.HCMWebsite: ww.ntt.edu.vn

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét KQ thi THPT QG

Theo phương thức khác

Mã tổ hợp môn

Môn chính

Mã tổ hợp môn

Mã tổ hợp môn

Mã tổ hợp môn

Các ngành đào tạo đại học

               

Thanh nhạc

7210205

20

30

N01

VA

     

Piano

7210208

20

30

N00

VA

     

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

7210234

20

30

N05

VA

     

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

7210235

20

30

N05

VA

     

Quay phim

7210236

20

30

N05

VA

     

Thiết kế đồ họa

7210403

20

30

H00

 

H07

V00

V01

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

7220101

20

30

D01

 

D14

D15

 

Ngôn ngữ Anh

7220201

128

192

D01

 

D14

D15

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

30

45

D01

 

D04

D14

D15

Tâm lý học

7310401

20

30

B00

 

C00

D01

D14

Đông phương học

7310608

20

30

D01

 

D04

D14

D15

Việt Nam học

7310630

28

42

C00

 

D01

D14

D15

Truyền thông đa phương tiện

7320104

20

30

C00

 

D01

D14

D15

Quan hệ công chúng

7320108

20

30

A01

 

C00

D01

D14

Quản trị kinh doanh

7340101

84

126

A00

 

A01

D01

D07

Marketing

7340115

20

30

A00

 

A01

D01

D07

Thương mại điện tử

7340122

20

30

A00

 

A01

D01

D07

Tài chính – Ngân hàng

7340201

60

90

A00

 

A01

D01

D07

Kế toán

7340301

60

90

A00

 

A01

D01

D07

Quản trị nhân lực

7340404

40

60

A00

 

A01

D01

D07

Luật kinh tế

7380107

88

132

A00

 

A01

D01

D07

Công nghệ sinh học

7420201

100

150

A00

 

B00

D07

D08

Công nghệ thông tin

7480201

128

192

A00

 

A01

D01

D07

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

60

90

A00

 

A01

D01

D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

92

138

A00

 

A01

D01

D07

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

48

72

A00

 

A01

D01

D07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

7510401

48

72

A00

 

A01

B00

D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

20

30

A00

 

A01

D01

D07

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

20

30

A00

 

A01

D01

D07

Kỹ thuật y sinh

7520212

20

30

A00

 

A01

A02

B00

Vật lý y khoa

7520403

20

30

A00

 

A01

A02

B00

Công nghệ thực phẩm

7540101

40

60

A00

 

A01

B00

D07

Kiến trúc

7580101

40

60

H00

 

H07

V00

V01

Thiết kế nội thất

7580108

20

30

H00

 

H07

V00

V01

Kỹ thuật xây dựng

7580201

72

108

A00

 

A01

D01

D07

Y khoa

7720101

60

90

B00

       

Y học dự phòng

7720110

20

30

B00

       

Dược học

7720201

360

540

A00

 

A01

B00

D07

Điều dưỡng

7720301

112

168

A00

 

A01

B00

D07

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

40

60

A00

 

B00

D07

D08

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

20

30

C00

 

D01

D14

D15

Quản trị khách sạn

7810201

32

48

A00

 

A01

C00

D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

32

48

A00

 

A01

C00

D01

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

38

57

A00

 

A01

B00

D07

 

Tổng:

2.220

3.330