I. Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23  
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M01; M02; M03; M04; M05; M06 24.2  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01 24.35  
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; C04; C07; C10; D01; D14; D15; X70; X74 26.86  
5 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 23.25  
6 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 22.25  
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24  
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22  
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.25  
11 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18  
12 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 25.75  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
15 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75  
18 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23  
19 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22  
20 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
21 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15  
22 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 17.25  
23 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 24.5  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 19.5  
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 15.75  
26 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 21.25  
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.25  
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 24.5  
29 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.75  
30 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 15.75  
31 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 20.5  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
35 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15  
36 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15  
37 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
38 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 22.75  
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
40 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04; N05; N06; N07 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X80; X81 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D12; D13; D14; D15; X78; X79; X81 24.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15; DD2; X78; X79; X81 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 24 Điểm trung bình các môn lớp 12
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 18.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15; X01; X70; X74 26.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 22.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08; X13; X14; X15; X16 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07; X09; X10; X11; X12 18 Điểm trung bình các môn lớp 12
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07; X02; X03; X05; X16 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 20.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X01; X02; X03 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01; X01; X02; X03; X05; X07 22 Điểm trung bình các môn lớp 12
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 23 Điểm trung bình các môn lớp 12
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X09 25.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 22.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 16.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01; X02; X05; X07 21.25 Điểm trung bình các môn lớp 12
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07; X09; X10; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02; X01; X02 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07; X01; X02; X05; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15; X01; X70; X74 23.5 Điểm trung bình các môn lớp 12
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07; X12 15.75 Điểm trung bình các môn lớp 12
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   920  
2 7210403 Thiết kế đồ họa   930  
3 7210405 Âm nhạc   600  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh   890  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   960  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   880  
7 7310205 Quản lý nhà nước   930  
8 7310206 Quan hệ quốc tế   720  
9 7310401 Tâm lý học   910  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1030  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   890  
12 7340115 Marketing   980  
13 7340122 Thương mại điện tử   890  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   910  
15 7340301 Kế toán   920  
16 7340302 Kiểm toán   880  
17 7380101 Luật   910  
18 7420201 Công nghệ sinh học   600  
19 7440112 Hoá học   690  
20 7460101 Toán học   980  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm   780  
22 7480201 Công nghệ thông tin   630  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   850  
24 7510601 Quản lý công nghiệp   890  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   980  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   870  
27 7520201 Kỹ thuật điện   630  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   820  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường   600  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
32 7580101 Kiến trúc   600  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600  
34 7760101 Công tác xã hội   910  
35 7810101 Du lịch   910  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
37 7850103 Quản lý đất đai   600  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24  
2 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 24.25  
3 7210405 Âm nhạc N01; N02; N03; N04 16  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D13; D14; D15 23.25  
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 25  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D11; D12; D13; D14; D15 23  
7 7310205 Quản lý nhà nước C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 24.25  
8 7310206 Quan hệ quốc tế C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 19  
9 7310401 Tâm lý học C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; C01; C03; C04; D01; D14; D15 26.75  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.75  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 24  
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; A02; C01; D01; D07 23  
17 7380101 Luật C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
18 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B01; B02; B03; B08 16  
19 7440112 Hoá học A00; A05; A06; B00; C02; D07 18.25  
20 7460101 Toán học A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
21 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 20.5  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
23 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; C01; D01 22.25  
24 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; C01; D01; D07 23.25  
25 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A02; C01; D01; D07 25.5  
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 22.75  
27 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 16.75  
28 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; A03; A04; C01; D01 21.5  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; B02; B03; B08; C02; D07 16  
31 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
32 7580101 Kiến trúc A00; A01; C01; C03; D01; V00; V01; V02 16  
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02; D01; D07 16  
34 7760101 Công tác xã hội C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
35 7810101 Du lịch C00; C03; C04; C07; D01; D14; D15 23.75  
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; D01; D07 16  

5. Điểm sàn Đại học Thủ Dầu Một năm 2025

ĐH Thủ Dầu Một (TDMU) vừa công bố ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của các phương thức xét tuyển năm 2025. CHi tiết được đăng tải dưới đây

1. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

+ Phương thức 2: Mã 100 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn.

+ Phương thức 3: Mã 200 - Xét học bạ: Xét điểm trung bình các môn (điểm tổng kết cả năm) năm lớp 12 theo tổ hợp môn.

+ Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

- Mã 402 - Xét kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025.

Mã 404 - Xét kết quả thi ĐGNL Trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025.

Riêng các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Mầm non; Sư phạm Ngữ văn): chỉ sử dụng 1 phương thức tuyển sinh là “Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo tổ hợp môn”.

3. Nguyên tắc xét tuyển: Sau khi kết thúc thời gian đăng ký xét tuyển, Trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ xét tuyển. Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh (đã bao gồm điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có)), không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

4. Điều kiện phụ trong xét tuyển

- Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, Trường sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Thí sinh có tổng điểm xét tuyển (đã bao gồm điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có)) bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố tại mục 5 của thông báo này là đủ điều kiện nộp hồ sơ ĐKXT.

Đối với ngành Giáo dục Mầm non, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) được tính theo công thức sau: Tổng điểm hai môn thi + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng ngưỡng ba môn thi *2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào này không phải là quy đổi tương đương giữa các phương thức tuyển sinh. Nhà trường sẽ thực hiện quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

Media VietJack

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 3 năm gần nhất

Ngành 2023 2024 2025
Quản trị Kinh doanh 16.0 16.5 17.0
Kế toán 15.5 16.0 16.5
Tài chính – Ngân hàng 15.5 16.0 16.5
Công nghệ Thông tin 16.0 16.5 17.0
Kỹ thuật Điện – Điện tử 15.5 16.0 16.5
Quản lý Tài nguyên & Môi trường 15.0 15.5 16.0

Các ngành tăng nhẹ 0.5 điểm/năm, phản ánh sức hút ổn định và nhu cầu học tập trong các lĩnh vực kinh tế, quản trị và kỹ thuật.

Ngành Quản trị Kinh doanh và Công nghệ Thông tin luôn cao nhất, phù hợp với nhu cầu học tập và cơ hội việc làm trong các lĩnh vực quản lý và công nghệ.

Các ngành khác như Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kỹ thuật Điện – Điện tử, Quản lý Tài nguyên & Môi trường duy trì mức vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng nghề nghiệp.

Xu hướng điểm chuẩn tăng nhẹ cho thấy Đại học Thủ Dầu Một đang ổn định và giữ sức hút trong khu vực Bình Dương và miền Đông Nam Bộ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Thủ Dầu Một 15.0 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương 15.5 – 17.0 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.0)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Quốc tế Miền Đông 16.0 – 17.5 Quản trị Kinh doanh / Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)

Đại học Thủ Dầu Một có mức điểm vừa phải, tương đồng với các trường trong khu vực Bình Dương, phù hợp với thí sinh miền Đông Nam Bộ.

Ngành Quản trị Kinh doanh và Công nghệ Thông tin luôn giữ mức điểm cao nhất, phản ánh sức hút ổn định và nhu cầu học tập trong các lĩnh vực kinh tế – quản trị và công nghệ.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) vẫn dẫn đầu khu vực về điểm chuẩn khối kỹ thuật – công nghệ.

Các trường ngoài công lập và các trường miền Đông Nam Bộ (Thủ Dầu Một, Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương, Bình Dương, Quốc tế Miền Đông, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông) tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng năng lực và định hướng học tập.