Đề án tuyển sinh trường Đại học Bình Dương

 

Video giới thiệu trường Đại học Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: Binh Duong University (BDU)
  • Mã trường: DBD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở chính:
  • Địa chỉ: Số 504 Đại lộ Bình Dương, P. Hiệp Thành, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • SĐT: 0274 3822 058  – 3 820 833
  • Cơ sở Dĩ An: 
  • Địa chỉ: 167 Lý Thường Kiệt, KP Thắng Lợi 2, P. Dĩ An, TX. Dĩ An, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 904 233 - 0988 885 580
  • Cơ sở Bến Cát: 
  • Địa chỉ: KP 2, P. Mỹ Phước, TX. Bến Cát, Bình Dương
  • Điện thoại: 0274 3 595 958
  • Email: tuyensinh@bdu.edu.vn
  • Website: http://www.bdu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocbinhduong/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Bình Dương sử dụng 3 phương thức tuyển sinh như sau:

Trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh trình độ đại học, hình thức đào tạo chính quy năm 2025, cụ thể như sau:

Tên trường: Trường Đại học Bình Dương

Mã tuyển sinh: DBD

Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2025 trở về trước.

Phương thức tuyển sinh:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học bạ THPT (theo Quy chế Tuyển sinh 2025 của Bộ GD&ĐT)

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12.

- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1,2 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-6HK)

Danh mục ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích lũy Tổ hợp xét tuyển
1 Nhật Bản học 7310613 120 tín chỉ A01; C00; D01; D14; D15; D66
2 Hàn Quốc học 7310614 120 tín chỉ A01; C00; D01; D14; D15; D66
3 Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh
- Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản
7540101 120 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C14; D01
4 Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
- Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
- Logistics và Công nghệ Tự động hóa
7510605 120 tín chỉ A00; A01; C01; C14; D01; D66
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
6 Luật 7380101 120 tín chỉ A00; C00; C03; C04; C14; D01
7 Luật Kinh tế 7380107 120 tín chỉ A00; C00; C03; C04; C14; D01
8 Quản trị Kinh doanh
- Quản trị Doanh nghiệp
- Quản trị Marketing
- Quản trị Logistics
7340101 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
9 Công nghệ Thông tin
- Robot và Trí tuệ nhân tạo
- Kỹ Thuật Phần mềm
- Hệ thống Thông tin
- Thiết kế Đồ họa
- Khoa học Dữ liệu
- Mạng Máy tính và An toàn Thông tin
7480201 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
10 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- Kinh tế Xây dựng
- Công trình Giao thông Đô thị
7510102 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
11 Kiến trúc
- Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững
- Thiết kế Nội thất
7580101 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
12 Ngôn ngữ Anh
- Giảng dạy
- Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng
7220201 120 tín chỉ A01; D01; D07; D14; D15; D66
13 Dược học
- Quản lý và Cung ứng Thuốc
- Sản xuất và Phát triển Thuốc
- Dược liệu và Dược Cổ truyền
7720201 150 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C08; D07
14 Kế toán 7340301 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
15 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
- Điện Công nghiệp
- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Kỹ thuật Robot
- Hệ thống Nhúng và IoT
- Cơ điện tử
- Công nghệ Vi mạch Bán dẫn
7510301 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
16 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 7510205 150 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
17 Xã hội học
- Truyền thông Đa phương tiện
7310301 120 tín chỉ A00; C01; C03; C04; C14; D01
18 Hoá dược
- Phân tích và Kiểm nghiệm
- Bào chế và Phát triển Thuốc
7720203 120 tín chỉ A00; B00; B03; C02; C08; D07

Khối, tổ hợp xét tuyển

Tổ hợp Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học
B03 Toán Sinh học Ngữ văn
C00 Ngữ văn Toán Địa lý
C01 Ngữ văn Toán Vật lý
C02 Ngữ văn Toán Hóa học
C03 Ngữ văn Toán Lịch sử
C04 Ngữ văn Toán Địa lý
C08 Ngữ văn Hóa học Sinh học
C14 Ngữ văn Toán Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01 Ngữ văn Toán Tiếng Anh
D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
D14 Ngữ văn Lịch sử Tiếng Anh
D15 Ngữ văn Địa lý Tiếng Anh
D66 Ngữ văn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật Tiếng Anh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
3 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
4 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
7 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
8 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15  
9 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
17 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21  
18 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  

2. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15  
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15  
3 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15  
4 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15  
7 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15  
8 7380101 Luật A01; A09; C00; D01 15  
9 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; A02; A09; D01 15  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15  
17 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc A00; B00; C08; D07 15  

3. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
2 7310301 Xã hội học - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng   500  
3 7310613 Nhật Bản học   500  
4 7310614 Hàn Quốc học   500  
5 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Digital Marketing   500  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
7 7340301 Kế toán   500  
8 7380101 Luật   500  
9 7380107 Luật kinh tế   500  
10 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin   500  
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử   500  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   500  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
16 7580101 Kiến trúc   500  
17 7720203 Hóa dược - Phân tích và kiểm nghiệm - Bào chế và phát triển thuốc   500  

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Bình Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15 Cơ sở chính
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 21 Cơ sở chính
13 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
14 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
16 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính

Trường ĐH Bình Dương vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023, với các ngành đều ở mức 15 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 500 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 500 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 500 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 500 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 500 Cơ sở chính
12 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 500 Cơ sở chính
13 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 500 Cơ sở chính
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 500 Cơ sở chính; phân hiệu
15 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 500 Cơ sở chính
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
3 7380107 Luật kinh tế A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
4 7340101 Quản trị kinh doanh Chuyên ngành - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị Logistics - Bất động sản - Digital Marketing A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
5 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A09; B00; D07 15 Cơ sở chính
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
7 7480201 Công nghệ thông tin Chuyên ngành - Robot và Trí tuệ nhân tạo -Kỹ thuật phần mềm - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính & An toàn thông tin A00; A09; D01; K01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A09; D01 15 Cơ sở chính
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính; phân hiệu
10 7580101 Kiến trúc A00; A09; V00; V01 15 Cơ sở chính
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; A09 15 Cơ sở chính
12 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 --- Cơ sở chính; Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên
13 7310614 Hàn Quốc học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
14 7310613 Nhật Bản học A01; A09; C00; D15 15 Cơ sở chính
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D66 15 Cơ sở chính; phân hiệu
16 7310301 Xã hội học Chuyên ngành - Truyền thông đa phương tiện - Quan hệ công chúng A01; A09; C00; D01 15 Cơ sở chính

Học phí

Trường Đại học Bình Dương công bố mức học phí theo năm học 2025 - 2026 với mức thu tương đối đồng đều giữa các nhóm ngành, dao động từ khoảng 11.930.000 VNĐ đến 14.853.000 VNĐ mỗi năm học.

Tên ngành Học phí 1 kỳ (VNĐ)
Luật kinh tế 11.930.000
Công nghệ thực phẩm 11.991.000
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 12.194.000
Hàn Quốc học 12.227.000
Nhật Bản học 12.227.000
Kế toán 12.504.000
Quản trị kinh doanh 12.504.000
Tài chính - Ngân hàng 12.504.000
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 12.644.000
Xã hội học 12.752.000
Ngôn ngữ Anh 12.816.000
Luật 11.618.000
Hóa dược 13.246.000
Dược học 13.366.000
Công nghệ thông tin 12.613.000
Công nghệ kỹ thuật ô tô 13.685.000
Kiến trúc 12.542.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 14.853.000

+ Mức học phí/năm học dao động trong khoảng từ 23.236.000 VNĐ (Luật) đến 29.706.000 VNĐ (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng).

+ Mức phí thấp: Ngành Luật (11.618.000 VNĐ/kỳ 1) và Luật Kinh tế (11.930.000 VNĐ/kỳ 1) là hai ngành có mức học phí thấp nhất.

+ Mức phí cao: Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có mức phí cao nhất (14.853.000 VNĐ/kỳ 1).

+ Khối ngành đặc thù: Ngành Dược học có mức học phí 13.366.000 VNĐ/kỳ 1 (ước tính 26.732.000 VNĐ/năm

Mức học phí năm học 2025 - 2026 của Đại học Bình Dương (BDU) có thể được đánh giá là rất cạnh tranh và thuộc nhóm thấp nhất trong số các trường đại học tư thục đa ngành tại Miền Nam. Học phí phổ biến cho hầu hết các ngành chỉ dao động từ 11.618.000 VNĐ đến 12.816.000 VNĐ mỗi học kỳ, ước tính khoảng 23 - 26 triệu VNĐ/năm học. Đặc biệt, ngay cả các ngành được coi là đắt đỏ ở các trường khác như Dược học  Công nghệ thông tin cũng chỉ ở mức khoảng 13.3 - 13.6 triệu VNĐ/học kỳ. Mức phí này cho thấy BDU là một lựa chọn lý tưởng và dễ tiếp cận về mặt tài chính cho thí sinh, đặc biệt đối với những người muốn học đại học chính quy tại khu vực phía Nam với chi phí hợp lý.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; D01; D07; D14; D15; D66
2 7310301 Xã hội học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
3 7310614 Hàn Quốc học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14; D15; D66
4 7310615 Nhật Bản học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A01; C00; D01; D14; D15; D66
5 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
7 7340301 Kế toán 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
8 7380101 Luật 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; C04; C14; D01
9 7380107 Luật kinh tế 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C00; C03; C04; C14; D01
10 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
11 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; C14; D01; D66
15 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C14; D01
16 7580101 Kiến trúc 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; C01; C03; C04; C14; D01
17 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C08; D07
18 7720203 Hóa dược 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; B00; B03; C02; C08; D07

Một số hình ảnh

Trường Đại học Bình Dương (BDU)

Trường Đại học Bình Dương (BDU

Trường Đại học Bình Dương (BDU

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ