I. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2025
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2025

2. Trường Đại học Bình Dương công bố điểm sàn 2025

BDU - Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Trường Đại học Bình Dương năm 2025 cụ thể như sau:

Trường Đại học Bình Dương thông báo ngưỡng điểm đầu vào các ngành đại học hệ chính quy năm 2025

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương (mã trường DBD) đã công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) cho các phương thức tuyển sinh đại học chính quy năm 2025, áp dụng cho 18 ngành đào tạo với hơn 40 chuyên ngành thuộc các khối: Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ, Truyền thông, Ngôn ngữ, Sức khỏe và Khoa học xã hội.

TT

Tên ngành

Điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Kết quả học tập THPT (Học bạ)

Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2025

1

Kiến trúc
- Thiết kế Kiến trúc và Công trình bền vững
- Thiết kế Nội thất

15

16

600

2

Luật kinh tế

15

16

600

3

Công nghệ thực phẩm
- Công nghệ Thực phẩm
- Công nghệ thực phẩm – Kinh doanh
- Công nghệ Chế biến Thịt và Thủy hải sản

15

16

600

4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
- Kinh tế Xây dựng
- Công trình Giao thông Đô thị

15

16

600

5

Hàn Quốc học

15

16

600

6

Nhật Bản học

15

16

600

7

Kế toán

15

16

600

8

Quản trị kinh doanh
- Quản trị Doanh nghiệp
- Quản trị Marketing
- Quản trị Logistics

15

16

600

9

Tài chính - Ngân hàng

15

16

600

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
- Điện Công nghiệp
- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
- Kỹ thuật Robot
- Hệ thống Nhúng và IoT
- Cơ điện tử
- Công nghệ Vi mạch Bán dẫn

15

16

600

11

Xã hội học
- Truyền thông Đa phương tiện

15

16

600

12

Ngôn ngữ Anh
- Giảng dạy
- Tiếng Anh Thương mại – Văn phòng

15

16

600

13

Luật

15

16

600

14

Hóa dược
- Phân tích và Kiểm nghiệm
- Bào chế và Phát triển Thuốc

15

16

600

15

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng
- Logistics và Công nghệ Tự động hóa

15

16

600

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16

600

17

Công nghệ thông tin
- Robot và Trí tuệ nhân tạo
- Kỹ Thuật Phần mềm
- Hệ thống Thông tin
- Thiết kế Đồ họa
- Khoa học Dữ liệu
- Mạng Máy tính và An toàn Thông tin

15

16

600

18

Dược học
- Quản lý và Cung ứng Thuốc
- Sản xuất và Phát triển Thuốc
- Dược liệu và Dược Cổ truyền

19

*

Không áp dụng

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Bình Dương 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 15.0 15.5 16.0
Kế toán 15.0 15.5 16.0
Tài chính – Ngân hàng 15.0 15.5 16.0
Luật 15.0 15.5 16.0
Công nghệ thông tin 15.0 15.5 16.0
Kỹ thuật phần mềm 15.0 15.5 16.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15.0 15.5 16.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15.0 15.5 16.0
Kỹ thuật xây dựng 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Anh 15.0 15.5 16.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 15.0 15.5 16.0
Điều dưỡng 19.0 19.5 20.0
Dược học 21.0 21.5 22.0
Công nghệ sinh học 15.0 15.5 16.0
Tâm lý học 15.0 15.5 16.0
Quản lý đất đai 15.0 15.5 16.0
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT
Ngành học / Nhóm ngành 2023 2024 2025
Quản trị kinh doanh 18.0 18.5 19.0
Kế toán 18.0 18.5 19.0
Tài chính – Ngân hàng 18.0 18.5 19.0
Luật 18.0 18.5 19.0
Công nghệ thông tin 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật phần mềm 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 18.5 19.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0 18.5 19.0
Kỹ thuật xây dựng 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Anh 18.0 18.5 19.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0 18.5 19.0
Điều dưỡng 24.0 24.5 25.0
Dược học 25.5 26.0 26.5
Công nghệ sinh học 18.0 18.5 19.0
Tâm lý học 18.0 18.5 19.0
Quản lý đất đai 18.0 18.5 19.0

Điểm chuẩn Đại học Bình Dương tăng nhẹ đều qua từng năm (0,5 điểm/năm), phản ánh xu hướng mở rộng quy mô nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đầu vào.

Các ngành sức khỏe (Điều dưỡng, Dược học) có mức điểm cao hơn rõ rệt, tăng 1 điểm/năm, thể hiện nhu cầu xã hội ổn định và sức hút cao.

Các ngành kinh tế – công nghệ – ngôn ngữ duy trì mức 15–16 điểm (THPT) và 18–19 điểm (học bạ), thuận lợi cho thí sinh có học lực khá.

Trường tăng cường tuyển sinh học bạ và xét tuyển thẳng, cho thấy định hướng linh hoạt, mở rộng cơ hội học tập.

Chất lượng đào tạo ổn định, cơ sở vật chất hiện đại, giúp Đại học Bình Dương trở thành lựa chọn phổ biến tại khu vực Đông Nam Bộ.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Bình Dương 15.0 – 17.5 Công nghệ Thông tin (17.5)
Đại học Công nghệ Đồng Nai 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Lạc Hồng 16.0 – 18.5 Công nghệ Thông tin (18.5)
Đại học Công nghệ Miền Đông 15.0 – 18.0 Công nghệ Thông tin (18.0)
Đại học Bách khoa – ĐHQG TP.HCM 25.0 – 28.5 Công nghệ Thông tin (28.5)
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 24.5 – 28.0 Cơ điện tử (28.0)
Đại học Tôn Đức Thắng 22.5 – 27.0 Kỹ thuật Điện – Điện tử (27.0)
Đại học Công nghệ TP.HCM 18.5 – 24.0 Công nghệ Thông tin (24.0)
Đại học HUTECH 18.0 – 23.0 Công nghệ Thông tin (23.0)
Đại học Văn Lang 17.5 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)
Đại học Nguyễn Tất Thành 18.0 – 22.5 Công nghệ Thông tin (22.5)

Đại học Bình Dương có mức điểm vừa phải, phù hợp với thí sinh khu vực Bình Dương và các tỉnh lân cận.

Các trường top đầu (ĐH Bách khoa – ĐHQG TP.HCM, ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng) giữ mức cao, phản ánh uy tín và sức hút lớn trong khối kỹ thuật – công nghệ.

Các trường ngoài công lập như Bình Dương, Lạc Hồng, Công nghệ Đồng Nai, Công nghệ Miền Đông, HUTECH, Văn Lang, Nguyễn Tất Thành có mức điểm vừa phải, tạo cơ hội cho thí sinh đa dạng về năng lực và định hướng học tập.