Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Bình Dương 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bình Dương năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Ngành học |
Mã ngành |
Khối ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
1000 |
Kế toán |
7340301 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
III |
A01, A09, C00, D01 |
|
Luật Kinh tế |
7380107 |
III |
A00, A01, C00, D01 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
IV |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
400 |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
7510301 |
V |
A00, A01, A02, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
V |
A00, A01, V00, V01 |
|
Kiến trúc |
7580101 |
V |
A00, A09, V00, V01 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
V |
A00, A01, A02, A09 |
|
Dược học |
7720201 |
VI |
A00, B00, C08, D07 |
100 |
Văn học |
7229030 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
300 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
VII |
A01, D01, D10, D66 |
|
Việt Nam học |
7310630 |
VII |
A01, A09, C00, D01 |
Bảng 2: Khối, môn xét tuyển
Tổ hợp |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
A00 |
Toán |
Vật lí |
Hóa học |
A01 |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
A02 |
Toán |
Sinh học |
Vật lí |
A09 |
Toán |
Địa lí |
Giáo dục công dân |
B00 |
Toán |
Sinh học |
Hóa học |
C00 |
Địa lý |
Lịch sử |
Ngữ văn |
C08 |
Ngữ văn |
Hóa học |
Sinh học |
D01 |
Toán |
Ngoại ngữ |
Ngữ văn |
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
D10 |
Toán |
Địa lí |
Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn |
Giáo dục công dân |
Tiếng Anh |
V00 |
Toán |
Vật lí |
Vẽ mỹ thuật (*) |
V01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ mỹ thuật (*) |