- Tên trường: Đại học RMIT
- Tên tiếng anh: RMIT University Vietnam (RMIT)
- Mã trường: RMU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tiến sĩ
- Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
- SĐT: 0243.7261.460
- Email: enquiries@rmit.edu.vn hanoi.enquiries@rmit.edu.vn
- Website: https://www.rmit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam

Đại học RMIT (RMU): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: (RMU)
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học RMIT năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học RMIT
Video giới thiệu trường Đại học RMIT
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Yêu cầu học thuật:
- Tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc gia với điểm trung bình lớp 12 từ 7.0/10.0.
- Yêu cầu tiếng Anh:
- Hoàn thành lớp Cao cấp (Advanced) của Chương trình tiếng Anh cho Đại học tại RMIT Việt Nam; hoặc hoàn thành một trong các loại chứng chỉ tiếng Anh dưới đây:
- IELTS (Học thuật) 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0).
- TOEFL iBT 79 (điểm tối thiểu từng kỹ năng: Đọc 13, Nghe 12, Nói 18, Viết 21).
- Pearson Test of English (Học thuật) 58 (không kỹ năng giao tiếp nào dưới 50).
- C1 Advanced (còn được gọi là Cambridge English: Advanced (CAE)) hoặc C2 Proficiency (còn được gọi là Cambridge English: Proficiency (CPE)) 176 (không kỹ năng nào dưới 169).
* Ghi chú:
- Kết quả học tập và kết quả thi tiếng Anh được công nhận trong vòng 2 năm kể từ ngày hoàn thành cho đến ngày nhập học tại RMIT, trừ khi có yêu cầu khác.
- Nếu bạn đạt được nhiều kết quả tiếng Anh thông qua nhiều hình thức khác nhau, kết quả mới nhất sẽ được dùng để xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Theo quy định của Bộ GD & ĐT.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Học phí
- Xem chi tiết TẠI ĐÂY
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển.
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao có công chứng bằng tốt nghiệp đối với những thí sinh đã tốt nghiệp trước.
- Bản sao học bạ PTTH.
- Giấy báo kết quả thi THPT quốc gia.
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 2 ảnh 4x6 và 2 phong bì có dán sẵn tem và ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại liên lạc để nhà trường có thể thông báo kết quả xét tuyển.
8. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Có 03 kỳ nhập học mỗi năm tại RMIT Việt Nam:
- Tháng 02.
- Tháng 06 - 07.
- Tháng 10.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển |
1 |
Kinh tế và Tài chính |
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
2 |
Quản trị Nguồn nhân lực |
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
4 |
Quản trị |
|
5 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
|
6 |
Digital Marketing |
|
7 |
Kinh doanh Kỹ thuật số |
|
8 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
|
9 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
10 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số |
|
11 |
Ngôn ngữ |
|
12 |
Truyền thông chuyên nghiệp |
|
13 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang |
|
14 |
Tâm lý học |
|
15 |
Hàng không |
|
16 |
Công nghệ Thông tin |
|
17 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
|
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
19 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính |
|
20 |
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử |
|
21 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2025 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học RMIT: https://www.rmit.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Tòa nhà Handi Resco, 521 đường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội
- SĐT: 0243.7261.460
- Email: enquiries@rmit.edu.vn - hanoi.enquiries@rmit.edu.vn
- Website: https://www.rmit.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/RMITUniversityVietnam
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2025
Đại học RMIT Việt Nam sử dụng hình thức xét tuyển hồ sơ,không có điểm chuẩn theo nghĩa truyền thống, mà dựa trên điều kiện tốt nghiệp THPT, điểm trung bình lớp 12 và năng lực tiếng Anh.Thí sinh cần có điểm trung bình học tập lớp 12 từ 7.0 trở lên và đạt chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Anh nâng cao tại RMIT.
B. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2024
Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2024 mới nhất hiện chưa được công bố chính thức. Tuy nhiên, để xét tuyển vào RMIT Việt Nam, thí sinh cần tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình lớp 12 từ 7.0 trở lên và đáp ứng yêu cầu về tiếng Anh (IELTS 6.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương).
Thông tin chi tiết:
-
Yêu cầu về học lực:
Thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm trung bình cuối năm lớp 12 từ 7.0 trở lên.
-
Yêu cầu về tiếng Anh:
Thí sinh cần có chứng chỉ IELTS 6.5 trở lên (với các kỹ năng không dưới 6.0) hoặc các chứng chỉ tương đương như TOEFL iBT 79, PTE Academic 58, hoặc Cambridge English: Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) 176.
-
Phương thức xét tuyển:
RMIT Việt Nam xét tuyển dựa trên hồ sơ, bao gồm học bạ THPT và các chứng chỉ tiếng Anh.
-
Điểm chuẩn chính thức cho từng ngành học cụ thể sẽ được Đại học RMIT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
-
Thí sinh có thể tham khảo thêm thông tin chi tiết về các ngành học và yêu cầu đầu vào trên website chính thức của Đại học RMIT Việt Nam.
Trong năm 2023, trường đưa ra thông báo tuyển sinh dựa trên tiêu chí xét tuyển riêng như sau:
– Thí sinh phải đảm bảo điều kiện đã Tốt Nghiệp THPT.
– Điểm trung bình cuối năm lớp 12: Nếu học ngành Công nghệ thông tin điểm trung bình phải từ 7.0 trở lên và Thiết kế (hệ thống đa truyền thông) thì điểm toán phải từ 7.0 trở lên.
– Phải đạt được một trong ba chương trình Tiếng Anh dưới đây:
- Bằng IELTS phải từ 6.5 và không có kỹ năng nào dưới 6.0.
- Bằng TOEFL 580 trở lên và điểm viết từ 4.5.
- Hoàn tất chương trình tiếng Anh cao cấp hoặc dự bị Đại Học tại ĐH RMIT Việt Nam.
D. Điểm chuẩn Đại học RMIT năm 2022
Khác với tất cả các trường Đại học và Cao đẳng khác, trường RMIT chỉ dựa vào yếu tố là Học thuật và tiếng Anh để xét tuyển mà không xét tuyển theo điểm chuẩn thi THPT.
* Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT.
* Phương thức xét tuyển:
– Đối với học thuật: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT với học lực lớp 12 từ 7.0 trở lên.
– Yêu cầu về tiếng Anh:
+ Điểm IELTS học thuật trừ 6.5 trở nên, mọi kỹ năng đều từ 6.0 trở lên.
+ Điểm IELTS là 97, điểm tối đa cho từng kỹ năng nghe, nói, đọc, viết lần lượt là 12, 18, 13 và 21.
+ Pearson Test of English học thuật cần đạt từ 58 điểm trở lên, không có kỹ năng nào trong tiếng Anh giao tiếp thấp hơn 50 điểm.
+ Advanced (CAE) hoặc Proficiency (CPE) đạt ít nhất là 176 điểm, không có kỹ năng nào ít hơn 169 điểm.
Học phí
Mức học phí năm học 2025-2026 tăng khoảng 5% so với năm 2024, tính ra mỗi năm sinh viên phải đóng thêm khoảng hơn 15 triệu đồng và toàn khóa tăng gần 48 triệu đồng.
Riêng các chương trình kỹ sư tăng tới hơn 63 triệu đồng/khóa. Cụ thể, năm 2024 học phí chương trình cử nhân của trường (mỗi năm trung bình học 08 môn với 96 tín chỉ) là 334.570 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,003 tỷ đồng, riêng ngành mới sản xuất phim kỹ thuật số là 347,436 triệu đồng/năm và toàn khóa là 1,042 tỷ đồng.
Trong khi đó, ba chương trình kỹ sư tăng lên 318,633 triệu đồng/năm và 1,388 tỷ đồng/khóa.
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành đào tạo |
Điều kiện xét tuyển |
1 |
Kinh tế và Tài chính |
Xét tuyển theo Yêu cầu và điều kiện riêng của trường |
2 |
Quản trị Nguồn nhân lực |
|
3 |
Kinh doanh Quốc tế |
|
4 |
Quản trị |
|
5 |
Quản lý Chuỗi cung ứng và Logistics |
|
6 |
Digital Marketing |
|
7 |
Kinh doanh Kỹ thuật số |
|
8 |
Thiết kế (Truyền thông số) |
|
9 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo |
|
10 |
Sản xuất Phim Kỹ thuật số |
|
11 |
Ngôn ngữ |
|
12 |
Truyền thông chuyên nghiệp |
|
13 |
Quản trị Doanh nghiệp Thời trang |
|
14 |
Tâm lý học |
|
15 |
Hàng không |
|
16 |
Công nghệ Thông tin |
|
17 |
Quản trị Du lịch và Khách sạn |
|
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
|
19 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính |
|
20 |
Kỹ thuật Robot và Cơ điện tử |
|
21 |
Công nghệ Thực phẩm và Dinh dưỡng |