Đề án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông

Video giới thiệu trường Đại học Phương Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Cao đẳng Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
  • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, Đại học Phương Đông dự kiến tuyển sinh qua 6 phương thức xét tuyển bao gồm: xét điểm thi THPT, xét học bạ và xét kết hợp 2 phương thức trên với điểm thi năng khiếu, xét tuyển thẳng

Thông tin tuyển sinh Đại học Phương Đông (PDU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Phương Đông sử dụng 6 phương thức để tuyển sinh. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điếm xét tuyến (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

a) Người được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tôt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b) Người đã có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

a) Đạt ngưỡng đầu vào theo quỵ định của Nhà trường;

b) Có đủ sức khoe đế học tập theo quy định hiện hành. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học ngành phù họp với điều kiện sức khoe của thí sinh;

c) Có đủ thông tin cá nhân, hồ SO’ dự tuyến theo quy định.

Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Điểm tổ hợp môn thi từ 15,00 điểm trở lên

- Sử dụng điếm thi 03 môn theo tồ hợp từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển vào ngành tương ứng, không có chênh lệch điểm xét tuyến giữa các tổ hợp xét tuyển trong một ngành.

- Nhà trường không sử dụng kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyến sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ nghề.

- Đối với thí sinh sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ đe miễn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp trung học phố thông hiện hành, Nhà trường sẽ quy đổi thành điểm môn ngoại ngữ đế đưa vảo tố hợp môn xét tuyển. Trường họp thí sinh không sử dụng các chứng chỉ này để hoãn thi tốt nghiệp THPT, thí sinh được cộng điểm thưởng/ưu tiên theo bảng dưới đây.

Media VietJack

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT

Thí sinh có thể sử dụng các cách sau đế đăng ký xét tuyến:

Cách 1: Sử dụng điếm trung bình học tập 04 học kỳ (02 học kỳ lớp 11 và 02 học kỳ lớp 12) của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển tưo‘ng ứng cúa ngành đăng ký xét tuyển. Công thức tính:

Media VietJack

Trong đó, điếm trung bình (TB) môn 1, môn 2 và môn 3 được tính như sau:

Media VietJack

Cách 2: Sử dụng điểm trung bình học tập 02 học kỳ lóp 12 của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển tương ứng của ngành đăng ký xét tuyển:

Media VietJack

Trong đó, điểm trung bình (TB) môn 1, môn 2 và môn 3 được tính như sau:

Media VietJack

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Theo Quy định của BỘ GD

Phương thức 4: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy... do các đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

+ Sử dụng điểm thi HSA

+ Sủ dụng điểm thi TSA

Phương thức 5: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Sử dụng điểm thi môn Ngữ văn (đối với tố họp H00) hoặc của 02 môn (đối với các tổ họp: V00, V01, V02) từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả môn năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc. Điếm các môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5,00 điểm trở lên.

Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường

Phương thức 6: Kết hợp kết quả học tập THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

Cách 1: Sử dụng điểm trung bình học tập 04 học kỳ (02 học kỳ lớp 11 và 02 học kỳ lớp 12) của môn Ngữ văn (đối với tố họp H00) và kết quả thi môn Vẽ Năng khiếu 1, Vẽ Năng khiếu 2; hoặc của 02 môn (đối với các tổ hợp: V00, V01, V02) và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật đế đăng ký xét tuyến vào ngành Kiến trúc.

Cách 2: Sử dụng điếm trung bình học tập 02 học kỳ năm lóp 12 của môn Ngữ văn (đối với tổ họp HOO) và kết quả thi môn Vẽ Năng khiếu 1, Vẽ Năng khiếu 2; hoặc điểm trung bình học tập 02 học kỳ năm lóp 12 của hai môn (đối với các tổ hợp: V00, V01, V02) và kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Trường Đại học Phương Đông chấp nhận kết quả thi năng khiếu do các trường đại học tổ chức thi các môn năng khiếu phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường

Tổ hợp xét tuyển

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2025 mới nhất

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24  
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 15  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 20  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 16  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 16  
7 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01 16  
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16  
9 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; C01; D01 15  
13 7580101 Kiến trúc H00; V00 15  
14 7580101 Kiến trúc V01; V02 20 Môn vẽ mỹ thuật hệ số 2
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  

2. Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 7.5 ĐTB lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 8.4 ĐTB lớp 12
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 7 ĐTB lớp 12
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 8.2 ĐTB lớp 12
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C03; D01; D09 24 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 8 ĐTB lớp 12
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
12 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
13 7340201 Tài chính - Ngàn hàng A00; A01; D01 7.5 ĐTB lớp 12
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 21 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01 7 ĐTB lớp 12
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
17 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 7.5 ĐTB lớp 12
18 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 21.5 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 8 ĐTB lớp 12
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
21 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
23 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện điện tử A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
25 7580101 Kiến trúc H00; V00; V01; V02 7 ĐTB lớp 12
26 7580101 Kiến trúc H00; V00 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
27 7580101 Kiến trúc V01; V02 25 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
30 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 20 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
31 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; C01; D01 7 ĐTB lớp 12
32 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 8 ĐTB lớp 12
33 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 23 ĐTB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phương Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 16  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; C01; D01 21  
5 7340122 Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) A00; A01; C01; D01 19  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D01 15  
7 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) A00; A01; C01; D01 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
9 7580301 Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) A00; A01; C01; D01 15  
10 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) H00; V00; V01; V02 20  
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 20  
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20  
14 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) A00; A01; C00; D01 18  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) A01; C03; D01; D09 21

D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phương Đông 2023

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - kết quả học tập THPT trường Đại học Phương Đông năm 2023 đã được công bố.

Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Phương Đông thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023, theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

Điểm chuẩn học bạ Đại học Phương Đông 2023

Diem chuan hoc ba Dai hoc Phuong Dong 2023

ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN

- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức 200 và 406 là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1.00 điểm), được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10); điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).

- Đối với tổ hợp L12 (điểm TB năm lớp 12): Học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên. Riêng xét tuyển các ngành ngôn ngữ: điểm TB năm lớp 12 môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.

- Đối với ngành Kiến trúc:

Phương thức 406: Tổng điểm TB 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển V00, V01 và V02 ≥14,00 điểm; điểm trung bình 3 học kỳ của môn Ngữ văn trong tổ hợp H00 ≥ 7,00; điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên;

Tổ hợp L12V: Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 7,0 trở lên; kết hợp điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên.

Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT;

- Từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Website tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và PHẢI đăng ký lại nguyện vọng đã trúng tuyển sớm vào trường ĐH Phương Đông là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển. (Mã trường và mã phương thức xét tuyển các bạn xem trong ảnh 2 đính kèm bên dưới nhé).

TRA CỨU KẾT QUẢ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN SỚM:

Từ ngày 05/07/2023, thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển sớm trên website của trường: http://phuongdong.edu.vn/ketqua

Học phí

A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến của Đại học Phương Đông năm học 2025-2026 dao động từ 19.800.000 VNĐ đến 25.300.000 VNĐ mỗi năm, tùy thuộc vào từng ngành học. Cụ thể, các ngành Ngôn ngữ và Kỹ thuật – Công nghệ có mức học phí trung bình khoảng 19.000.000 VNĐ/năm, riêng ngành Kiến trúc và Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000 VNĐ/năm. Đại học Phương Đông thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký, với đơn giá 370.000 VNĐ/tín chỉ. 
 
Chi tiết hơn:
 
  • Mức học phí chung: 19.800.000 VNĐ – 25.300.000 VNĐ/năm.
  • Khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật – Công nghệ: 19.000.000 VNĐ/năm.
  • Ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật: 22.000.000 VNĐ/năm.
  • Học phí theo tín chỉ: 370.000 VNĐ/tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí (nếu có): Không quá 10% cho năm học tiếp theo. 

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ