Mã trường: (DPD)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Phương Đông 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn, trường Đại học Phương Đông năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Phương Đông năm 2021
- Học phí Đại học Phương Đông năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Phương Đông 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông
Video giới thiệu trường Đại học Phương Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Cao đẳng Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: tspd@dhpd.edu.vn
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2024 đã được công bố. Theo đó, trường tuyển 2.375 chỉ tiêu cùng với 3 phương thức xét tuyển: điểm tốt nghiệp THPT 2024, ĐTB 3 học kì, ĐTB lớp 12.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.375
Ngành tuyển sinh Đại học Phương Đông năm 2024
1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có thể sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 02 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
2. Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một trong hai phương thức sau:
- Phương thức 1: (Mã xét tuyển 200) Sử dụng kết quả 03 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12); Điểm trung bình 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên;
(Mã xét tuyển 406) Sử dụng kết quả 02 môn từ điểm trung bình học tập ba học kỳ (hai học kỳ lớp 11, học kì 1 lớp 12) đối với tổ hợp V00, V01, V02; hoặc của môn Ngữ Văn đối với tổ hợp H00 và kết quả môn năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.
- Phương thức 2: (Tổ hợp L12) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12. Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên (Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm trung bình môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên).
(Tổ hợp L12V) Sử dụng kết quả học tập trung bình năm lớp 12 và điểm môn Vẽ mỹ thuật, áp dụng đối với ngành Kiến trúc.
Dự kiến thời gian xét tuyển: từ ngày 01/03/2024 đến 10/09/2024.
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phương Đông năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phương Đông chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đã có điểm chuẩn Đại học Phương Đông năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20 | |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử (Thương mại điện tử. Kinh doanh số) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử (Điện -Điện tử ô tô. Tự động hoá. Hệ thống điện) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Kinh tế và quản lý xây dựng. Quản lý dự án xây dựng) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
10 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình. Kiến trúc Phưong Đông. Kiến trúc nội thất) | H00; V00; V01; V02 | 20 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 20 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24 | |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20 | |
14 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Truyền thông đa phương tiện. Marketing số) | A01; C03; D01; D09 | 21 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Phương Đông 2023
Điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - kết quả học tập THPT trường Đại học Phương Đông năm 2023 đã được công bố.
Hội đồng tuyển sinh trường ĐH Phương Đông thông báo điểm đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023, theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
Điểm chuẩn học bạ Đại học Phương Đông 2023
ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN
- Điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức 200 và 406 là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1.00 điểm), được làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10); điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không).
- Đối với tổ hợp L12 (điểm TB năm lớp 12): Học lực năm lớp 12 đạt loại Trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên. Riêng xét tuyển các ngành ngôn ngữ: điểm TB năm lớp 12 môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.
- Đối với ngành Kiến trúc:
Phương thức 406: Tổng điểm TB 3 học kỳ của 2 môn văn hóa trong tổ hợp xét tuyển V00, V01 và V02 ≥14,00 điểm; điểm trung bình 3 học kỳ của môn Ngữ văn trong tổ hợp H00 ≥ 7,00; điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên;
Tổ hợp L12V: Điểm TBC cả năm lớp 12 ≥ 7,0 trở lên; kết hợp điểm môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2) phải ≥ 5,00 trở lên.
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT;
- Từ ngày 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023, thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Website tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và PHẢI đăng ký lại nguyện vọng đã trúng tuyển sớm vào trường ĐH Phương Đông là nguyện vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển. (Mã trường và mã phương thức xét tuyển các bạn xem trong ảnh 2 đính kèm bên dưới nhé).
TRA CỨU KẾT QUẢ ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN SỚM:
Từ ngày 05/07/2023, thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển sớm trên website của trường: http://phuongdong.edu.vn/ketqua
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023
Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.
B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022
Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:
- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)
C. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.
- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.
- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.
- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.
- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.
D. Học phí Đại học Phương Đông năm 2020
Học phí ĐH Phương Đông với sinh viên chính quy, cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).