- Tên trường: Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (ĐHSP Nghệ thuật TW)
- Tên tiếng Anh: National University Of Art Education (NUAE)
- Mã trường: GNT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Đại học liên thông
- Địa chỉ: Số 18, ngõ 55, đường Trần Phú, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Mã trường: (GNT)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Ba phương thức xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành đào tạo của trường:
- Tuyển thẳng;
- Xét tuyển điểm môn văn hóa đối với các ngành Quản lý Văn hóa, Du lịch, Công tác Xã hội, Công nghệ May (Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết quả học bạ THPT);
- Xét tuyển kết hợp với thi tuyển (Xét tuyển môn Ngữ văn/Lịch sử; Thi tuyển các môn năng khiếu).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
7. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
9. Lệ phí xét tuyển
- Kinh phí hồ sơ xét tuyển/tuyển thẳng: 50.000đ/hồ sơ
- Kinh phí thi tuyển: 400.000đ/hồ sơ; từ ngành thứ 2 trở lên: 200.000đ/hồ sơ
- Kinh phí xét tuyển ngành: 30.000đ/hồ sơ.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
10.1. Thời gian nhận hồ sơ
- Phương thức 1: Từ tháng 1/2022 – 30/5/2022 bằng hình thức trực tiếp, trực tuyến hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Phương thức 2: Từ tháng 1/2022 – 30/6/2022 (xét điểm thi THPT) và – 30/5/2022 (xét học bạ)
- Phương thức 3: Từ tháng 1/2022 – 30/6/2022.
10.2. Thời gian tuyển sinh
- Ngày 10/7/2022: Thí sinh tập trung làm thủ tục dự thi
- Ngày 11, 12/7/2022: Tổ chức thi tuyển
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn thi tuyển | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ đại học chính quy
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu | 1800 | |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành; - Ngành Piano: Piano chuyên ngành |
480
|
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||||
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | |
3 | Piano | 7210208 | 30 | |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). * Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: 1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; 2) Toán học; Vật lí; Hóa học; |
320
|
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||||
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 220 | |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 100 | |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...). 2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ. 3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. |
100 |
10 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật | 30 | ||
11 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch | 30 | ||
12 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển); Môn 2: Hình thể và tiếng nói; Môn 3: Diễn xuất. |
80 |
13 | Công tác Xã hội | 7760101 |
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; 2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử; 3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý; 4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; |
80 |
14 | Du lịch | 7810101 | 120 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội: http://www.spnttw.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 024.38544468
- Email: spnttw@spnttw.edu.vn
- Website: http://www.spnttw.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHSuPhamNgheThuatTrungUong
Điểm chuẩn các năm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Năm 2022 (2 môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
|
Đối với các khối thi năng khiếu |
Các tổ hợp môn khác |
||||
SP Âm nhạc |
27 |
30 |
32 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Âm nhạc Mầm non |
27 |
30 |
32 |
||
SP Mỹ thuật |
27 |
29 |
30 |
- Đối với thí sinh xét điểm văn hoá học bạ THPT: 32,5 điểm - Đối với thí sinh xét điểm văn hoá THPT Quốc gia: 32,0 điểm. |
|
SP Mỹ thuật Mầm non |
27 |
30 |
|||
Quản lý văn hóa |
27 (N00, H00, R00) 17 (C00) |
N00: 28 R00: 23 H00: 28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00) 27 điểm (Khối H00, N00) |
- Tổ hợp N00: 30,0 điểm - Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp R00: 24,0 điểm - Tổ hợp C00: 18,0 điểm |
Thiết kế Thời trang |
29 |
29 |
33 |
31 |
|
Công nghệ may |
27 (H00) 17 (A00, D01) |
28 |
17 |
18 điểm (Tổ hợp A00, D) 27 điểm (Khối H00) |
- Tổ hợp H00: 30,0 điểm - Tổ hợp A01: 18,0 điểm - Tổ hợp D01: 18,0 điểm |
Thiết kế Đồ họa |
31 |
35 |
Điểm kiểm tra năng khiếu lần 2 (Môn 2 - Hình hoạ, Môn 3 - Vẽ màu) mỗi môn phải đạt từ 7.0 điểm trở lên, điểm xét tuyển môn Văn đạt 5.0 điểm trở lên. |
35 |
|
Hội họa |
27 |
29 |
34 |
33 |
|
Thanh nhạc |
36 |
38 (Điểm thi môn chuyên ngành Thanh nhạc >= 8,0) |
38 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
32,0 điểm (Môn 3 - Thanh nhạc chuyên ngành phải có kết quả từ 8.0 điểm trở lên) |
|
Piano |
34.5 |
36 (Điểm thi môn chuyên ngành Piano >= 7,0) |
33 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
33,0 điểm (Môn 3 - Piano chuyên ngành phải có kết quả từ 6.5 điểm trở lên). |
|
Diễn viên kịch - điện ảnh |
27 |
25 |
32 điểm (Điểm 2 môn Hình thể - Tiếng nói và Diễn xuất đạt từ 13 điểm trở lên chưa nhân hệ số) |
21 |
|
Công tác xã hội |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D00) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
||
Du lịch |
17 |
18 điểm (Tổ hợp C00, C03, C04, D) |
18 điểm (Xét tổ hợp C00, C03, C04, D01) |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội 3 năm gần nhất
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên:
- Năm học 2022-2023: 1,250,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,410,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nghệ thuật:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,350,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Sản xuất và chế biến:
- Năm học 2022-2023: 1,450,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,640,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Nhân văn và Dịch vụ xã hội:
- Năm học 2022-2023: 1,200,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
- Năm học 2023-2024 (Dự kiến): 1,500,000 đồng chẵn/tháng/sinh viên.
Chương trình đào tạo
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn thi tuyển | Chỉ tiêu |
A |
Trình độ đại học chính quy
|
Xét tuyển môn văn hóa, thi tuyển môn năng khiếu | 1800 | |
1
|
Sư phạm Âm nhạc |
7140221
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển)
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Môn 3: - Ngành Sư phạm Âm nhạc: Thanh nhạc - Nhạc cụ - Ngành Thanh nhạc: Thanh nhạc chuyên ngành; - Ngành Piano: Piano chuyên ngành |
480
|
Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non | ||||
2 | Thanh nhạc | 7210205 | 70 | |
3 | Piano | 7210208 | 30 | |
4
|
Sư phạm Mỹ thuật |
7140222
|
Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển);
Môn 2: Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Môn 3: Vẽ màu (240 phút). * Riêng ngành Công nghệ May thí sinh có thể chọn thêm phương thức xét tuyển, lựa chọn 01 trong 02 tổ hợp sau: 1) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; 2) Toán học; Vật lí; Hóa học; |
320
|
Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non | ||||
5 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | 120 | |
6 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 220 | |
7 | Hội họa | 7210103 | 20 | |
8 | Công nghệ May | 7540204 | 100 | |
9 | Quản lý Văn hóa |
7229042
|
Thí sinh chọn 01 trong 04 tổ hợp môn thi sau:
1) Ngữ văn (xét tuyển); Lịch sử (xét tuyển); Năng khiếu nghệ thuật (chọn 01 trong các nội dung: Đàn/hát/múa/ tiểu phẩm kịch/hùng biện...). 2) Ngữ văn (xét tuyển); Kiến thức âm nhạc cơ bản (Nhạc lý, Xướng âm hoặc Thẩm âm); Thanh nhạc - Nhạc cụ. 3) Ngữ văn (xét tuyển); Hình họa (vẽ tượng chân dung - 240 phút); Vẽ màu (240 phút). 4) Xét tuyển: Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý. |
100 |
10 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật | 30 | ||
11 | Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch | 30 | ||
12 | Diễn viên Kịch - Điện ảnh | 7210234 | Môn 1: Ngữ văn (xét tuyển); Môn 2: Hình thể và tiếng nói; Môn 3: Diễn xuất. |
80 |
13 | Công tác Xã hội | 7760101 |
Thí sinh chọn 01 trong các tổ hợp sau:
1) Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; 2) Ngữ văn; Toán học; Lịch sử; 3) Ngữ văn; Toán học; Địa lý; 4) Ngữ văn; Toán học; Tiếng Anh; |
80 |
14 | Du lịch | 7810101 | 120 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ