Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2022

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2022 được công bố ngày 15/9 như sau:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung Ương năm 2022

 

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021

Điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Hội đồng tuyển sinh lưu ý:

- Thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển năng khiếu nhưng còn thiếu điểm môn Văn, khẩn trương gửi điểm môn Văn về Hội đồng tuyển sinh trước 18h00 ngày 18.8.2021.

- Những thí sinh không trúng tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Diễn viên Kịch - Điện ảnh, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Thiết kế thời trang, đủ điểm trúng tuyển vào các ngành Sư phạm mỹ thuật, Quản lý văn hóa, Du lịch, Công tác xã hội, Công nghệ may làm đơn xin chuyển điểm (theo mẫu) gửi đến hội đồng tuyển sinh trước ngày 18.8.2021 để hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển và làm thủ tục nhập học cho thí sinh.

- Những thí sinh không trúng tuyển của khối N00 (Ngành sư phạm âm nhạc, Thanh nhạc, Piano, Diễn viên Kịch - Điện ảnh) đã có đơn xin phúc tra/phúc khảo:

- 9h00 ngày 16.8.2021 tập trung nghe phổ biến các quy định về phúc tra/phúc khảo trên ứng dụng Microsoft Teams.

- 7h00 ngày 17.8.2021 thí sinh được kiểm tra lại năng khiếu theo hình thức trực tuyến và phúc tra lại clip bài dự thi của thí sinh.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 của nhà trường dao động từ 23 – 30 điểm đối với thang điểm 40 và mốc điểm 17 đối với thang điểm 30. Ngành học có thang điểm 40 là các ngành có kết hợp phần thi năng khiếu và nhân hệ số 2 cho kết quả bài thi này. Bạn có thể tham khảo bảng thông tin dưới đây để có cái nhìn bao quát hơn về điểm chuẩn của trường:

Ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Đối với các khối thi năng khiếu

Các tổ hợp môn khác

Sư phạm Âm nhạc

N00

30

 

Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non

N00

30

 

Thanh nhạc

N00

38

 

Piano

N00

36

 

Sư phạm Mỹ thuật

H00

29

 

Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non

H00

29

 

Thiết kế Thời trang

H00

29

 

Thiết kế Đồ họa

H00

35

 

Hội họa

H00

29

 

Công nghệ May

H00, D01, A00

28

17

– Quản lý văn hóa 

– Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật 

– Chuyên ngành Quản lý văn hóa du lịch

C00, N00, H00, R00

23 – 28

17

Diễn viên kịch – điện ảnh

S00

25

 

Công tác xã hội

C00, C03, C04, D00

17

17

Du lịch

C00, C03, C04, D00

17

17