Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương năm 2021 mới nhất, chi tiết
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2021
Hội đồng tuyển sinh lưu ý:
- Thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển năng khiếu nhưng còn thiếu điểm môn Văn, khẩn trương gửi điểm môn Văn về Hội đồng tuyển sinh trước 18h00 ngày 18.8.2021.
- Những thí sinh không trúng tuyển các ngành Thanh nhạc, Piano, Diễn viên Kịch - Điện ảnh, Thiết kế đồ họa, Hội họa, Thiết kế thời trang, đủ điểm trúng tuyển vào các ngành Sư phạm mỹ thuật, Quản lý văn hóa, Du lịch, Công tác xã hội, Công nghệ may làm đơn xin chuyển điểm (theo mẫu) gửi đến hội đồng tuyển sinh trước ngày 18.8.2021 để hội đồng tuyển sinh xét trúng tuyển và làm thủ tục nhập học cho thí sinh.
- Những thí sinh không trúng tuyển của khối N00 (Ngành sư phạm âm nhạc, Thanh nhạc, Piano, Diễn viên Kịch - Điện ảnh) đã có đơn xin phúc tra/phúc khảo:
- 9h00 ngày 16.8.2021 tập trung nghe phổ biến các quy định về phúc tra/phúc khảo trên ứng dụng Microsoft Teams.
- 7h00 ngày 17.8.2021 thí sinh được kiểm tra lại năng khiếu theo hình thức trực tuyến và phúc tra lại clip bài dự thi của thí sinh.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Thông tin chung
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ dự thi năng khiếu: Từ ngày 01/03/2021 đến hết 17h00 ngày 30/6/2021.
- Thời gian thi tuyển:
+ Ngày 10/7/2021: Tập trung thí sinh, làm thủ tục dự thi.
+ Các ngày 11, 12/7/2021: Tổ chức thi môn Năng khiếu các ngành đào tạo.
- Hồ sơ theo mẫu qui định của Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương có tại Trung tâm Tuyển sinh và Hợp tác Đào tạo hoặc tải trên Website của Nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh dự thi phải có đủ sức khoẻ học tập.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển điểm môn văn hóa kết hợp với tổ chức thi tuyển môn năng khiếu.
- Có hai hình thức xét điểm môn văn hóa:
+ Xét điểm các môn văn hóa căn cứ kết quả trong học bạ THPT, là điểm trung bình cộng cuối năm học của năm lớp 10+11+12, điều kiện xét vào hệ đại học là điểm trung bình môn văn hóa phải đạt từ 5,0.
+ Xét điểm môn văn hóa căn cứ kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia (từ năm 2015).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh được xét trúng tuyển khi đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển môn văn hóa theo kết quả 03 năm THPT, điểm trung bình cộng từng môn văn hóa xét theo từng ngành, chuyên ngành đăng ký dự tuyển phải đạt từ 5,0 (Điều kiện này có thể thay đổi tùy theo Quy định của Bộ GD&ĐT); Riêng ngành sư phạm thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi Quốc gia từ năm 2015 thực hiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội như sau:
- Năm học 2020-2021: 1.170.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Năm học 2021-2022: 1.290.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Năm học 2022-2023 (Dự kiến): 1.420.000 đồng/tháng/sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
Sư phạm Âm nhạc/ Chuyên ngành Sư phạm Âm nhạc Mầm non |
7140221 |
N00 |
144 |
336 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
21 |
49 |
Piano |
7210208 |
N00 |
09 |
21 |
Sư phạm Mỹ thuật/ Chuyên ngành Sư phạm Mỹ thuật Mầm non |
7140222 |
H00 |
96 |
224 |
Thiết kế thời trang |
7210401 |
H00 |
36 |
84 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
H00 |
66 |
154 |
Hội họa |
7210103 |
H00 |
06 |
14 |
Công nghệ may |
7540204 |
H00, D01, A00 |
30 |
70 |
Quản lý văn hóa/ Chuyên ngành Quản lý văn hóa nghệ thuật, Quản lý văn hóa du lịch |
7229042 |
C00, N00, H00, R00 |
48 |
112 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, C03, C04, D |
24 |
56 |
Du lịch |
7810101 |
C00, C03, C04, D |
36 |
84 |
Diễn viên kịch - điện ảnh |
7210234 |
S00 |
24 |
56 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2022 - 2023
Dự kiến học phí trường trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2023
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Nghệ Thuật Trung Ương năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội năm 2024 mới nhất