Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến

Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: info@vhu.edu.vn
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, bao gồm xét điểm thi THPT, xét học bạ,.... Tuy nhiên, điểm thi ĐGNL HN không còn được nhà trường sử dụng

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025

1. Đối tượng tuyển sinh:

- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế chung của Bộ GD&ĐT.

4. Hình thức xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến

a. Theo kết quả học bạ THPT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.

- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.

*Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.

* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.

* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

b. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dự kiến từ 16 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

* Đối với ngành Điều dưỡng: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.

* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành trước khi xét tuyển.

* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.

* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.

c. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).

Media VietJack

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2025 mới nhất

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Theo KQ Thi TN THPT

Theo KQ học bạ

Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM

1

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Quản trị dự án

7340101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

2

Marketing

Marketing truyền thông

Quản trị Marketing

Digital Marketing

7340115

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

3

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

7340121

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

4

Thương mại điện tử

Thương mại điện tử

7340122

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

5

Quản trị nhân lực

- Quản trị nhân lực

7340404

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

16.0

18.8

640

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

6

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

 

Kinh tế

Kinh doanh quốc tế

Kinh tế số

7310101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

8

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

Tài chính ngân hàng

7340201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

9

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

7340205

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

10

Kế toán

Kế toán

7340301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

11

Kiểm toán

Kiểm toán

7340302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C02

Toán - Văn - Hóa

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

A15

Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X05

Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

12

Luật

Luật dân sự

Luật thương mại quốc tế

Luật tài chính ngân hàng

7380101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

13

Luật Kinh tế

Luật Kinh tế

7380107

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

A12

Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội

Y08

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

14

Công nghệ sinh học

Công nghệ sinh học y sinh

Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)

7420201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

15

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Kỹ thuật Điện tử - viễn thông

Hệ thống nhúng và loT

Thiết kế vi mạch

7520207

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

16

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

17

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ chế biến thực phẩm

7540101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

18

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

19

Khoa học máy tính

Khoa học dữ liệu

Hệ thống thông tin

7480101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

20

Công nghệ thông tin

Thiết kế đồ họa/game/Multimedia

Công nghệ phần mềm

7480201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

21

Mạng máy tính và Truyền thông

Mạng máy tính và Truyền thông

An toàn thông tin

7480102

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X06

Toán, Vật lý, Tin học

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

X54

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp

22

Điều dưỡng

Điều dưỡng

7720301

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

17.0

19.5

-

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

B04

Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

X13

Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X66

Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

23

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh thương mại

Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

Tiếng Anh biên - phiên dịch

Tiếng Anh quan hệ quốc tế

7220201

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D12

Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

24

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D03

Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Liên kết quốc tế NNTQ

Tiếng Trung thương mại

Tiếng Trung biên - phiên dịch

7220204

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

26

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

Tiếng Nhật giảng dạy

Tiếng Nhật biên - phiên dịch

7220209

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

27

Quan hệ quốc tế

Đối ngoại - Hợp tác quốc tế

Truyền thông quốc tế

7310206

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

28

Đông phương học

Nhật Bản học

Hàn Quốc học

7310608

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

29

Trung Quốc học

Trung Quốc học

7310612

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D10

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D66

Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D84

Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

D78

Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

30

Văn học

Văn - Quản trị văn phòng

Giảng dạy văn học

Văn - Truyền thông

7229030

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

16.85

19.44

672

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C14

Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

31

Xã hội học

Xã hội học truyền thông đại chúng

Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội

7310301

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

32

Tâm lý học

Tham vấn và trị liệu tâm lý

Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự

7310401

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D13

Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh

B03

Toán, Sinh học, Ngữ văn

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

33

Việt Nam học

Việt Nam học

7310630

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

34

Quan hệ công chúng

Truyền thông và sáng tạo nội dung

Tổ chức sự kiện

7320108

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

35

Truyền thông đa phương tiện

Sản xuất phim và quảng cáo

Công nghệ truyền thông

7320104

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

36

Du lịch

Quản trị du lịch

Quản trị sự kiện

7810101

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

37

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

Hướng dẫn du lịch

7810103

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

38

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn - Khu du lịch

7810201

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

39

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C04

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

40

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

Quay phim

7210235

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

M20

Ngữ văn, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

M21

Ngữ văn, Lịch sử

Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí

41

 

 

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình

Dựng phim

Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu

Công nghệ hoạt hình

7210302

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

15.0

18.0

600

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

C16

Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân

X01

Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

X74

Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

V00

Toán, Vật lý

17.0

17.0

600

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

H01

Toán, Vật lý

Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ

42

Thanh nhạc

Thanh nhạc thính phòng

-Thanh nhạc nhạc nhẹ

7210205

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

43

Piano

Piano cổ điển

Piano ứng dụng

Sản xuất âm nhạc

Giảng dạy âm nhạc

7210208

N00

Ngữ văn

18.0

18.0

-

Thi tuyển môn cơ sở ngành

Thi tuyển môn chuyên ngành

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210205 Thanh nhạc N00 17  
2 7210208 Piano N00 17  
3 7210235 Đạo diễn điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18  
4 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18.65  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 16.2  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 16.2  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 16.25  
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 16.25  
9 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16.75  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 16.1  
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 17.7  
12 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 15.25  
13 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 16.4  
14 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 16.5  
15 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18.75  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 16  
17 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16  
18 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15.05  
19 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16  
20 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 15  
21 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16.4  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
23 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 15.7  
24 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16.2  
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 16  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 16.25  
27 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 16.2  
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 16.5  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 16.3  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 16  
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 16.05  
32 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 15.35  
33 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 15.95  
34 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.35  
35 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 15.45  
36 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
37 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 16.25  
38 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 16.25  
39 7810201 Quản trị khách sạn A00; c00; D01; C04 16.15  

2. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   6 Điểm TBC cả năm L12
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp   6 Điểm TBC cả năm L12
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc)   6 Điểm TBC cả năm L12
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
15 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật   6 Điểm TBC cả năm L12
17 7229030 Văn học   6 Điểm TBC cả năm L12
18 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
19 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
21 7310101 Kinh tế   6 Điểm TBC cả năm L12
22 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
23 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
24 7310101 Kinh tế A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
25 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
26 7310206 Quan hệ quốc tế   6 Điểm TBC cả năm L12
27 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
28 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
29 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
30 7310301 Xã hội học   6 Điểm TBC cả năm L12
31 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
32 7310301 Xã hội học A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
33 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
34 7310401 Tâm lý học   6 Điểm TBC cả năm L12
35 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
36 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
37 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
38 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
39 7310608 Đông phương học   6 Điểm TBC cả năm L12
40 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
41 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
42 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
43 7310630 Việt Nam học   6 Điểm TBC cả năm L12
44 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
45 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
46 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện   6 Điểm TBC cả năm L12
48 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
49 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
50 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
51 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
52 7320108 Quan hệ công chúng   6 Điểm TBC cả năm L12
53 7340101 Quản trị kinh doanh   6 Điểm TBC cả năm L12
54 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
55 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
56 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
57 7340115 Marketing   6 Điểm TBC cả năm L12
58 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
59 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
60 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
61 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
62 7340121 Kinh doanh thương mại   6 Điểm TBC cả năm L12
63 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
64 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
65 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
66 7340122 Thương mại điện tử   6 Điểm TBC cả năm L12
67 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
68 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
69 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
70 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
71 7340201 Tài chính – Ngân hàng   6 Điểm TBC cả năm L12
72 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
73 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
74 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
75 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
76 7340205 Công nghệ tài chính   6 Điểm TBC cả năm L12
77 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
78 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
79 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
80 7340301 Kế toán   6 Điểm TBC cả năm L12
81 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
82 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
83 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
84 7340302 Kiểm toán   6 Điểm TBC cả năm L12
85 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
86 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
87 7340404 Quản trị nhân lực   6 Điểm TBC cả năm L12
88 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
89 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
90 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
91 7380101 Luật   6 Điểm TBC cả năm L12
92 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
93 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
94 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
95 7420201 Công nghệ sinh học   6 Điểm TBC cả năm L12
96 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
97 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
98 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
99 7480101 Khoa học máy tính   6 Điểm TBC cả năm L12
100 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
101 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
102 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
103 7480201 Công nghệ thông tin   6 Điểm TBC cả năm L12
104 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
105 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
106 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
107 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
108 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   6 Điểm TBC cả năm L12
109 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   6 Điểm TBC cả năm L12
110 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
111 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
112 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
113 7520320 Kỹ thuật môi trường   6 Điểm TBC cả năm L12
114 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
115 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
116 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
117 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
118 7540101 Công nghệ thực phẩm   6 Điểm TBC cả năm L12
119 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
120 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
121 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
122 7580201 Kỹ thuật xây dựng   6 Điểm TBC cả năm L12
123 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
124 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
125 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên
126 7720301 Điều dưỡng   6.5 Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên
127 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
128 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
129 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
130 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
131 7810101 Du lịch A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
132 7810101 Du lịch   6 Điểm TBC cả năm L12
133 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   6 Điểm TBC cả năm L12
134 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
135 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
136 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C04; D01 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
137 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12
138 7810201 Quản trị khách sạn   6 Điểm TBC cả năm L12
139 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)
140 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18 ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12)

3. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   611  
2 7220203 Ngôn ngữ Pháp   611  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   611  
4 7220209 Ngôn ngữ Nhật   611  
5 7229030 Văn học   611  
6 7310101 Kinh tế   611  
7 7310206 Quan hệ quốc tế   611  
8 7310301 Xã hội học   611  
9 7310401 Tâm lý học   611  
10 7310608 Đông phương học   611  
11 7310630 Việt Nam học   611  
12 7320104 Truyền thông đa phương tiện   611  
13 7320108 Quan hệ công chúng   611  
14 7340101 Quản trị kinh doanh   611  
15 7340115 Marketing   611  
16 7340121 Kinh doanh thương mại   611  
17 7340122 Thương mại điện tử   611  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng   611  
19 7340205 Công nghệ tài chính   611  
20 7340301 Kế toán   611  
21 7340302 Kiểm toán   611  
22 7340404 Quản trị nhân lực   611  
23 7380101 Luật   611  
24 7420201 Công nghệ sinh học   611  
25 7480101 Khoa học máy tính   611  
26 7480201 Công nghệ thông tin   611  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   611  
28 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   611  
29 7520320 Kỹ thuật môi trường   611  
30 7540101 Công nghệ thực phẩm   611  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng   611  
32 7720301 Điều dưỡng   611  
33 7810101 Du lịch   611  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   611  
35 7810201 Quản trị khách sạn   611  

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

7.

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

28.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

29.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

30.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

31.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

32.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

 

*Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

B. Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn học bạ 2023 đợt 1

Trường Đại học Văn Hiến ngày 10/5/2023 thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến 2023 đợt 2

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 02 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Điểm trúng tuyển có điều kiện

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện

Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu

3. Trường Đại học Văn Hiến thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 03 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:

3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT. 

3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3.3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 03 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

3.4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển

Tên ngành/chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)
Công nghệ thông tin- Mạng máy tính và truyền thông- An toàn thông tin- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia 7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Khoa học máy tính- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin 7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất phim và quảng cáo- Công nghệ truyền thông 7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa- Hệ thống nhúng và IoT  7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Kinh doanh thương mại- Quản trị nhân sự- Quản lý điều dưỡng 7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Tài chính ngân hàng 7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kế toán- Kế toán 7340301 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Luật- Luật dân sự- Luật kinh tế- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính – ngân hàng 7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Thương mại điện tử-Thương mại điện tử 7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Kinh tế- Kinh tế quốc tế- Kinh tế số 7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Công nghệ sinh học- Công nghệ Sinh học Hóa dược- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) 7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm- Quản trị chất lượng thực phẩm- Công nghệ chế biên thực phẩm- Dinh dưỡng 7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành- Hướng dẫn du lịch 7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Quản trị khách sạn- Quản trị khách sạn - khu du lịch- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Du lịch- Quản trị du lịch- Quản trị sự kiện 7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Xã hội học- Xã hội học truyền thông đại chúng- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội- Công tác xã hội 7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

Tâm lý học- Tham vấn và trị liệu tâm lý- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự 7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

Quan hệ công chúng- Truyền thông và sáng tạo nội dung- Tổ chức sự kiện 7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn học- Văn - Giảng dạy- Văn - Truyền thông,- Văn - Quản trị văn phòng 7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Việt Nam học- Việt Nam học 7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn hóa học-Văn hóa học 7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh- Tiếng Anh biên phiên dịch- Tiếng Anh quan hệ quốc tế 7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật thương mại 7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung thương mại- Tiếng Trung biên - phiên dịch 7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Pháp- Tiếng Pháp thương mại 7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Đông phương học- Nhật Bản học,- Hàn Quốc học 7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

Thanh nhạc- Thanh nhạc thính phòng- Thanh nhạc nhạc nhẹ.-Giảng dạy âm nhạc 7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. 
Piano- Piano cổ điển- Piano ứng dụng- Sản xuất âm nhạc  7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
Marketing- Marketing  7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

3.5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/.

b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: 

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT)

- Bản sao học bạ THPT.

- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.

3.6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 30/5/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:

Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.

HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.

MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.

Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.

Học phí

A. Học phí dự kiến Đại học Văn Hiến năm 2025 - 2026

Học phí trường Đại học Văn Hiến khoá 2025 – 2029 dao động từ 728.000 – 1.838.000đ/tín chỉ, tùy ngành. Xem chi tiết bảng sau:

Nhóm Ngành Số tín chỉ Học phí HK1
Nhóm 1 Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học (dành cho người Việt Nam) 12 8,736,000
Nhóm 2 Xã hội học 12 10,848,000
Nhóm 3 Kỹ thuật môi trường, Văn học 12 12,264,000
Nhóm 4 Công nghệ sinh học 12 14,028,000
Nhóm 5 Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ tài chính, Công nghệ thực phẩm, Quản trị khách sạn, Kinh tế 12 15,084,000
Nhóm 6 Kỹ thuật xây dựng 12 14,316,000
Du lịch, Quản trị nhân lực, Quan hệ quốc tế, Khoa học máy tính, Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu, Tâm lý học, Thanh nhạc, Piano, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống, Trung Quốc học, Đông phương học 12 15,792,000
Nhóm 7 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 12 14,880,000
Công nghệ điện ảnh – truyền hình, Kinh doanh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin 12 16,416,000
Nhóm 8 Điều dưỡng 12 15,444,000
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử, Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 12 17,028,000
Nhóm 9 Việt Nam học (cho người nước ngoài), Luật 12 17,472,000
Nhóm 10 Kiểm toán 12 22,056,000
Chương trình liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc 12 20,435,294

Chương trình đào tạo

Media VietJack

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ