- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Đại học Văn Hiến (DVH): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: DVH
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến
Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025 Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục tuyển sinh đại học chính quy với 05 phương thức xét tuyển, bao gồm xét điểm thi THPT, xét học bạ,.... Tuy nhiên, điểm thi ĐGNL HN không còn được nhà trường sử dụng
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2025
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT/tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Theo kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).
- Điểm thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM.
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với các ngành đặc thù: Thanh nhạc, Piano, Đạo diễn điện ảnh, truyền hình, Công nghệ điện ảnh, truyền hình.
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế chung của Bộ GD&ĐT.
4. Hình thức xét tuyển và điểm xét tuyển dự kiến
a. Theo kết quả học bạ THPT
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trong 05 học kỳ (học kỳ 2 của lớp 10, 02 học kỳ của lớp 11 và 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình 03 môn trong 02 học kỳ của lớp 12 + điểm ưu tiên (nếu có) + điểm cộng (nếu có) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (Học kỳ 2 của lớp 11, 02 học kỳ của lớp 12) đạt từ 18 điểm.
- Hình thức 5: Điểm trung bình cả năm lớp 12 (nhân hệ số 3) đạt từ 18 điểm.
*Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hoá cấp THPT đạt từ 6,5 hoặc từ 19,5 đối với xét tuyển tổ hợp môn.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
b. Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Dự kiến từ 16 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
* Đối với ngành Điều dưỡng: theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD&ĐT quy định.
* Đối với ngành Thanh nhạc và ngành Piano: Xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành trước khi xét tuyển.
* Đối với ngành Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là M20, M21: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức.
* Đối với ngành Công nghệ điện ảnh, truyền hình: Có tổ hợp là V00, H01: Tổng điểm trung bình của 02 môn đạt từ 12 điểm và tham dự kỳ thi năng khiếu vẽ do Trường tổ chức.
c. Theo kết quả đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Tp. HCM: dự kiến từ 600 điểm cho tất các ngành (trừ Điều dưỡng, Piano, Thanh nhạc).
Điểm chuẩn các năm
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Theo KQ Thi TN THPT |
Theo KQ học bạ |
Theo KQ ĐGNL ĐH QG TP. HCM |
|
1 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị dự án |
7340101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
2 |
Marketing - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing - Digital Marketing |
7340115 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
3 |
Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
4 |
Thương mại điện tử - Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
5 |
Quản trị nhân lực - Quản trị nhân lực |
7340404 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
16.0 |
18.8 |
640 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
6 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng -Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số |
7310101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
|
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
8 |
Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
9 |
Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
10 |
Kế toán - Kế toán |
7340301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
11 |
Kiểm toán - Kiểm toán |
7340302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C02 |
Toán - Văn - Hóa |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
A15 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X05 |
Toán, Vật lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
12 |
Luật - Luật dân sự - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng |
7380101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
13 |
Luật Kinh tế - Luật Kinh tế |
7380107 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
A12 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
||||||
Y08 |
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
14 |
Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7420201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
15 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điện tử - viễn thông - Hệ thống nhúng và loT - Thiết kế vi mạch |
7520207 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
16 |
Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
17 |
Công nghệ thực phẩm - Công nghệ thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm |
7540101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
18 |
Kỹ thuật xây dựng - Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
19 |
Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin |
7480101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
20 |
Công nghệ thông tin - Thiết kế đồ họa/game/Multimedia - Công nghệ phần mềm |
7480201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
21 |
Mạng máy tính và Truyền thông - Mạng máy tính và Truyền thông - An toàn thông tin |
7480102 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
X26 |
Toán, Tin học, Tiếng Anh |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X06 |
Toán, Vật lý, Tin học |
||||||
X25 |
Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật |
||||||
X54 |
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Công nghệ công nghiệp |
||||||
22 |
Điều dưỡng - Điều dưỡng |
7720301 |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
17.0 |
19.5 |
- |
C02 |
Toán, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
B04 |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||||
X13 |
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X66 |
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||||
23 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế |
7220201 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
24 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D03 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp |
||||||
25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Liên kết quốc tế NNTQ - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch |
7220204 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D04 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
26 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch |
7220209 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D06 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
27 |
Quan hệ quốc tế - Đối ngoại - Hợp tác quốc tế - Truyền thông quốc tế |
7310206 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
28 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
29 |
Trung Quốc học - Trung Quốc học |
7310612 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D10 |
Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||||
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
||||||
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
||||||
30 |
Văn học - Văn - Quản trị văn phòng - Giảng dạy văn học - Văn - Truyền thông |
7229030 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
16.85 |
19.44 |
672 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C14 |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
31 |
Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội |
7310301 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
32 |
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
||||||
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
33 |
Việt Nam học - Việt Nam học |
7310630 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
34 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
35 |
Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông |
7320104 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||||
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
36 |
Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện |
7810101 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
37 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
7810103 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
38 |
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch |
7810201 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
39 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
40 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Đạo diễn điện ảnh, truyền hình - Quay phim |
7210235 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
M20 |
Ngữ văn, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
M21 |
Ngữ văn, Lịch sử |
||||||
Thi tuyển môn Năng khiếu Ảnh báo chí |
|||||||
41
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Sản xuất phim điện ảnh - truyền hình - Dựng phim - Thiết kế mỹ thuật điện ảnh, sân khấu - Công nghệ hoạt hình |
7210302 |
A00 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
15.0 |
18.0 |
600 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||||
C16 |
Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
||||||
X01 |
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X70 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
X74 |
Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
||||||
V00 |
Toán, Vật lý |
17.0 |
17.0 |
600 |
|||
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
H01 |
Toán, Vật lý |
||||||
Thi tuyển môn Năng khiếu vẽ |
|||||||
42 |
Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng -Thanh nhạc nhạc nhẹ |
7210205 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
|||||||
43 |
Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc |
7210208 |
N00 |
Ngữ văn |
18.0 |
18.0 |
- |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
|||||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 17 | |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 17 | |
3 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
4 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18.65 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 16.2 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 16.2 | |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D10; D15 | 16.25 | |
8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 16.25 | |
9 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16.75 | |
10 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16.1 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 17.7 | |
12 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 15.25 | |
13 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 16.4 | |
14 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 16.5 | |
15 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18.75 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.05 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
20 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
21 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16.4 | |
22 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
23 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 15.7 | |
24 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16.2 | |
25 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 16 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 16.25 | |
27 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 16.2 | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 16.5 | |
29 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16.3 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16 | |
31 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 16.05 | |
32 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.35 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15.95 | |
34 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.35 | |
35 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15.45 | |
36 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
37 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 16.25 | |
38 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16.25 | |
39 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; c00; D01; C04 | 16.15 |
2. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
7 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
13 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
14 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
15 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
16 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
17 | 7229030 | Văn học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
18 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
19 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
20 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
21 | 7310101 | Kinh tế | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
22 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
23 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
24 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
25 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
26 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
27 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
28 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
29 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
30 | 7310301 | Xã hội học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
32 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
33 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
34 | 7310401 | Tâm lý học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
36 | 7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
37 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
38 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
39 | 7310608 | Đông phương học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
40 | 7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
41 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
42 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
43 | 7310630 | Việt Nam học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
44 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
45 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
46 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
47 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
48 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
49 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
50 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
51 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
52 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
53 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
54 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
55 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
56 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
57 | 7340115 | Marketing | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
58 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
59 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
60 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
61 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
62 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
63 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
64 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
65 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
66 | 7340122 | Thương mại điện tử | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
67 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
68 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
69 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
70 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
71 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
72 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
73 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
74 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
75 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
76 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
77 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
78 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
79 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
80 | 7340301 | Kế toán | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
81 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
82 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
83 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
84 | 7340302 | Kiểm toán | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
85 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
86 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
87 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
88 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
89 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
90 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
91 | 7380101 | Luật | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
92 | 7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
93 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
94 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
95 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
96 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
97 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
98 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
99 | 7480101 | Khoa học máy tính | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
100 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
101 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
102 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
103 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
104 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
105 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
106 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
107 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
108 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
109 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
110 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
111 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
112 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
113 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
114 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
115 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
116 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
117 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
118 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
119 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
120 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
121 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
122 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
123 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
124 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
125 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12; học lực L12 đạt loại khá trở lên |
126 | 7720301 | Điều dưỡng | 6.5 | Điểm TBC cả năm L12; học lực năm lớp 12 đạt loại khá trở lên | |
127 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
128 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
129 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
130 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
131 | 7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
132 | 7810101 | Du lịch | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
133 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
134 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
135 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
136 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
137 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 2 học kỳ L12 |
138 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 6 | Điểm TBC cả năm L12 | |
139 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
140 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | ĐTB 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ L10, 2 học kỳ L11 và học kỳ 1 L12) |
3. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024 theo Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 611 | ||
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 611 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 611 | ||
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 611 | ||
5 | 7229030 | Văn học | 611 | ||
6 | 7310101 | Kinh tế | 611 | ||
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 611 | ||
8 | 7310301 | Xã hội học | 611 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 611 | ||
10 | 7310608 | Đông phương học | 611 | ||
11 | 7310630 | Việt Nam học | 611 | ||
12 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 611 | ||
13 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 611 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 611 | ||
15 | 7340115 | Marketing | 611 | ||
16 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 611 | ||
17 | 7340122 | Thương mại điện tử | 611 | ||
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 611 | ||
19 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 611 | ||
20 | 7340301 | Kế toán | 611 | ||
21 | 7340302 | Kiểm toán | 611 | ||
22 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 611 | ||
23 | 7380101 | Luật | 611 | ||
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 611 | ||
25 | 7480101 | Khoa học máy tính | 611 | ||
26 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 611 | ||
27 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 611 | ||
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 611 | ||
29 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 611 | ||
30 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 611 | ||
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 611 | ||
32 | 7720301 | Điều dưỡng | 611 | ||
33 | 7810101 | Du lịch | 611 | ||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 611 | ||
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 611 |
C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn Hiến chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023
Stt |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn trúng tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
23.51 |
|
2. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
16.15 |
|
3. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16 |
24.03 |
|
4. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
15 |
15.15 |
|
5. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
17.0 |
|
6. |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
7. |
Kế toán |
7340301
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.0 |
|
8. |
Luật |
7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.05 |
|
9. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
10. |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
16.0 |
|
11. |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
12. |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.15 |
|
13. |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16 |
16.4 |
|
14. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
22.5 |
|
15. |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
23.5 |
|
16. |
Du lịch |
7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
17.0 |
|
17. |
Xã hội học |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
16.5 |
|
18. |
Tâm lý học |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
16 |
23.5 |
|
19. |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
24.0 |
|
20. |
Văn học |
7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.3 |
|
21. |
Việt Nam học |
7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
18.0 |
|
22. |
Văn hóa học |
7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
19.0 |
|
23. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
24.0 |
|
24. |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
16.0 |
|
25. |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
23.51 |
|
26. |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
15 |
17.25 |
|
27. |
Đông phương học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
17.0 |
|
28. |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
18.0 |
|
29. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
19.5 |
|
30. |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
15.4 |
|
31. |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
15 |
15.75 |
|
32. |
Marketing |
7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
15 |
23.0 |
|
33. |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
18.25 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
|||||
34. |
Piano |
7210208 |
N00 |
Xét tuyển môn Văn |
5 |
17.75 |
Thi tuyển môn cơ sở ngành |
5 |
|||||
Thi tuyển môn chuyên ngành |
7 |
*Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.
B. Đại học Văn Hiến công bố điểm chuẩn học bạ 2023 đợt 1
Trường Đại học Văn Hiến ngày 10/5/2023 thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 1 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Văn Hiến 2023 đợt 2
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện trình độ đại học chính quy đợt 02 năm 2023, theo kết quả học bạ THPT như sau:
1. Điểm trúng tuyển có điều kiện
Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển sớm có điều kiện
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển sớm tại: https://dangky.vhu.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
3. Trường Đại học Văn Hiến thông báo xét tuyển đại học chính quy đợt 03 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT như sau:
3.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.
- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 05 HK (02 HK lớp 10 + 02 HK lớp 11+ HK1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 03 HK (02 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình tổ hợp 03 môn xét tuyển trong 02 HK ( HK1 lớp 12 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực (nếu có)) đạt từ 18.0 điểm trở lên.
- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 03 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)
3.4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Công nghệ thông tin- Mạng máy tính và truyền thông- An toàn thông tin- Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia | 7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Khoa học máy tính- Công nghệ phần mềm- Hệ thống thông tin | 7480101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Truyền thông đa phương tiện- Sản xuất phim và quảng cáo- Công nghệ truyền thông | 7320104 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật điện tử - viễn thông- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa- Hệ thống nhúng và IoT | 7520207 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp- Kinh doanh thương mại- Quản trị nhân sự- Quản lý điều dưỡng | 7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tài chính - Ngân hàng- Tài chính doanh nghiệp- Tài chính ngân hàng | 7340201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kế toán- Kế toán | 7340301 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Luật- Luật dân sự- Luật kinh tế- Luật thương mại quốc tế- Luật tài chính – ngân hàng | 7380101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Thương mại điện tử-Thương mại điện tử | 7340122 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Kinh tế- Kinh tế quốc tế- Kinh tế số | 7310101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng- Logistíc và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Công nghệ sinh học- Công nghệ Sinh học Hóa dược- Công nghệ Sinh học Nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) | 7420201 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ thực phẩm- Quản trị chất lượng thực phẩm- Công nghệ chế biên thực phẩm- Dinh dưỡng | 7540101 |
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành- Hướng dẫn du lịch | 7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Quản trị khách sạn- Quản trị khách sạn - khu du lịch- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Du lịch- Quản trị du lịch- Quản trị sự kiện | 7810101 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Xã hội học- Xã hội học truyền thông đại chúng- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội- Công tác xã hội | 7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
Tâm lý học- Tham vấn và trị liệu tâm lý- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự | 7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quan hệ công chúng- Truyền thông và sáng tạo nội dung- Tổ chức sự kiện | 7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn học- Văn - Giảng dạy- Văn - Truyền thông,- Văn - Quản trị văn phòng | 7229030 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Việt Nam học- Việt Nam học | 7310630 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Văn hóa học-Văn hóa học | 7229040 |
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh- Tiếng Anh biên phiên dịch- Tiếng Anh quan hệ quốc tế | 7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nhật- Tiếng Nhật thương mại | 7220209 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung thương mại- Tiếng Trung biên - phiên dịch | 7220204 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Pháp- Tiếng Pháp thương mại | 7220203 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Đông phương học- Nhật Bản học,- Hàn Quốc học | 7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
Thanh nhạc- Thanh nhạc thính phòng- Thanh nhạc nhạc nhẹ.-Giảng dạy âm nhạc | 7210205 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Piano- Piano cổ điển- Piano ứng dụng- Sản xuất âm nhạc | 7210208 | N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Marketing- Marketing | 7340115 |
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
3.5. Thủ tục đăng ký xét tuyển
a. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://dangky.vhu.edu.vn/.
b. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.
- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT)
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
c. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng. Thí sinh nộp hồ sơ qua đường Bưu điện, nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường khi làm thủ tục nhập học.
3.6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển
a. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông đến hết ngày 30/5/2023, việc xét trúng tuyển sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
b. Địa điểm đăng ký xét tuyển:
Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
HungHau Campus: Khu chức năng 13E - Nguyễn Văn Linh, Phong Phú, Nam Thành phố, TP. HCM.
MyU Campus: 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM.
Cơ sở: 642 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
Học phí
A. Học phí dự kiến Đại học Văn Hiến năm 2025 - 2026
Học phí trường Đại học Văn Hiến khoá 2025 – 2029 dao động từ 728.000 – 1.838.000đ/tín chỉ, tùy ngành. Xem chi tiết bảng sau:
Nhóm | Ngành | Số tín chỉ | Học phí HK1 |
---|---|---|---|
Nhóm 1 | Ngôn ngữ Pháp, Việt Nam học (dành cho người Việt Nam) | 12 | 8,736,000 |
Nhóm 2 | Xã hội học | 12 | 10,848,000 |
Nhóm 3 | Kỹ thuật môi trường, Văn học | 12 | 12,264,000 |
Nhóm 4 | Công nghệ sinh học | 12 | 14,028,000 |
Nhóm 5 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Anh, Công nghệ tài chính, Công nghệ thực phẩm, Quản trị khách sạn, Kinh tế | 12 | 15,084,000 |
Nhóm 6 | Kỹ thuật xây dựng | 12 | 14,316,000 |
Du lịch, Quản trị nhân lực, Quan hệ quốc tế, Khoa học máy tính, Mạng máy tính & Truyền thông dữ liệu, Tâm lý học, Thanh nhạc, Piano, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Marketing, Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống, Trung Quốc học, Đông phương học | 12 | 15,792,000 | |
Nhóm 7 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 12 | 14,880,000 |
Công nghệ điện ảnh – truyền hình, Kinh doanh thương mại, Luật kinh tế, Công nghệ thông tin | 12 | 16,416,000 | |
Nhóm 8 | Điều dưỡng | 12 | 15,444,000 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quan hệ công chúng, Truyền thông đa phương tiện, Thương mại điện tử, Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 12 | 17,028,000 | |
Nhóm 9 | Việt Nam học (cho người nước ngoài), Luật | 12 | 17,472,000 |
Nhóm 10 | Kiểm toán | 12 | 22,056,000 |
Chương trình liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc | 12 | 20,435,294 |