Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Văn Hiến năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn Hiến năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
1.Bậc Đại học
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Công nghệ thông tin - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính |
7480201 |
A00; A01; C01; D01 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520207 |
A00; A01; C01; D01 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp thủy sản - Quản trị kinh doanh - KINH - Marketing - Quản trị tài chính doanh nghiệp - Quản trị nhân sự - Quản trị dự án - Kinh doanh thương mại - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00; A01; D01; C04 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; C04 |
Kế toán - Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
7340301 |
A00; A01; D01; C04 |
Quan hệ công chúng - Truyền thông - sự kiện - Quảng cáo |
7320108 |
D01; D10; D14; D15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A01; D07; D10; D01 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; B00; D07; D08 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A02; B00; D08 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00; A02; B00; D07 |
Du lịch |
7810101 |
A00; C00; D01; C04 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ cung ứng |
7810202 |
A00; C00; D01; C04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch - Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; D01; C04 |
Quản trị khách sạn - Chương trình chất lượng cao:Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00; C00; D01; C04 |
Xã hội học - Xã hội học về truyền thông - Báo chí - Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội |
7310301 |
A00; C00; D01; C04 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01; C04 |
Tâm lí học - Tham vấn và trị liệu - Tham vấn và quản trị nhân sự |
7310401 |
A00; B00; C00; D01 |
Văn học - Văn - Sư phạm - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng |
7229030 |
C00; D01; D14; D15 |
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam |
7310630 |
C00; D01; D14; D15 |
Văn hóa học - Văn hóa di sản - Văn hóa du lịch |
7229040 |
C00; D01; D14; D15 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch - Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học - Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại |
7220201 |
A01; D01; D10; D15 |
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại |
7220209 |
A01; D01; D10; D15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại |
7220204 |
A01; D01; D10; D15 |
Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
7220203 |
A01; D01; D10; D15 |
Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học |
7310608 |
A01; D01; C00; D15 |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
Piano |
7210208 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. |
2.Bậc Cao đẳng
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Tin học ứng dụng - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính |
6480201 |
A00; A01; D01; C01 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông - Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510312 |
A00; A01; D01; C01 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh - Kinh doanh thương mại |
6340404 |
A00; A01; D01; C04 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch |
6810101 |
A00; C00; D01; C04 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
A00; C00; D01; C04 |
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống |
6810205 |
A00; C00; D01; C04 |
Tiếng Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh |
6220206 |
A01; D01; D10; D15 |
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại |
6220212 |
A01; D01; D10; D15 |
Tiếng Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại |
6220209 |
A01; D01; D10; D15 |
Tiếng Pháp - Tiếng Pháp thương mại |
6220208 |
A01; D01; D10; D15 |
- Đối với Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.