1.Bậc Đại học

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Công nghệ thông tin

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

7480201

A00; A01; C01; D01

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điện tử - viễn thông

- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520207

A00; A01; C01; D01

Quản trị kinh doanh

- Quản trị doanh nghiệp thủy sản

- Quản trị kinh doanh

- KINH

- Marketing

- Quản trị tài chính doanh nghiệp

- Quản trị nhân sự

- Quản trị dự án

- Kinh doanh thương mại

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101

A00; A01; D01; C04

 Tài chính ngân hàng

7340201

A00; A01; D01; C04

 Kế toán 

- Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

7340301

A00; A01; D01; C04

 Quan hệ công chúng

- Truyền thông - sự kiện

- Quảng cáo

7320108

D01; D10; D14; D15

 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A01; D07; D10; D01

 Công nghệ sinh học

7420201

A00; B00; D07; D08

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A02; B00; D08

 Công nghệ thực phẩm

7540101

A00; A02; B00; D07

 Du lịch

7810101

A00; C00; D01; C04

 Quản trị nhà hàng và dịch vụ cung ứng

7810202

A00; C00; D01; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành

- Hướng dẫn du lịch

- Chương trình chất lượng cao: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; D01; C04

Quản trị khách sạn

- Chương trình chất lượng cao:Quản trị khách sạn

7810201

A00; C00; D01; C04

Xã hội học 

- Xã hội học về truyền thông - Báo chí

- Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội

7310301

A00; C00; D01; C04

Công tác xã hội 

7760101

A00; C00; D01; C04

Tâm lí học

- Tham vấn và trị liệu

- Tham vấn và quản trị nhân sự

7310401

A00; B00; C00; D01

Văn học

- Văn - Sư phạm

- Văn - Truyền thông

- Văn - Quản trị văn phòng

7229030

C00; D01; D14; D15

Việt Nam học

- Văn hiến Việt Nam

7310630

C00; D01; D14; D15

Văn hóa học

- Văn hóa di sản

- Văn hóa du lịch

7229040

C00; D01; D14; D15

Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh

- Tiếng Anh chuyên ngành biên phiên dịch

- Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học

- Chương trình lượng cao: Tiếng Anh thương mại

7220201

A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Nhật

Tiếng Nhật thương mại

7220209

A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc thương mại

7220204

A01; D01; D10; D15

Ngôn ngữ Pháp

Tiếng Pháp thương mại

7220203

A01; D01; D10; D15

Đông phương học

- Nhật Bản học

- Hàn Quốc học 

7310608

A01; D01; C00; D15

Thanh nhạc

7210205

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Piano

7210208

N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

2.Bậc Cao đẳng

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Tin học ứng dụng 

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

6480201

A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 

- Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông

- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

6510312

A00; A01; D01; C01

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh

- Kinh doanh thương mại

6340404

A00; A01; D01; C04

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

- Quản trị lữ hành

- Hướng dẫn du lịch

6810101

A00; C00; D01; C04

Quản trị khách sạn

6810201

A00; C00; D01; C04

Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống

6810205

A00; C00; D01; C04

Tiếng Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh

6220206

A01; D01; D10; D15

Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại

6220212

A01; D01; D10; D15

Tiếng Trung Quốc

- Tiếng Trung Quốc thương mại

6220209

A01; D01; D10; D15

Tiếng Pháp 

- Tiếng Pháp thương mại

6220208

A01; D01; D10; D15

-  Đối với Ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm HK 1, 2 lớp 11 và HK 1 lớp 12 hoặc HK1, 2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.