Đề án tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức -Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.

(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.

(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 

(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.

+ http://ou.edu.vn/

+ http://www.oude.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu. Học phí năm học 2025 - 2026 là từ 24.5 triệu đồng.

Năm 2025, trường Đại học Mở TPHCM tuyển sinh 5.500 chỉ tiêu dựa trên các nhóm phương thức như sau:

Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh:

1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.

2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

1. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1100 điểm trở lên.

2. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt  và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

3. Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).

4. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.

5. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (Học bạ).

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.

Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) năm 2025.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025.

Đại diện Trường Đại học Mở TPHCM cho hay, năm 2025, nhà trường sẽ tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT; Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kỳ thi VSAT và kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM; Xét tuyển theo đề án riêng của trường.

Với phương thức này trường sẽ ưu tiên theo thứ tự: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26, SAT từ 1100 trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn; Thí sinh có học bạ học và rèn luyện tốt + chứng chỉ ngoại ngữ; Thí sinh có học bạ tốt và rèn luyện tốt; Học bạ + chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; xét học bạ.

 

Về học phí, đối với chương trình chuẩn, các ngành công nghệ sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, quản lý xây dựng, kiến trúc, công nghệ thông tin, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý, khoa học dữ liệu, trí tuệ nhân tạo, kỹ thuật phần mềm là 28,5 triệu đồng/năm. 

Các ngành kế toán, kiểm toán, tài chính - ngân hàng, quản trị kinh doanh, marketing, kinh doanh quốc tế, quản trị nhân lực, luật, luật kinh tế, logistics và quản lý chuỗi cung ứng, du lịch, bảo hiểm, công nghệ tài chính, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Hàn Quốc là 27,5 triệu đồng/năm.

Các ngành kinh tế quản lý công, xã hội học, công tác xã hội, Đông Nam Á học, tâm lý học là 24,5 triệu/năm.

Học phí các chương trình chất lượng cao là 46,5 triệu đồng/năm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2025

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố điểm trúng tuyển Đại học Chính quy năm 2025 như sau:

Thí sinh tra cứu kết quả: từ 15g00 ngày 23/8>

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn đối với Điểm thi Tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn đối với Kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

22.25

812

2

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chương trình Tiên tiến

19

701

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

21.5

788

4

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chương trình Tiên tiến

18.5

684

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

17.8

659

6

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chương trình Tiên tiến

16

598

7

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

18.4

680

8

7310101

Kinh tế

19.5

719

9

7310101C

Kinh tế Chương trình Tiên tiến

15

567

10

7310301

Xã hội học

23

837

11

7310401

Tâm lý học

24

870

12

7310620

Đông Nam á học

20.8

765

13

7340101

Quản trị kinh doanh

20.6

759

14

7340101C

Quản trị kinh doanh Chương trình Tiên tiến

16

598

15

7340115

Marketing

23.25

845

16

7340120

Kinh doanh quốc tế

22.3

814

17

7340201

Tài chính - Ngân hàng

19.2

709

18

7340201C

Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiến

15

567

19

7340204

Bảo hiểm

15

567

20

7340205

Công nghệ tài chính

20

737

21

7340301

Kế toán

20.2

745

22

7340301C

Kế toán Chương trình Tiên tiến

15

567

23

7340302

Kiểm toán

20.4

752

24

7340302C

Kiểm toán Chương trình Tiên tiến

15

567

25

7340403

Quản lý công

16.5

614

26

7340404

Quản trị nhân lực

22.1

807

27

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

19.5

719

28

7380101

Luật

23.2

844

29

7380107

Luật kinh tế

23.25

845

30

7380107C

Luật kinh tế Chương trình Tiên tiến

19

701

31

7420201

Công nghệ sinh học

15

567

32

7420201C

Công nghệ sinh học Chương trình Tiên tiến

15

567

33

7460108

Khoa học dữ liệu

20.3

748

34

7480101

Khoa học máy tính

19

701

35

7480101C

Khoa học máy tính Chương trình Tiên tiến

16

598

36

7480103

Kỹ thuật phần mềm

20.1

741

37

7480107

Trí tuệ nhân tạo

20.6

759

38

7480201

Công nghệ thông tin

20.8

765

39

7480201C

Công nghệ thông tin Chương trình Tiên tiến

16

598

40

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15

567

41

7510102C

CNKT CT xây dựng Chương trình Tiên tiến

15

567

42

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22.5

820

43

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.5

614

44

7580302

Quản lý xây dựng

15

567

45

7760101

Công tác xã hội

22.75

829

46

7810101

Du lịch

21.75

796

47

7220201FL

Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

48

7340101FL

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, úc

15

567

49

7340201FL

Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, úc

15

567

50

7340101SQ

Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

15

567

51

7340101SW

Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

15

567

 

Lưu ý:

- Đối với các phương thức khác (VSAT, kết quả học tập THPT…) thí sinh quy đổi điểm theo thông báo.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm cộng và điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, Khu vực theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tham khảo Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 15h00 ngày 24/8/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) trước 17h00 ngày 30/8/2025

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học (theo quy định của nhà trường) được xem là từ chối nhập học.

B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.2  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 20  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.25  
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D07; D01 20  
9 7310101C Kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18  
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18  
11 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.8  
12 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.75  
14 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 20  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.75  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.2  
18 7340201C Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18  
19 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 16  
20 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
21 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21  
22 7340301C Kế toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18  
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 20  
24 7340302C Kiểm toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18  
25 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 18  
26 7340404 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 24  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20  
28 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75  
29 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75  
30 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D14 20.5  
31 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 16  
32 7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao D08; A01; B00; D07 16  
33 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
34 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20  
35 7480101C Khoa học máy tính Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 20  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20  
37 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21  
38 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
39 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 16  
40 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; A01; B00 18  
42 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16  
43 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.6  
44 7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 23.4  

2. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 28 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) A01; D01; D14; D78 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2 27.5 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25.6 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D78; D83; DH8 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D78; D83; DH8 25.6 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D07; D01 26.5 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
11 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 26.9 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
12 7310620 Đông Nam á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D07; D01 26.25 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
14 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
15 7340115 Marketing A00; A01; D07; D01 27 Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D07; D01 26.6 Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D07; D01 27.4 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
18 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
19 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D07; D01 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
20 7340205 Công nghệ Tài chính A00; A01; D07; D01 25.25 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
21 7340301 Kế toán A00; A01; D07; D01 26.25 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
22 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
23 7340302 Kiểm toán A00; A01; D07; D01 27 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
24 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D96 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
25 7340403 Quản lý công A00; A01; D07; D01 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
26 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D07; D01 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
27 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 26.75 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
28 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 27.25 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
29 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) D07; A01; D01; D14 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
30 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
31 7420201C Công nghệ sinh học CLC D08; A01; B00; D07 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
32 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D01 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
33 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; D01 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
34 7480101C Khoa học máy tính CLC A00; D01; D07; A01 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07; D01 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D01 25.75 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
37 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D07; D01 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
38 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC A00; D01; D07; A01 20 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
39 7510605 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 28 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C03; D01; A01 26.5 Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
41 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 25.5 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
42 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D07; D01 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
43 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D83; DH8 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1,  Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60
44 7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 26.6 Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60

3. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   770  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)   700  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   770  
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)   700  
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật   700  
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)   700  
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   730  
8 7310101 Kinh tế   740  
9 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao)   700  
10 7310301 Xã hội học   700  
11 7310401 Tâm lý học   750  
12 7310620 Đông Nam á học   700  
13 7340101 Quản trị kinh doanh   745  
14 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)   700  
15 7340115 Marketing   825  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế   835  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng   780  
18 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)   700  
19 7340204 Bảo hiểm   700  
20 7340205 Công nghệ Tài chính   800  
21 7340301 Kế toán   730  
22 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao)   700  
23 7340302 Kiểm toán   770  
24 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao)   710  
25 7340403 Quản lý công   700  
26 7340404 Quản trị nhân lực   770  
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   700  
28 7380101 Luật   710  
29 7380107 Luật kinh tế   760  
30 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao)   700  
31 7420201 Công nghệ sinh học   700  
32 7420201C Công nghệ sinh học CLC   700  
33 7460108 Khoa học dữ liệu   760  
34 7480101 Khoa học máy tính   730  
35 7480101C Khoa học máy tính CLC   740  
36 7480107 Trí tuệ nhân tạo   730  
37 7480201 Công nghệ thông tin   750  
38 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   700  
39 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   700  
40 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   830  
41 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
42 7580302 Quản lý xây dựng   700  
43 7760101 Công tác xã hội   700  
44 7810101 Du lịch   720  

4. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM 2024 theo Điểm đánh giá đầu vào V-SAT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   280  
2 7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao)   255  
3 7310101 Kinh tế   280  
4 7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao)   255  
5 7310301 Xã hội học   255  
6 7310401 Tâm lý học   280  
7 7310620 Đông Nam á học   255  
8 7340101 Quản trị kinh doanh   270  
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao)   255  
10 7340115 Marketing   300  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   320  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   280  
13 7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao)   255  
14 7340204 Bảo hiểm   255  
15 7340205 Công nghệ Tài chính   300  
16 7340301 Kế toán   270  
17 7340301C Kế toán (CT chất lượng cao)   255  
18 7340302 Kiểm toán   280  
19 7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao)   255  
20 7340403 Quản lý công   255  
21 7340404 Quản trị nhân lực   280  
22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   255  
23 7380101 Luật   260  
24 7380107 Luật kinh tế   280  
25 7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao)   255  
26 7420201 Công nghệ sinh học   255  
27 7420201C Công nghệ sinh học CLC   255  
28 7460108 Khoa học dữ liệu   280  
29 7480101 Khoa học máy tính   260  
30 7480101C Khoa học máy tính CLC   270  
31 7480107 Trí tuệ nhân tạo   270  
32 7480201 Công nghệ thông tin   280  
33 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   255  
34 7510102C CNKT công trình xây dựng CLC   255  
35 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   310  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm   255  
37 7580302 Quản lý xây dựng   255  
38 7760101 Công tác xã hội   255  
39 7810101 Du lịch   260  

C. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2023

Trường Đại học Mở TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.00

7220201C

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

23.60

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

25.00

7220204C

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

24.10

7220209

Ngôn ngữ Nhật

23.30

7220209C

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

21.90

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

24.20

7310101

Kinh tế

24.00

7310101C

Kinh tế Chất lượng cao

23.00

7310301

Xã hội học

24.10

7310401

Tâm lý học

24.50

7310620

Đông Nam Á học

22.60

7340101

Quản trị kinh doanh

24.00

7340101C

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

22.60

7340115

Marketing

25.25

7340120

Kinh doanh quốc tế

24.90

7340201

Tài chính ngân hàng

23.90

7340201C

Tài chính ngân hàng Chất lượng cao

22.00

7340301

Kế toán

23.80

7340301C

Kế toán Chất lượng cao

21.25

7340302

Kiểm toán

24.10

7340403

Quản lý công

19.50

7340404

Quản trị nhân lực

24.30

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

23.70

7380101

Luật (*)

23.40

7380107

Luật kinh tế (*)

23.90

7380107C

Luật kinh tế Chất lượng cao

23.10

7420201

Công nghệ sinh học

19.30

7420201C

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

16.50

7460108

Khoa học dữ liệu

23.90

7480101

Khoa học máy tính

24.00

7480101C

Khoa học máy tính Chất lượng cao

22.70

7480201

Công nghệ thông tin

24.50

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16.50

7510102C

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao

16.50

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24.60

7540101

Công nghệ thực phẩm

20.90

7580302

Quản lý xây dựng

17.50

7760101

Công tác xã hội

21.50

7810101

Du lịch

23.40

Lưu ý:

(*) Ngành Luật và Luật kinh tế chương trình Đại trà: Điểm chuẩn tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ số 30 (đối với những tổ hợp có môn nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (nếu có) và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Thí sinh được hưởng ưu tiên Đối tượng, khu vực theo Điều 7, quy chế tuyển sinh hiện hành.

- Thí sinh tra cứu danh sách trúng tuyển và Hướng dẫn làm thủ tục nhập học trực tuyến trên trang https://tuyensinh.ou.edu.vn từ 17h00 ngày 24/08/2023.

- Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến trên Cổng tuyển sinh Bộ GD&ĐT trước 17h00 ngày 08/9/2023.

- Sau thời gian nêu trên, thí sinh không xác nhận nhập học và hoàn thành các thủ tục, hồ sơ nhập học được xem là từ chối nhập học.

D. Đại học Mở TPHCM công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Mở TPHCM năm 2023 theo phương thức xét tuyển học bạ và phương thức xét tuyển học sinh giỏi đã được công bố. Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất là 28 điểm.

Điểm chuẩn học bạ Đại học Mở TPHCM năm 2023

Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn PT HSG
Điểm chuẩn học bạ
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh             
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7220201C
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
 
26.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc                    
26.5
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.5
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7220209
Ngôn ngữ Nhật                          
 
26.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4
7220209C
Ngôn ngữ Nhật  (Chất lượng cao)        
 
24.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc                      
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7310101
Kinh tế                                
26.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.25
7310101C
Kinh tế (Chất lượng cao)            
 
24.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5
7310301
Xã hội học                             
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3
7310401
Tâm lý học                             
26.75
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.75
7310620
Đông Nam á học                         
 
23.5
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5
7340101
Quản trị kinh doanh                    
26.5
x
Chỉ nhậnHọc sinh Giỏi: 26.5
7340101C
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340115
Marketing                              
28.25
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28.25
7340120
Kinh doanh quốc tế                     
28
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 28
7340201
Tài chính - Ngân hàng                  
26.7
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.7
7340201C
Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao)
 
25.1
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1
7340301
Kế toán                                
26
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26
7340301C
Kế toán (Chất lượng cao)            
 
24.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25
7340302
Kiểm toán                              
27
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27
7340403
Quản lý công       
 
23.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75
7340404
Quản trị nhân lực                      
26.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.6
7340405
Hệ thống thông tin quản lý             
 
27.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7
7380101
Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm)                   
25.4
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 25.4
7380107
Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm)                
26.1
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.1
7380107C
Luật kinh tế (CT chất lượng cao)       
 
25.75
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75
7420201
Công nghệ sinh học                     
 
23.4
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4
7420201C
Công nghệ sinh học CLC                  
 
18
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18
7460108
Khoa học dữ liệu                       
 
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi
7480101
Khoa học máy tính                      
 
28
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28
7480101C
Khoa học máy tính CLC                  
 
25.3
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3
7480201
Công nghệ thông tin                    
26.2
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26.2
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510102C
CNKT công trình xây dựng CLC           
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng    
27.6
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 27.6
7540101
Công nghệ thực phẩm                    
 
25.7
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7
7580302
Quản lý xây dựng                        
 
20
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20
7760101
Công tác xã hội                        
 
23.25
Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25
7810101
Du lịch                                
26
x
Chỉ nhận Học sinh Giỏi: 26

Lưu ý:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.

- Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên quy định.

- Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

- Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.

- Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Những lưu ý ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả trúng tuyển và nhập học của thí sinh. Do đó, thí sinh vui lòng đọc kỹ các lưu ý sau:

1. Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm với những thông tin đã khai báo khi đăng ký xét tuyển. Sau khi thí sinh làm thủ tục Nhập học nhà trường sẽ tiến hành Hậu kiểm hồ sơ. Trường hợp có bất kỳ sai sót (thông tin cá nhân, điểm, ưu tiên…), nhà trường sẽ ra quyết định kỷ luật và buộc thí sinh thôi học.

2. Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) thực hiện các công việc sau: 

2.1. Thí sinh phải đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn cùng với những nguyện vọng đăng ký xét tuyển khác theo Hướng dẫn tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT (Số 1919/BGDĐT-GDĐH ngày 28/4/2023), ưu tiên sắp xếp ở nguyện vọng cao nhất (nguyện vọng 1) để chắc chắn trúng tuyển. 

- Thời gian thực hiện: từ ngày 10/7 đến 17 giờ ngày 30/7/2023

- Thông tin đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như sau:

     + Thứ tự ưu tiên (do thí sinh sắp xếp thứ tự ưu tiên theo nguyện vọng mong muốn được học nhất, 1 là ưu tiên cao nhất).

     + Mã trường: MBS

     + Mã ngành, tên ngành có kết quả đủ điều kiện trúng tuyển.

Nếu không đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển vào Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT theo quy định xem như thí sinh tự huỷ bỏ kết quả trúng tuyển sớm này và Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh không giải quyết mọi khiếu nại về sau.

    2.2. Sử dụng thống nhất CCCD ở cả Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và hệ thống đăng ký xét tuyển của nhà trường. (Kết quả xét tuyển sẽ được Nhà trường tải lên Cổng thông tin tuyển sinh của BGD&ĐT theo CCCD đã đăng ký trên Hệ thống xét tuyển của trường để thí sinh đăng ký và sắp xếp các nguyện vọng).

- Ngoài thông tin CCCD, các thông tin khác như Họ tênngày sinh và giới tính phải trùng khớp giữa hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường và Cổng tuyển sinh của BGD&ĐT. Các trường hợp có sai sót, không đồng nhất dẫn đến việc nhà trường không cập nhật được dữ liệu, thí sinh sẽ không đăng ký và sắp xếp được nguyện vọng đã trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT đồng nghĩa với việc từ chối kết quả xét tuyển. 

    2.3. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Cổng tuyển sinh của Bộ GDĐT phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển, cụ thể từ ngày 15/6/2023 đến ngày 20/7/2023, thí sinh:

     - Tải mẫu phiếu đăng ký thông tin cá nhân (Phụ lục) và kê khai thông tin trên phiếu;

    - Nộp phiếu tại điểm tiếp nhận (theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú) để nhận thông tin tài khoản, mật khẩu phục vụ công tác tuyển sinh.

   - Sau khi được cấp tài khoản, thí sinh thực hiện đăng ký nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển như mục 2.1.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2025 - 2026 mới nhất

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Mở TP.HCM dao động từ 24 đến 49,5 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo. Cụ thể, chương trình chuẩn có học phí từ 24 đến 28,5 triệu đồng/năm, trong khi chương trình chất lượng cao có thể lên đến 49,5 triệu đồng/năm. 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Chương trình chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (Môn tiếng Anh hệ số 2) 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
ĐT THPT A01; D01; D07; D14; D15; D66; X78
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
3 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
4 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
5 7310101 Kinh tế 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26
6 7310301 Xã hội học 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
7 7310401 Tâm lý học 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
8 7310620 Đông Nam Á học 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
9 7340101 Quản trị kinh doanh 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
10 7340115 Marketing 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X06; X10; X26; X79
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B08; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26; X79
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D08
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
13 7340204 Bảo hiểm 40 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
14 7340205 Công nghệ tài chính 50 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X12
V-SAT A00; A01; D07
15 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D84; X02; X06; X10; X25; X26; X79
16 7340302 Kiểm toán 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; D84; X02; X06; X10; X25; X26; X79
17 7340403 Quản lý công 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X26
18 7340404 Quản trị nhân lực 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X56; X79
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
20 7380101 Luật 120 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; C00; C03; C14; C19; D01; D03; D05; D06; D14; D61; D63; D64; X01; X70
V-SAT A00; A01; C00; C03; D01; D14
21 7380107 Luật kinh tế 180 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; C00; C03; C14; C19; D01; D03; D05; D06; D14; D61; D63; D64; X01; X70
V-SAT A00; A01; C00; C03; D01; D14
22 7420201 Công nghệ sinh học 170 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X56; X57
V-SAT A00; B00; D07; D08
23 7460108 Khoa học dữ liệu 70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
24 7480101 Khoa học máy tính 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
26 7480107 Trí tuệ nhân tạo 45 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
27 7480201 Công nghệ thông tin 200 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C01; C02; D01; D07
ĐT THPT A00; A01; C01; C02; D01; D07; X02; X06; X10; X26
28 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Môn Toán hệ số 2) 140 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56
29 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D01; D07; D10
ĐT THPT A00; A01; D01; D07; D10; X06; X10; X22; X26; X27; X56; X79
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 130 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D07
V-SAT A00; A01; B00; D07; D08
31 7580302 Quản lý xây dựng (Môn Toán hệ số 2) 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56
32 7760101 Công tác xã hội 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT C00; C14; C19; C20; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D14; D15; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X01; X70; X74; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT C00; D01; D14; D15
33 7810101 Du lịch 100 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; C03; D01; D09; D10; D14; D15
ĐT THPT A00; A01; C03; D01; D09; D10; D14; D15; X06; X26; X27; X56
2. Chương trình tiên tiến
34 7220201C Ngôn ngữ Anh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
ĐT THPT A01; D01; D07; D14; D15; D66; X78
35 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc - CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 70 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
36 7220209C Ngôn ngữ Nhật - CT Tiên tiến (Môn Ngoại ngữ hệ số 2) 35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; AH2; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; D07; D14; D15; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; D41; D42; D43; D44; D45; D61; D62; D63; D64; D65; D66; D67; D68; D69; D70; D71; DD2; DH1; DH5; DH6; X78; X82; X86; X90; X94; X98; Y03
V-SAT A01; D01; D07; D14; D15
37 7310101C Kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 160 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07; D09
ĐT THPT A01; D01; D07; D09; X26; X27
38 7340101C Quản trị kinh doanh - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 270 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; D09; X26; X27; X79
V-SAT A01; D01; D07; D08; D09
39 7340201C Tài chính – Ngân hàng - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 240 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; D09; D10; D84; X25; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08; D09; D10
40 7340301C Kế toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 220 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPT A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79
41 7340302C Kiểm toán - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D07
ĐT THPT A01; D01; D07; D66; D84; X25; X26; X27; X28; X78; X79
42 7380107C Luật kinh tế - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) 90 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A01; D01; D09; D14
ĐT THPT A01; D01; D09; D14; D66; D84; X25; X78
43 7420201C Công nghệ sinh học - CT Tiên tiến 35 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; B00; B08; D07; X10; X11; X12; X27; X28; X56
V-SAT A00; B00; D07; D08
44 7480101C Khoa học máy tính - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08
45 7480201C Công nghệ thông tin - CT Tiên tiến (Môn Tiếng Anh hệ số 2) 80 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A01; B08; D01; D07; X26; X27; X28
V-SAT A01; D01; D07; D08
46 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng - CT Tiên tiến (Môn Toán hệ số 2) 30 ĐGNL HCMƯu TiênCCQT  
V-SAT A00; A01; D07
ĐT THPT A00; A01; D07; X06; X07; X10; X11; X26; X27; X56

Một số hình ảnh

Tổng đài tư vấn địa chỉ số điện thoại Đại học Mở TP.HCM

HSV Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh, Author at Hội Sinh Viên Việt Nam TP. HCM

Review Trường Đại học Mở TPHCM (OU) có tốt không?

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ